BONG VÕNG MẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
BONG VÕNG MẠC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bong võng mạc
retinal detachment
bong võng mạctách võng mạc
{-}
Phong cách/chủ đề:
It is what is known as retinal detachment.Không bong võng mạc quá 5 mm từ đáy khối u.
No retinal detachment more than 5 mm from tumor base.Được sử dụng để ngăn ngừa bong võng mạc.
Used to prevent retinal detachment.Bong võng mạc là một cấp cứu y tế, và thời gian là rất quan trọng.
Retinal detachment is a medical emergency, and time is critical.Phẫu thuật võng mạc chủ yếu dành cho bong võng mạc.
Retinal surgery is mainly for retinal detachment.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từniêm mạc ruột sa mạc cao Sử dụng với động từqua sa mạcviêm giác mạcviêm phúc mạcthành sa mạcbuổi lễ khai mạcquét võng mạcloét giác mạcbán sa mạcsa mạc bắc phi HơnSử dụng với danh từsa mạckhai mạcvõng mạcgiác mạcsa mạc sahara hoang mạcsa mạc gobi sa mạc atacama sa mạc mojave mạc phủ tokugawa HơnBong võng mạc, viêm nhiễm tại mắt và các khối u cũng có thể khiến glaucoma xảy ra.
Retinal detachment, eye inflammations and eye tumors can also cause glaucoma to occur.Tầm nhìn có thể mất nhiều tháng để cải thiện sau khi sửa chữa bong võng mạc.
Your vision may take many months to improve after repair of a retinal detachment.Bong võng mạc thường xảy ra theo tuổi tác, nhưng nguyên nhân gây rách võng mạc là gì?
Retinal detachment usually occurs with age, but what are the causes of retinal tearing?Kẽm Nó là một trong những chất hiệu quả nhất để ngăn ngừa bong võng mạc.
Zinc. It is one of the most effective substances for the prevention of retinal detachment.Bong võng mạc- thường hay gặp hơn ở người già- đang ngày càng phổ biến ở những người trẻ do sử dụng điện thoại di động quá nhiều.
Retinal detachment- which is normally more prevalent among older people- has become increasingly more common in young people due to excessive cell phone use.Nếu bạn cũng nhìn thấy những chớp sáng,nó có thể là dấu hiệu của bong võng mạc, có thể dẫn đến mù.
If you also see flashes of light,it could be a sign of retinal detachment, which could lead to blindness.Tham dự các xétnghiệm thị lực thường xuyên có thể giúp giảm nguy cơ bong võng mạc, vì điều kiện mắt như thế này đôi khi có thể được phát hiện trong giai đoạn đầu.
Attending regular eyesighttests can help to reduce the risk of retinal detachment, as eye conditions such as this can sometimes be detected in the early stages.Hình thức này là nguy hiểm cho các biến chứng của nó, bao gồm liệt,co giật và bong võng mạc của nhãn cầu.
This form is dangerous for its complications, including paralysis,convulsions and retinal detachment of the eyeballs.Bong võng mạc Các triệu chứng bao gồm các hình nổi, các tia sáng chiếu qua trường thị giác của bạn hoặc cảm giác của một bóng râm hoặc rèm treo ở một bên của trường thị giác của bạn.
Retinal detachment- Symptoms include floaters, flashes of light across your visual field, or a sensation of a shade or curtain hanging on one side of your visual field.Phù hoàng điểm là rò rỉ chất từ mạch máu khiếnvõng mạch sưng lên có thể dẫn đến bong võng mạc.
In macular oedema the leakage of fluid from the blood vesselscauses swelling of the retina that may lead to retinal detachment.Bong võng mạc thường xuyên hơn nhiều sau một độ tuổi nhất định, bởi vì với sự lão hóa, việc thủy tinh thể co lại và kéo võng mạc là điều khá phổ biến, đôi khi là quá mức.
Retinal detachment is much more frequent after a certain age, because with aging it is quite common for the vitreous to shrink and pull the retina, sometimes excessively.Melanomas mắt lớn thường gây mất tầm nhìn vào mắt bị bệnh và có thể gây biến chứng,chẳng hạn như bong võng mạc, còn gây mất thị lực.
Large eye melanomas often cause vision loss in the affected eye and can cause complications,such as retinal detachment, that also cause vision loss.Bong võng mạc là một bệnh hiếm liên quan đến tuổi tác xảy ra khi các mạch máu cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho các lớp tế bào ở phần sau của mắt( võng mạc) bắt đầu bong ra.
Retinal detachment is a rare age-related condition that occurs when the blood vessels that supply oxygen and nutrients to the layer of cells at the back part of your eye(retina) start to pull away.Thời điểm phẫu thuật cần phải được quyết định bởi bác sĩ dựa trên kết quả kiểm tra võng mạc vàkinh nghiệm của bác sĩ trong việc điều trị bong võng mạc.
The timing of the surgery needs to be decided by your doctor based on the result of the retinal exam andthe doctor's experience in treating retinal detachment.Tuy nhiên, chúng cũng có thể cho biết những bệnh nghiêm trọng hơn như bong thủy tinh thểsau, rách võng mạc, hoặc bong võng mạc nếu nó không được chữa trị có thể dẫn đến mất thị lực một phần.
However, they can also indicate more serious conditions such as posterior vitreous detachment,retinal tear, or retinal detachment, which if left untreated can lead to severe loss of vision.Một số trường hợp( thường là cận và loạn thị) có một số biến chứng như hiện tượng ruồi bay,chớp sáng và nặng nề nhất là bong võng mạc, có thể dẫn đến mù lòa.
In some cases(myopia or astigmatism), there are a number of complications such as the phenomenon of flies,a Flash of light, and most heavily is the retinal, can lead to blind.Một khóa scleral đượcsử dụng trong việc sửa chữa bong võng mạc để thụt hoặc" khóa" lớp màng cứng bên trong, thường bằng cách khâu một miếng sclera hoặc cao su silicon được bảo quản lên bề mặt của nó.[ 22].
A scleral buckle is used in the repair of a retinal detachment to indent or"buckle" the sclera inward, usually by sewing a piece of preserved sclera or silicone rubber to its surface.[12].Khi vết rách hoặc lỗ võng mạc vẫn chưa tiến đến đội, bác sĩ phẫu thuật mắt có thể đề xuất một thủ tục ngoại trú,thường có thể ngăn ngừa bong võng mạc và duy trì gần như tất cả tầm nhìn.
When a retinal tear or hole hasn't yet progressed to detachment, your eye surgeon may suggest an outpatient procedure,which can usually prevent retinal detachment and preserve almost all of your vision.Nếu nhận thấy bấtkỳ dấu hiệu cảnh báo về bong võng mạc, đặc biệt nếu đang ở độ tuổi trên 40, hoặc một thành viên trong gia đình đã có võng mạc tách ra, hoặc đang cận thị rất nặng, liên hệ với bác sĩ nhãn khoa ngay lập tức.
If you notice any of the warning signs of retinal detachment, particularly if you're over age 40, you or a family member has had a detached retina, or you're extremely nearsighted, contact your ophthalmologist immediately.Nếu một khối u hoặc u hắc tố ác tính phát triển ở phía sau của mắt, các triệu chứng thị lực có thể sớm xuất hiện,từ nhìn mờ đến bong võng mạc hoàn toàn- một lần nữa là dấu hiệu bạn phải đi gặp bác sĩ mắt ngay lập tức.
If a tumor or melanoma develops in the back of the eye, vision symptoms may soon show up,from blurred vision to a full-blown retinal detachment- which, again, signals you should see an eye doctor immediately.Tìm kiếm sự chăm sóc y tế ngay lập tức nếu đột nhiên thông báo các triệu chứng bong võng mạc, chẳng hạn như hạt nổi mới hay nhấp nháy của ánh sáng trong lĩnh vực hình ảnh hoặc nếu nó có vẻ như là một bức màn đen tối giảm trên thị trường.
Seek immediate medical attention if you suddenly notice retinal detachment symptoms, such as new floaters or flashes of light in your visual field or if it seems as if a dark curtain has fallen across your visual field.Thủ tục này, được gọi là phacoemulsization hoặc“ phaco”, có thể được thực hiện với các vết mổ nhỏ hơn so với các kỹ thuật phẫu thuật trước đây để loại bỏ đụcthủy tinh thể, thúc đẩy quá trình lành vết thương nhanh hơn và giảm nguy cơ biến chứng phẫu thuật đục thủy tinh thể, chẳng hạn như bong võng mạc.
This procedure, called phacoemulsification or"phaco" can be performed with smaller incisions than previous surgical techniques for cataract removal,promoting faster healing and reducing the risk of cataract surgery complications, such as a retinal detachment.Do đó, một số nghiên cứu khoa học liên quan đến cậnthị cao với các vấn đề nghiêm trọng khác như nguy cơ bong võng mạc, được nhân với bốn trong trường hợp cận thị, và lên đến mười trong các trường hợp bệnh nhân cận thị lớn, và có thêm các biến chứng trong các tình huống hàng ngày như phẫu thuật đục thủy tinh thể hoặc tăng nhãn áp.
Thus, several scientific studies relate a high myopia withother serious problems such as risk of retinal detachment, which is multiplied by four in the nearsighted, and reaches up to ten in the cases of large myopic patients, and with added complications in such everyday situations today as a cataract operation or glaucoma.Bong võng mạc là một rối loạn của mắt trong đó võng mạc bị rời ra khỏi lớp bên dưới.[ 1] Các triệu chứng bao gồm sự gia tăng việc thấy ruồi bay trước mắt, ánh sáng lóe lên và làm xấu đi phần bên ngoài của trường thị giác.[ 1][ 2] Điều này có thể được mô tả như bị che một bức màn trên một phần của tầm nhìn.
Retinal detachment is a disorder of the eye in which the retina separates from the layer underneath.[1] Symptoms include an increase in the number of floaters, flashes of light, and worsening of the outer part of the visual field.[1][2] This may be described as a curtain over part of the field of vision.[2] In about 7% of cases both eyes are affected.[3] Without treatment permanent loss of vision may occur.Sự cố này thường dẫn đến việc tách võng mạc( mô nhạy cảm với ánh sáng ở phía sau mắt) khỏi mắt,được gọi là bong võng mạc, có thể tái phát.[ 3] Cận thị cực độ( cận thị) là một đặc điểm phổ biến.[ 3] Bằng chứng hạn chế có sẵn từ điện đồ cho thấy một hình nón- que mô hình của rối loạn chức năng cũng là một tính năng.
This breakdown often results in the separation of the retina(the light-sensitive tissue at the back of the eye) from the eye,called retinal detachment, which can be recurrent.[4] Extreme myopia(near-sightedness) is a common feature.[4] The limited evidence available from electroretinography suggests that a cone-rod pattern of dysfunction is also a feature.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 79, Thời gian: 0.0183 ![]()
bóng vítbongo

Tiếng việt-Tiếng anh
bong võng mạc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Bong võng mạc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
bongdanh từbongbubblemylarbongtính từflakybongđộng từflakingvõngdanh từhammocksaghammocksvõngđộng từsaggingvõngtính từretinalmạctính từmạcmạcdanh từdesertmofasciamạcof the tabernacleTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Võng Mạc Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Võng Mạc – Wikipedia Tiếng Việt
-
VÕNG MẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
VÕNG MẠC - Translation In English
-
• Võng Mạc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Retina | Glosbe
-
Võng Mạc In English - Glosbe Dictionary
-
Võng Mạc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
VÕNG MẠC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Tiếng Việt "võng Mạc" - Là Gì?
-
[PDF] Retinal Tears And Detachment - Vietnamese
-
Bệnh Võng Mạc đái Tháo đường
-
Viêm Giác Mạc Tiếng Anh Là Gì?
-
Viêm Võng Mạc Sắc Tố Chẩn đoán Và Cách điều Trị
-
Tăng Sinh Dịch Kính Võng Mạc - Bệnh Viện Mắt Sông Cầu