Bóng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
      • 1.5.2 Trái nghĩa
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓawŋ˧˥ɓa̰wŋ˩˧ɓawŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ɓa̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𤊡: bóng, bỏng
  • 奉: vụng, bóng, phụng
  • 淎: vịnh, bọng, bõng, vụng, bóng, vững, vũng
  • 𩃳: bóng
  • 𩄴: bóng
  • 𡞗: bóng
  • 𣈖: bóng, bỗng
  • 俸: vụng, bóng, bỗng, bụng, bống, bổng, phỗng
  • 䏾: bọng, bóng, bỗng, bủng, bụng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bòng
  • bông
  • Bồng
  • bỗng
  • bong
  • bồng
  • bổng

Danh từ

bóng

  1. Món ăn bằng bóng cá hay bì lợn rán phồng. Bà hẹn gặp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Tản Đà)
  2. Vùng bị che khuất ánh sáng. Cây cao bóng cả. (tục ngữ)
  3. Hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường, do người hay vật che luồng ánh sáng. Người xinh cái bóng cũng xinh, người giòn cái tính tình tinh cũng giòn. (ca dao)
  4. Cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại. Dải là hương lộn, bình gương bóng lồng (Truyện Kiều)
  5. Hình ảnh chiếu xuống nước. Tuy dầm hơi nước, chưa lòa bóng gương (Truyện Kiều)
  6. Hình ảnh thấy thoáng qua. Dưới đào dường có bóng người thướt tha (Truyện Kiều)
  7. Ơn huệ của người trên hoặc người có thế lực. Núp bóng cha già. Nương bóng từ bi
  8. Ánh; ánh sáng. Tà tà bóng ngả về tây (Truyện Kiều) Một mình lặng ngắm bóng nga (Truyện Kiều) Trời tây bảng lảng bóng vàng (Truyện Kiều)
  9. Ảnh. Chụp bóng, Chiếu bóng
  10. Hình người. Tìm mãi, chẳng thấy bóng nó đâu
  11. Hồn vía. Mấy người mê tín cho rằng bóng cô bóng cậu nhập vào con đồng.
  12. Dụng cụ thể thao, đồ chơi,... thường có hình cầu,..., thường được làm bằng da, nhựa, cao su,.... Đội bóng. Đá bóng. Sân bóng
  13. Quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn. Anh ấy đỡ bóng bằng vợt bên tay trái.
  14. Bóng đèn nói tắt. Đèn vỡ bóng rồi.

Đồng nghĩa

dụng cụ thể thao thường có hình cầu,...
  • banh (phương ngữ)

Dịch

vùng bị che khuất ánh sáng
  • Tiếng Anh: shadow
  • Tiếng Hà Lan: schaduw de ~
  • Tiếng Nga: тень (ten’) gc
  • Tiếng Pháp: ombre gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: sombra gc
  • Tiếng Thái: เงา
hình người hay vật trên nền nhà hay trên tường
  • Tiếng Anh: shadow
  • Tiếng Hà Lan: schaduw de ~
  • Tiếng Pháp: ombre gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: sombra gc
  • Tiếng Thái: เงา
cái hình soi vào mặt phẳng phản chiếu lại
  • Tiếng Anh: reflection
  • Tiếng Hà Lan: weerspiegeling de ~ (gc)
  • Tiếng Tây Ban Nha: reflejo
  • Tiếng Thái: สะท้อน
hình ảnh chiếu xuống nước
  • Tiếng Anh: reflection
  • Tiếng Hà Lan: weerspiegeling de ~ (gc)
  • Tiếng Tây Ban Nha: reflejo
  • Tiếng Thái: สะท้อน
ánh
  • Tiếng Anh: light
  • Tiếng Hà Lan: licht het ~
  • Tiếng Tây Ban Nha: luz gc
ảnh
  • Tiếng Anh: image, picture
  • Tiếng Hà Lan: beeld het ~
  • Tiếng Tây Ban Nha: imagen gc, pictura gc
dụng cụ thể thao, đồ chơi,... thường có hình cầu,...
  • Tiếng Anh: ball
  • Tiếng Hà Lan: bal de ~ (gđ)
  • Tiếng Tây Ban Nha: balón
  • Tiếng Thái: ลูกบอล
quả cầu nhỏ bằng cao-su hoặc bằng nhựa dùng đánh quần vợt hay đánh bóng bàn
  • Tiếng Anh: ball
  • Tiếng Hà Lan: bal de ~ (gđ)
  • Tiếng Tây Ban Nha: pelota gc
  • Tiếng Thái: ลูกบอล
bóng đèn nói tắt
  • Tiếng Anh: lamp
  • Tiếng Hà Lan: gloeilamp de ~, peer de ~
  • Tiếng Tây Ban Nha: lámpara gc
  • Tiếng Thái: หลอดไฟฟ้า

Tính từ

bóng

  1. Phản chiếu được ánh sáng. Bàn đánh xi bóng lên. Đánh bóng sàn nhà. Đánh bóng đôi giày da đen.
  2. (nghĩa +) Có tính ẩn dụ. Nghĩa bóng của một từ
  3. Gián tiếp. Nói bóng.

Dịch

phản chiếu được ánh sáng
  • Tiếng Anh: reflective
  • Tiếng Hà Lan: reflecterend
  • Tiếng Tây Ban Nha: reflejado , reflejada gc
có tính ẩn dụ
  • Tiếng Anh: figurative
  • Tiếng Hà Lan: figuurlijk
  • Tiếng Tây Ban Nha: figurativo , figurativa gc, figurado , figurada gc

Trái nghĩa

có tính ẩn dụ
  • đen

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bóng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bóng&oldid=2278666” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bóng 15 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bóng