Bông - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Ghi chú sử dụng
      • 1.5.2 Đồng nghĩa
      • 1.5.3 Dịch
    • 1.6 Tính từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • 2 Tiếng Nguồn Hiện/ẩn mục Tiếng Nguồn
    • 2.1 Cách viết khác
  • 3 Tiếng Bih Hiện/ẩn mục Tiếng Bih
    • 3.1 Danh từ
    • 3.2 Tham khảo
    • 3.3 Cách phát âm
    • 3.4 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓəwŋ˧˧ɓəwŋ˧˥ɓəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəwŋ˧˥ɓəwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “bông”
  • 艽: bông, giao, cừu, cưu

Phồn thể

  • 艽: giao, cừu, bông

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 芃: bồng, von, bong, buông, bông
  • 𥟌: bông
  • 𣜳: vông, bông
  • 氷: băng, phăng, bưng, băn, bâng, bông
  • 葻: von, buông, vông, boong, bung, bông
  • 󰇿: bông

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bòng
  • bóng
  • Bồng
  • bỗng
  • bong
  • bồng
  • bổng

Danh từ

bông

  1. Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải. Ruộng bông.
  2. Chất sợi lấy từ quả của bông hoặc của một số cây khác, thường dùng để làm quần áo. Cung bông. Bông gạo. Chăn bông. Áo bông.
  3. Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Bông kê. Lúa trĩu bông.
  4. (Thường dùng phụ trước danh từ) Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Nở một bông hoa. Ngắt lấy mấy bông.
  5. (Ph.) Hoa. Bông cúc. Đốt pháo bông.
  6. (Ph.) Hoa tai. Đeo bông.
  7. () Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra.
  8. Phiếu cấp phát để mua hàng. Bông mua vải.
  9. Bản in thử để sửa. Sửa bông bài.

Ghi chú sử dụng

chất tơi xốp như bông Dùng trong tên gọi một số sản phẩm.

Đồng nghĩa

cây thân cỏ hay cây nhỡ
  • hoa

Dịch

Hoa
  • Tiếng Anh: flower
  • Tiếng Hà Lan: bloem de ~
  • Tiếng Nga: цветок (cvetók), цвет (cvet)
  • Tiếng Pháp: fleur gc
  • Tiếng Tây Ban Nha: flor gc
  • Tiếng Nhật:花(はな)
  • Tiếng Trung Quốc:花
  • Tiếng Thái:ดอกไม้
  • Tiếng Khmer:ផ្កា
Chất sợi
  • Tiếng Anh: cotton
  • Tiếng Hà Lan: katoen het ~
  • Tiếng Nga: вата gc (váta), хлопок (hlópok)
  • Tiếng Pháp: coton
  • Tiếng Tây Ban Nha: algodón
Cây thân cỏ hay cây nhỡ, lá hình chân vịt, hoa màu vàng, quả già chứa xơ trắng, dùng để kéo thành sợi vải.
  • Tiếng Hà Lan: katoenplant de ~
Cụm hoa gồm nhiều hoa không cuống mọc dọc trên một cán hoa chung; tập hợp gồm nhiều quả (mà thông thường gọi là hạt) phát triển từ một cụm hoa như thế. Từ dùng để chỉ từng cái hoa; đoá. Hoa tai.
  • Tiếng Hà Lan: oorring de ~ (gđ), oorbel de ~
Giấy nợ ngắn hạn do các cơ quan tín dụng hoặc cá nhân phát ra. Phiếu cấp phát để mua hàng.
  • Tiếng Hà Lan: bon de ~ (gđ)
Bản in thử để sửa.
  • Tiếng Hà Lan: proefprint de ~ (gđ)

Tính từ

bông

  1. Chất tơi xốp như bông. Ruốc bông.

Dịch

Động từ

bông

  1. (Khẩu ngữ) Đùa vui bằng lời nói. Nói bông.

Dịch

  • Tiếng Hà Lan: grappen

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách viết khác

  • pông (Cổ Liêm)

Tiếng Bih

[sửa]

Danh từ

bông

  1. quan tài.

Tham khảo

  • Tam Thi Minh Nguyen, A grammar of Bih (2013)

Cách phát âm

  • IPA: /boːŋ¹/

Danh từ

bông

  1. (Yên Thọ) hoa.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bông&oldid=2280713” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Nguồn
  • Mục từ tiếng Bih
  • Danh từ tiếng Bih
  • Danh từ tiếng Nguồn
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bông 16 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » B ông