Boost Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ boost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boost trong Tiếng Anh.
Từ boost trong Tiếng Anh có các nghĩa là tăng, làm cho nổi tiếng, nâng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm boostNghĩa của từ boost
tăngverb noun Injecting extra red cells boosts your endurance level but it also thickens your blood.Tiêm thêm hồng cầu sẽ tăng sức bền nhưng cũng làm đặc máu. |
làm cho nổi tiếngverb |
nâng lênverb |
Xem thêm ví dụ
"Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence".Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. ^ “Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence”. |
PPCPs are substances used by individuals for personal health or cosmetic reasons and the products used by agribusiness to boost growth or health of livestock.PPCPs là các chất do các cá nhân sử dụng vì lý do sức khoẻ cá nhân hoặc vì lý do thẩm mỹ và các sản phẩm được sử dụng bởi kinh doanh nông nghiệp (KDNN) để thúc đẩy tăng trưởng hoặc sức khoẻ của gia súc. |
Fern, 91, in Brazil, says: “I buy some new clothes once in a while to boost my spirits.”Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
The economy was boosted in 1991 by completion of the $1.5-billion Phase I of North Field gas development.Kinh tế Qatar bùng nổ vào năm 1991 khi hoàn thành giai đoạn I trị giá 1,5 tỷ USD phát triển khí đốt North Field. |
CA: You're at a phase in your life now where you're actually investing, though, at the other end of the supply chain -- you're actually boosting mathematics across America.CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ. |
The Huguenots, possessed of a work ethic like that of Calvin, boosted the economy of the city, establishing Geneva as a center for printing and for the manufacture of timepieces.Những người Huguenot, có thái độ làm việc tận tụy như ông Calvin, đã góp phần phát triển nền kinh tế của thành phố và đưa Geneva trở thành trung tâm in ấn, chế tạo đồng hồ. |
Boosting methylamine from a train is, like, a major rap.Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy. |
Opportunities — explore customized recommendations that could boost your income.Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. |
Improved incentives for farmers in 1978 and 1979 included efforts to boost availability of consumer goods in the countryside and to raise state procurement prices.Những kế hoạch khuyến khích nông nhân trong những năm 1978 và 1979 bao gồm cố gắng tăng số lượng người tiêu dùng vật phẩm trong các vùng nông thôn và cố gắng năng giá thành. |
They only remember you as you were, and it's a great confidence boost to be back in touch with these people and hear their enthusiasm about your interest in returning to work.Họ chỉ nhớ về bạn của quá khứ, điều này giúp bạn có thể tự tin để liên lạc trở lại với họ và nghe sự bất ngờ của họ khi bạn bày tỏ nguyện vọng trở lại làm việc. |
And what a boost to their spirituality such association with Paul afforded them!Và sự kết giao như thế với Phao-lô bổ ích biết bao cho tính thiêng liêng của họ! |
Galileo arrived at Jupiter on December 7, 1995, after a six-year journey from Earth during which it used gravity assists with Venus and Earth to boost its orbit out to Jupiter.Galileo đến Sao Mộc vào ngày 7 tháng 12 năm 1995, sau 6 năm hành trình với các lần đi qua Sao Kim và Trái Đất để được hỗ trợ trọng lực. |
These define boosts or limitations for the civilization, such as improved attack bonuses for military units against certain types of enemies.Những định nghĩa này giúp gia tăng hay giới hạn cho nền văn minh, chẳng hạn như tặng điểm thưởng sức tấn công được cải thiện dành cho các đơn vị quân sự chống lại một loại kẻ thù nhất định. |
We know from the research that the number one thing you can do to boost your physical resilience is to not sit still.Chúng ta biết được từ các cuộc nghiên cứu rằng điều thứ nhất chúng ta có thể làm để nâng cao sức bật về thể chất là làm sao để không ngồi yên một chỗ. |
Opportunities – explore customised recommendations that could boost your income.Cơ hội — khám phá các đề xuất tùy chỉnh có thể tăng thu nhập của bạn. |
As the Reformers wanted all members of the church to be able to read the Bible, education on all levels got a strong boost.Khi các nhà cải cách muốn tất cả các thành viên trong nhà thờ có thể đọc được Kinh Thánh, giáo dục ở mọi cấp độ có một sự thúc đẩy mạnh mẽ. |
It made them feel desired; it was a way to boost social status.Điều đó khiến họ khao khát; Đó là cách để nâng tầm địa vị xã hội. |
Know that being quick to start but slow to finish can boost your creativity, that you can motivate yourself by doubting your ideas and embracing the fear of failing to try, and that you need a lot of bad ideas in order to get a few good ones.Nhớ rằng bắt đầu nhanh nhưng kết thúc chậm có thể làm tăng khả năng sáng tạo, và bạn có thể thúc đẩy bản thân bằng cách nghi ngờ và ôm lấy nỗi sợ thất bại, và rằng bạn cần cả tấn ý tưởng tệ hại để lấy ra được vài cái tốt. |
Extensions boost ad performance and quality.Tiện ích làm tăng hiệu suất và chất lượng quảng cáo. |
provided the spiritual boost that I needed.cho tôi sự khích lệ về thiêng liêng mà tôi cần. |
Salt (sodium) can boost blood pressure in some people, especially people with diabetes, those with severe hypertension, older people, and some blacks.Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen. |
We get his blood, we can boost DayStar's viral efficacy to 100%.Nếu lấy máu của hắn, thì có thể làm độc tố này hiệu quả 100%. |
Gains in real wages are fueling strong consumption in Indonesia, and a rebound in agriculture and manufacturing is boosting growth in Vietnam.Tăng lương thực tế dẫn đến tăng tiêu dùng tại In-đô-nê-xi-a; tại Việt Nam, nông nghiệp và công nghiệp chế tạo tăng trưởng trở lại dẫn đến tăng trưởng chung trong nền kinh tế. |
Knowing that someone enjoyed being my friend boosted my confidence and self-worth.Việc biết rằng một người nào đó thích làm bạn với tôi đã làm tăng sự tin tưởng và lòng tự trọng của tôi. |
Falling unemployment and relatively warm weather appear to have boosted spending this year .Mức thất nghiệp giảm và thời tiết tương đối ấm dường xuất hiện đã kích thích mức chi tiêu vào năm nay . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới boost
boast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boil down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bolt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bona fide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bone marrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?book trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bookshelf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bookstore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bookworm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boomer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boomerang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?booming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boorish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?booster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?booth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bootstrap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?booty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?booze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bored trong Tiếng Anh nghĩa là gì?boring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?born trong Tiếng Anh nghĩa là gì?borrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?both trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bottom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?ego trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Từ đồng nghĩa
aid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?hand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?help trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
fortnightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?stopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?incestuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?immediate family trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?fledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Victoria Falls trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Federal Reserve System trong Tiếng Anh nghĩa là gì?cinereous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?star apple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?repentant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?mountain goat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?sergeant major trong Tiếng Anh nghĩa là gì?instigator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?truncated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?enhancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?productively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?print titles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?muted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contigence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.
Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post© Copyright 2021 - 2024 | | All Rights Reserved
Từ khóa » Ví Dụ Về Boost
-
"Boost" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Boost" | HiNative
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'boost' Trong Tiếng Anh được Dịch Sang Tiếng Việt
-
Boost Trong Câu | Các Câu Ví Dụ Từ Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Boost Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Boost - English Class - Lớp Học Tiếng Anh
-
BOOST Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BOOST Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Boost: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
-
Boost Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
"Tăng" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Bằng Tiếng Anh
-
Libs/multi_index/example/basic.cpp - 1.68.0 - Boost C++ Libraries
-
Ví Dụ Về Cách Sử Dụng Thực Tế Của Boost :: MPL? - HelpEx
-
Boosted Là Gì