Born | Borne | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
April 2, 2021 | Willingo 32SHARESShareTweet | Bài này giúp bạn phân biệt rõ hơn giữa born | borne, nên dùng như thế nào để tránh nhầm lẫn, kèm theo ví dụ cụ thể cho từng trường hợp, và kết hợp bài tập thích hợp. Nên xem để tránh mắc lỗi không đáng có khi sử dụng. |
Xem thêm: due to half of |
Nguồn:
Những nội dung này được lấy từ cuốn The Chicago Manual of Style của nhà xuất bản Đại học Chicago. Ngoài ra, các từ điển: Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin cũng được sử dụng để đối chiếu trong trường có sự khác biệt.
Khác biệt:
Các bạn sẽ thấy ở đây một số nội dung mà ở đó có sự khác biệt giữa lời khuyên của The Chicago Manual of Style và các từ điển.
Lý do:
Mục đích của từ điển là cung cấp đầy đủ, toàn vẹn ý nghĩa của các đơn vị từ, còn mục đích của The Chicago Manual of Style là cung cấp hướng dẫn để bảo đảm sự thống nhất trong toàn bộ văn bản của nội bộ hệ thống của mình, và quan trọng hơn nữa là để tránh sự hiểu lầm bằng cách nêu rõ sự khác biệt giữa các thuật ngữ.
Mặc dù đã rất dày công so sánh, đối chiếu, nhưng không thể nói là rà soát hết được giữa các nguồn này. Chắc chắn đâu đó sẽ còn có sai sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các bạn.
Việc theo hay không theo các lời khuyên ở đây là hoàn toàn tùy thuộc quyết định của bạn.
Hướng dẫnBài viết được chia thành 2 phần, gồm:
Theo The Chicago Manual of Style:
phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách dùng giữa các từ, cụm từ (có vẻ giống nhau và khó sử dụng), các ví dụ và lời khuyên về cách sử dụng của chúng;
So sánh với các từ điển lớn:
gồm các so sánh, đối chiếu về ý nghĩa và cách dùng giữa The Chicago Manual of Style và các từ điển lớn (Cambridge, Longman, Merriam-Webster, Collin). Phân này do chúng tôi thực hiện.
Phát âm:
Để nghe phát âm của bất kỳ từ, cụm từ nào, chỉ cần bôi đen (chọn) từ, cụm từ đó. Giọng mặc định là giọng Anh Anh.
Hy vọng bạn tìm được thông tin bổ ích từ bài viết này và cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình.
born | borne
Theo The Chicago Manual of Style
Nguyên văn:
Born is used only as an adjective {a born ruler} or in the fixed passive- voice verb to be born {the child was born into poverty}.Borne is the past participle of bear {this donkey has borne many heavy loads} {she has borne three children}. It is also used to form compound terms in the sciences {foodborne} {vector-borne}.The Chicago Manual of Style
Lược nghĩa:
born được dùng chỉ với vai trò tính từ
Ví dụ:
A born ruler Một kẻ sinh ra là để thống trị
hoặc trong cấu trúc bị động để chỉ việc ai đó được sinh ra.
Ví dụ:
The child was born into poverty. Đứa trẻ được sinh ra trong nghèo đói.
Borne là phân từ quá khứ của bear.
Ví dụ:
This donkey has borne many heavy loads. Con lừa này đã chở rất nhiều chuyến hàng nặng.
She has borne three children. Cô ấy đã sinh ba đứa con.
Borne cũng được dùng để tạo các cấu trúc từ ghép:
Ví dụ:
Foodborne diseases Bệnh liên quan tới thức ăn
vector-borne diseases Bệnh liên quan tới vector (vật trung gian)
air-borne troops Lính đường không vận
So sánh với các từ điển
Không có mâu thuẫn gì.
Bạn nên xem bài:
- Danh từ ghép: Cấu trúc “danh từ + danh từ” | Bài 1: Cơ bản
Bạn cũng nên xem thêm bài: Cách dùng Đại từ chỉ ngôi – Personal pronouns Liên từ kết hợp – coordinating conjunctions |
categories:
B2,word usagetags:
idiomS by one
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: HAVE / KEEP AN OPEN MIND. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TAKE POTLUCK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
A DAY LATE AND A DOLLAR SHORT nghĩa là gì. Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ cụ thể, luyện phát âm, cách dùng và bài tập. Đáng xem ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: SACRED COW. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BOXEDI IN, BOX SOMEONE IN. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh: BET ONE’S BOTTOM DOLLAR. English idioms and how to use them in real life ... More Mr Right là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.
IN MY MIND’S EYE là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.
MAKE HEAD OR TAIL OF SOMETHING là gì? Câu trả lời có rong bài này. Ví dụ, giải thích, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập thực hành.
- 1
- 2
- 3
- ...
- 168
- Viết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý: Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu (không dùng CapsLock)
- Chọn giọng nói: Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khác
- Bấm Play để nghe; Stop để dừng.
MUST KNOW
B2 Must know NounsTrật tự của determiners trước danh từ
Trước danh từ có thể có nhiều determiner, nhưng phải có trật tự. Vậy trật tự của determiners trước danh từ là gì. Câu trả lời có ở đây.
Must know Pronouns Tips & TricksCách dùng đại từ không xác định – Indefinite Pronouns
Bài này giới thiệu cách dùng đại từ không xác định – indefinite. Danh sách các đại từ không xác định thường gặp. Có bài tập thực hành.
B2 Must knowDeterminer là gì?
Determiner là gì? Câu trả lời có trong bài này.. Nếu học tiếng Anh một cách bài bản thì phải biết. Có bài tập thực hành ngay.
Adjectives B2 Must knowVị trí của tính từ so với danh từ và động từ
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ trong tiếng Anh là như thế nào. Các trường hợp phổ biến và các trường hợp đặc biệt.
Câu trả lời có trong bài này.
Must know Pronouns Tips & TricksCách dùng đại từ giả | Dummy / expletive pronouns
Bài này giới thiệu cách dùng đại từ giả – Dummy / expletive pronouns. Gồm “there” và “it” với tư cách là các đại từ giả. Có bài tập thực hành
Luyện công
tìm hiểu nước mỹArbor Day – Tết trồng cây | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
tìm hiểu nước mỹGraduation Day – Lễ tốt nghiệp | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết gì về cách người Mỹ tổ chức Graduation Day – Lễ tốt nghiệp? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
tìm hiểu nước mỹNative American Powwows | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
tìm hiểu nước mỹColumbus Day [1] | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết người Mỹ tổ chức Columbus Day như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
tìm hiểu nước mỹHalloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước Mỹ
Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này.
Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp.
Chính xác và tiện dụng.
LUYỆN NÓI
UK English FemaleUK English MaleUS English FemaleArabic MaleArabic FemaleArmenian MaleAustralian FemaleBrazilian Portuguese FemaleChinese FemaleCzech FemaleDanish FemaleDeutsch FemaleDutch FemaleFinnish FemaleFrench FemaleGreek FemaleHatian Creole FemaleHindi FemaleHungarian FemaleIndonesian FemaleItalian FemaleJapanese FemaleKorean FemaleLatin FemaleNorwegian FemalePolish FemalePortuguese FemaleRomanian MaleRussian FemaleSlovak FemaleSpanish FemaleSpanish Latin American FemaleSwedish FemaleTamil MaleThai FemaleTurkish FemaleAfrikaans MaleAlbanian MaleBosnian MaleCatalan MaleCroatian MaleCzech MaleDanish MaleEsperanto MaleFinnish MaleGreek MaleHungarian MaleIcelandic MaleLatin MaleLatvian MaleMacedonian MaleMoldavian MaleMontenegrin MaleNorwegian MaleSerbian MaleSerbo-Croatian MaleSlovak MaleSwahili MaleSwedish MaleVietnamese MaleWelsh MaleUS English MaleFallback UK FemaleGỢI Ý CÁCH LUYỆN:
(có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một tý)
Have fun! Happy playing!
Từ khóa » Thì Quá Khứ Của Born
-
Phân Biệt Born Và Borne - Học Tiếng Anh
-
Born - English Class - Lớp Học Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Born Là Gì
-
Born Hay Borne - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'born' Trong Từ điển Lạc Việt - Coviet
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
BORN Có Giống BORNE? Cả Hai đều đọc... - Thầy Giáo Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Born Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Born Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BEAR
-
Chia động Từ Tobe ở Thì Quá Khứ đơnWhen (be) You Born? - Khóa Học
-
Ngữ Pháp - Các Thì - TFlat
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc - List Of Irregular Verbs
due to
half of
Cách dùng Đại từ chỉ ngôi – Personal pronouns
Liên từ kết hợp – coordinating conjunctions