Bớt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
bớt IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Chữ Nôm
- 1.3 Từ tương tự
- 1.4 Danh từ
- 1.5 Động từ
- 1.6 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓəːt˧˥ | ɓə̰ːk˩˧ | ɓəːk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓəːt˩˩ | ɓə̰ːt˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𤴭: bớt
- 𣼪: bớt
- 叭: bá, bớ, bát, váp, vát, bớt, bợt
- 扒: bát, bái, bít, vác, vát, bắt, bớt, bợt, xẹp
- 抔: bứt, phầu, bất, bồi, bắt, bớt, nhóm
- 𤁙: bớt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bột
- bọt
- bót
Danh từ
bớt
- Vết tím đỏ ở ngoài da. Cháu bé mới sinh đã có một cái bớt ở lưng.
Động từ
bớt
- Giảm đi. Kiểm tra khéo, về sau khuyết điểm nhất định bớt đi (Hồ Chí Minh) Khoan ăn, bớt ngủ, liệu bài lo toan. (ca dao)
- Nói bệnh thuyên giảm ít nhiều. Cho cháu uống thuốc, nó đã bớt sốt
- Giữ lại một phần. Anh ấy bớt lại một ít, còn thì cho tôi
- Để lại một thứ gì theo yêu cầu. Bà mới mua được tam thất, bà làm ơn bớt cho tôi mấy lạng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bớt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Bớt Lại Nghĩa Là Gì
-
" Bớt Bớt " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt - HiNative
-
Nghĩa Của Từ Bớt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bớt" - Là Gì?
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bớt Lại' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bớt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bớt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Bớt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vết Bớt Trên Cơ Thể Khi Nào Cần Chú ý? - Vinmec
-
Xem Tướng Vết Bớt đoán định Mệnh Sướng Khổ Tương Lai - Dân Việt
-
Những Cách Nói Vô Tình Làm Tổn Thương Người Khác - BBC
-
Dùm Hay Giùm Mới đúng? - Luật Hoàng Phi
-
Nguyên Nhân Nào Gây Ra Các Mảng đổi Màu | BvNTP