Brain - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Brain

Tiếng Anh

brain

Cách phát âm

  • enPR: brān, IPA(ghi chú):/bɹeɪn/
  • Âm thanh (Anh):(tập tin)
  • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
  • Từ đồng âm: brane
  • Vần: -eɪn

Danh từ

brain /ˈbreɪn/

  1. Óc, não.
  2. Đầu óc, trí óc.
  3. (Số nhiều) Trí tuệ; trí lực; sự thông minh.
  4. (Từ lóng) Máy tính điện tử.

Thành ngữ

  • to crack one's brains: Dở điên, dở gàn.
  • too have something on the brain: Luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh.
  • an idle brain is the devil's workshop: (Tục ngữ) Nhàn cư vi bất thiện.
  • to make somebody's brain reel: Làm cho ai choáng váng đầu óc.
  • to pick (suck) somebody's brain: Moi và dùng những ý kiến của ai.
  • to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains: Nặn óc, vắt óc suy nghĩ.
  • to turn somebody's brain:
    1. Làm cho đầu óc ai hoa lên.
    2. Làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch.

Ngoại động từ

brain ngoại động từ /ˈbreɪn/

  1. Đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai).

Chia động từ

brain
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to brain
Phân từ hiện tại braining
Phân từ quá khứ brained
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại brain brain hoặc brainest¹ brains hoặc braineth¹ brain brain brain
Quá khứ brained brained hoặc brainedst¹ brained brained brained brained
Tương lai will/shall²brain will/shallbrain hoặc wilt/shalt¹brain will/shallbrain will/shallbrain will/shallbrain will/shallbrain
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại brain brain hoặc brainest¹ brain brain brain brain
Quá khứ brained brained brained brained brained brained
Tương lai weretobrain hoặc shouldbrain weretobrain hoặc shouldbrain weretobrain hoặc shouldbrain weretobrain hoặc shouldbrain weretobrain hoặc shouldbrain weretobrain hoặc shouldbrain
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại brain let’s brain brain
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “brain”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=brain&oldid=2244685” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Từ đồng âm tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/eɪn
  • Vần:Tiếng Anh/eɪn/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục brain 76 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nhàn Cư Vi Bất Thiện Tiếng Anh Là Gì