Breynia Vitis-idaea (Burm.f.) C.Fisch.-Cù đề - động Thực Vật Việt Nam

Chuyển đến nội dung chính

Breynia vitis-idaea (Burm.f.) C.Fisch.-Cù đề

Breynia vitis-idaea (Burm.f.) C.Fisch. có tên tiếng Việt là củ đề. Cây ưa sáng, mọc tự nhiên ở bờ ruộng, lùm bụi vùng thấp đến các rừng rụng lá ở độ cao đến 1000 m, khắp Trung Bộ và Nam Bộ tới đảo Phú Quốc ở nước ta. Cây dùng làm xe vết thương (Vỏ). Ở Ấn Độ, vỏ và lá khô tán bột làm thuốc hút có tác dụng chữa sưng lưỡi gà và hạch hạnh nhân. Tên tiếng Việt: Cù đề Tên khoa học: Breynia vitis-idaea (Burm.f.) C.Fisch. Họ thực vật: Họ Thầu dầu ( Euphorbiaceae) Công dụng: Làm xe vết thương (Vỏ). Ở Ấn Độ, vỏ và lá khô tán bột làm thuốc hút có tác dụng chữa sưng lưỡi gà và hạch hạnh nhân. Phân bố: Cây ưa sáng, mọc tự nhiên ở bờ ruộng, lùm bụi vùng thấp đến các rừng rụng lá ở độ cao đến 1000 m, khắp Trung Bộ và Nam Bộ tới đảo Phú Quốc ở nước ta. Kết quả hình ảnh cho Breynia vitis-idaea Kết quả hình ảnh cho Breynia vitis-idaea Kết quả hình ảnh cho Breynia vitis-idaea Chia sẻ Chia sẻ

Nhận xét

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Phân biệt : khoai nước- khoai sọ - dọc mùng - môn bạc hà - Ráy voi....

KHOAI NƯỚC Khoai nước, Môn nước - Colocasia esculenta Schott,  Chi Colocasia - Khoai nước, Khoai môn,  Họ Araceae - ráy, khoai môn, khoai nước, thiên nam tinh,  bộ Alismatales Trạch tả Mô tả:  Khoai nước và Khoai sọ cùng loài nhưng khác thứ: +   Khoai nước - Colocasia esacuenta Schott  trồng nước + Khoai sọ - Colocasia esacuenta  var.  antiquorum  trồng khô.  Cây thảo mọc hoang và được trồng, có củ ở gốc thân hình khối tròn. Lá có cuống cao đến 0,8m; phiến dạng tim, màu lục sẫm nhiều hay ít, tím hay nâu tuỳ giống trồng, gân nổi rõ. Mo vàng có phần ống xanh, đầu nhọn. Trục bông mo mang hoa đực và hoa cái, hoa cái có bầu nhiều noãn. Quả mọng vàng khi chín to 3-4mm. Nơi mọc:   Loài được trồng nhiều ở nước ta và các xứ nhiệt đới để lấy củ ăn. Công dụng:  Ta thường dùng củ nấu ăn với xôi hay nấu chè, làm bánh. Cuống lá cũng thường dùng làm rau ăn nhưng phải xát hoặc ngâm với muối để khỏi ngứa. Cũng dùng muối dưa ăn. Củ tươi giã nhỏ dùng đắp trị mụn nhọt có mủ. Dùng ngoài giã nhỏ t Chia sẻ Đọc thêm

Tổng hợp các loại đậu

Các loại quả đậu ăn cả vỏ lẫn ruột khi chưa chín Đậu rồng – Đậu khế – Đậu xương rồng – Đậu cánh – Winged bean – Winged pea – Goa bean – Asparagus pea – Four-angled bean. Đậu rồng  còn gọi là đậu khế hay đậu xương rồng, đậu cánh (danh pháp hai phần: Psophocarpus tetragonolobus) là một loài cây thuộc họ Đậu (Fabaceae)  Đậu que – Green bean – String bean – Snap bean. Đậu que   là một tên gọi thường dùng ở Việt Nam để chỉ các loại đậu có dạng quả có đặc điểm dài và ốm, như: Đậu đũa , tên khoa học  Vigna unguiculata sesquipedalis , một loại đậu thuộc  chi Đậu  ( Vigna ),  họ Đậu . Đậu cô ve , tên khoa học  Phaseolus vulgaris , một loại đậu thuộc  chi Đậu cô ve  ( Phaseolus ),  họ Đậu . Đậu cô ve – Đậu a ri cô ve – French beans, French green beans, French filet bean (english) – Haricots verts (french): được trồng ở Đà Lạt. Đậu que ,  đậu ve  hay  đậu cô ve , còn gọi là: đậu a ri cô ve do biến âm từ  tiếng Pháp :  haricot vert , danh pháp khoa học Phaseolus vulgaris , là một giống  đ Chia sẻ Đọc thêm

Cơm nguội vàng hay còn gọi là cây sếu, phác, cơm nguội Trung Quốc - Celtis sinensis Pers.

Cơm nguội vàng  hay còn gọi là  cây sếu ,  phác ,  cơm nguội Trung Quốc  (tên khoa học:  Celtis sinensis  Pers., tiếng Trung:  朴树 ) là một loài thực vật thuộc  chi Cơm nguội ,  họ Gai dầu  ( Cannabaceae ). Phân loại khoa học Giới   ( regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Eudicots Bộ   ( ordo ) Rosales Họ   ( familia ) Cannabaceae Chi   ( genus ) Celtis Loài   ( species ) C. sinensis Danh pháp hai phần Celtis sinensis Pers. Các danh pháp đồng nghĩa có:  Celtis bodinieri   H. Léveillé ;  C. bungeana  var.  pubipedicella   G. H. Wang ;  C. cercidifolia   C. K. Schneider ;  C. hunanensis   Handel-Mazzetti ;  C. labilis   C. K. Schneider ;  C. nervosa   Hemsley ;  C. tetrandra   Roxburgh  subsp.  sinensis   (Persoon) Y. C. Tang . Chia sẻ Đọc thêm

Giới thiệu về tôi

Ảnh của tôi NGUYỄN TIẾN QUẢNG Truy cập hồ sơ

Lưu trữ

  • 2021 4
    • tháng 7 3
    • tháng 1 1
  • 2020 774
    • tháng 8 2
    • tháng 7 42
    • tháng 3 212
    • tháng 2 514
      • Inula Nervosa (Cây Thảo Uy Linh )
      • Helicteres Angustifolia (Cây Tổ Kén )
      • Thryptomene Calycina (Cây Đào Kim Nương )
      • Aglaia Duperreana (Cây Ngâu )
      • Camellia Kissii (Cây Trà Nhụy Ngắn )
      • Wedelia Biflora (Cây Rau Mui )
      • Aglaonema Tenuipes (Cây Vạn Niên Thanh Chân Mảnh )
      • Pavetta Indica (Cây Giọt Sành )
      • Callicarpa nudiflora Hook. et Arn.(Tử châu hoa trần)
      • Callicarpa acutidens Schauer : Tử châu răng nhọn
      • Celosia argentea L. : Mồng gà hoang
      • Alternanthera sessilis (L.) R. Br. ex DC. : Rau Di...
      • Alternanthera philoxeroides (Mart.) Griseb. : Dệu...
      • Alternanthera paronichyoides A. St.-Hil. : Dệu bò
      • Momordica charantia L. : Khổ qua, Mướp đắng
      • Melothria heterophylla (Lour.) Cogn. : Cầu qua dị...
      • Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Mak. : Giảo cổ la...
      • Gymnopetalum integrifolium (Roxb.) Kurz. : Cứt quạ...
      • Gymnopetalum cochinchinensis (Lour.) Kurz. : Dây C...
      • list of hoya species
      • Tabernaemontana dwarf (Cây Mai vạn phúc, cây mai t...
      • achyranthes aspera definition ( cây cỏ xước)
      • Helicteres Isora L ( cây tổ kén tròn)
      • Helicteres angustifolia( Tổ kén đực)
      • Solanum wendlandii
      • Solanum incompletum
      • Solanum sandwicense (tầm ma Hawaii)
      • Solanum robustum
      • Solanum rugosum
      • Solanum sibundoyense (Cà chua thân gỗ rừng)
      • Solanum crispum
      • Solanum seaforthianum
      • Solanum brownii
      • Solanum umbelliferum
      • Solanum diphyllum (Cà hai lá)
      • Solanum spirale Roxb. (Cây Cà xoắn)
      • Solanum torvum Sw. (Cây Cà dại hoa trắng)
      • Solanum hainanense Hance (Cây cà gai leo)
      • Solannum xanthocarpum schrad (Cây cà dại)
      • Solanum Lyratum (Cây Dây toàn, Cà Đắng Ngọt )
      • Solanum trilobatum L. – Solanum acetosaefolium Lam...
      • Cynanchum utriculosum Cost. ( Sát khuyển túi)
      • Solanum procumbens ( Cà gai leo )
      • Morinda longissima Y.Z.Ruan ( Cây Nhó Đông)
      • Cây rau dệu điều trị giời leo, ho ra máu, viêm niệ...
      • Sung và bài thuốc điều kinh, lợi sữa, giời leo, đi...
      • Cây duối (ruối) lợi sữa, thông tiểu, điều trị đau ...
      • Cây chè bông – Aganosma marginata (Roxb) công dụng...
      • Lưỡi nhân (cây cam xũng) và bài thuốc điều trị ho,...
      • Họ thực vật
      • họ Đậu(Leguminosae)
      • họ Dâu tằm(Moraceae)
      • họ Dầu (Dipterocarpaceae)
      • Thực Vật Việt Nam
      • Sarcolobus globosus Wall. : Dây Cám
      • Sarcostemma acidum (Roxb.) Voight. : Tiết căn, Dây...
      • Pentasacme championii Benth. : Thạch la ma
      • Fissistigma Polyanthoides (Cây Lạc Nồm Bò )
      • Gynostemma Laxum (Cây Cổ Yếm Lá Bóng )
      • Mentha canadensis (Cây bạc hà Nhật bản)
      • Clinopolium Gracile (Cây Rau Phong Luân Nhỏ )
      • Plectranthus Scutellarioides (Cây Tía Tô Tây )
      • Xenostegia tridentata (L.) Austin. & Staples. : B...
      • Merremia boisiana (Gagn.) van Ooststr. : Bìm Bois
      • Lepistemon binectariferum (Wall.) Kuntze : Bìm ốn...
      • Aniseia martinicensis (Jacq.) Choisy. : Bìm nước
      • Argyreia nervosa (Burm. f.) Boj. : Bạc thau, Bìm B...
      • Argyreia nasirii Austin : Thảo bạc nasiri
      • Argyreia mollis (Burm. f.) Boj. : Thảo bạc che
      • Argyreia capitata (Vahl) Choisy (Thảo bạc đầu )
      • Elephantopus mollis H.B.K. (Chỉ thiên mềm)
      • Ischaemum muticum L. (Mồm trui, Cỏ mồm)
      • Cayratia pedata (Lam.) Gagnep. (Vác chân)
      • Euphorbia pekinensis (ĐẠI KÍCH)
      • Jatropha gossypifolia : Dầu lai vải, Dầu mè tía
      • Jatropha curcas : Bả đậu nam, Dầu mè
      • Excocaria cochinchinensis : Mặt quỉ, Đơn mặt trời,...
      • Euphorbia tirucalli : Xương khô, Cành giao
      • Euphorbia thymifolia : Cỏ sữa lá nhỏ
      • Euphorbia pulcherrima : Trạng nguyên
      • Euphorbia microphylla : Cỏ sữa lá tròn
      • Euphorbia hypericifolia : Cỏ sữa lá ban Cỏ nhỏ
      • Euphorbia hirta : Cỏ sữa lá lớn
      • Acalypha wilkesiana : Tai tượng đỏ
      • Croton hirtus (Croton glandulosus) : Cù đèn lông c...
      • Euphorbia antiquorum : Xương rồng ông
      • Euphorbia cyathophora : Tiểu trạng nguyên
      • Euphorbia lathyris : Tục tùy
      • Acalypha siamensis : Trà hàng rào
      • Acalypha lanceolata : Tai tượng lá mác
      • Acalypha indica : Tai tượng Ấn, Tai tượng xanh
      • Acalypha hispida : Đuôi chồn, Tai tượng đuôi chồn
      • Acalypha australis : Tai tượng Úc
      • Euphorbia heterophylla L.(Cỏ mủ)
      • Alchornea tiliifolia (Benth.) Muell.-Arg. (Đom đóm)
      • Chirita colaniae Pell. (Rau tai voi)
      • Lonicera hypoglauca Miq. (Kim ngân mốc)
      • Bauhinia variegata L. (Hoa ban, Móng bò sọc)
      • Hemigraphis Alternata (Burm. f.) T.Anderson (Cây B...
      • Hemigraphis chinensis (Nees) T. Anders. ex Hemsl. ...
    • tháng 1 4
  • 2019 3
    • tháng 12 2
    • tháng 9 1
  • 2018 1
    • tháng 12 1
  • 2017 121
    • tháng 4 2
    • tháng 3 2
    • tháng 2 6
    • tháng 1 111
  • 2016 163
    • tháng 12 16
    • tháng 11 39
    • tháng 10 6
    • tháng 6 1
    • tháng 5 17
    • tháng 4 50
    • tháng 3 17
    • tháng 2 2
    • tháng 1 15
  • 2015 996
    • tháng 12 7
    • tháng 11 103
    • tháng 10 125
    • tháng 9 286
    • tháng 8 11
    • tháng 7 237
    • tháng 6 5
    • tháng 5 182
    • tháng 4 22
    • tháng 3 11
    • tháng 2 3
    • tháng 1 4
  • 2014 1189
    • tháng 12 4
    • tháng 11 23
    • tháng 10 1
    • tháng 9 20
    • tháng 8 312
    • tháng 7 641
    • tháng 6 170
    • tháng 3 9
    • tháng 2 8
    • tháng 1 1
  • 2013 33
    • tháng 8 2
    • tháng 7 1
    • tháng 6 2
    • tháng 5 15
    • tháng 3 2
    • tháng 2 4
    • tháng 1 7
  • 2012 18
    • tháng 12 2
    • tháng 10 4
    • tháng 5 1
    • tháng 4 11
  • 2011 10
    • tháng 10 1
    • tháng 9 2
    • tháng 8 7
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Từ khóa » Trái Cây Cù đề