BU LÔNG CẤP BỀN 8.8
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Tài liệu kỹ thuật
- Công nghệ sản xuất
- Hỏi Đáp
- Trang chủ
- Sản phẩm
- BU LÔNG CẤP BỀN 8.8/10.9/12.9
Bu lông cấp bền 8.8 thường được sử dụng để chỉ số chất lượng của vật liệu và quá trình sản xuất của bu lông. Đây là một cách tiêu chuẩn để đánh giá khả năng chịu tải của bu lông.
Trong hệ thống cấp bền của bu lông, con số đầu tiên (8 trong trường hợp này) thể hiện cấp bền kéo và con số thứ hai (8) thể hiện cấp bền chịu nén của vật liệu. Trong trường hợp bu lông cấp bền 8.8:
- "8" đại diện cho cấp bền kéo, tức là bu lông có khả năng chịu được tải trọng kéo lớn.
- "8" thứ hai đại diện cho cấp bền chịu nén, tức là bu lông có khả năng chịu được tải trọng nén lớn.
Đặc điểm của bu lông cấp bền 8.8
-
Vật liệu: Bu lông cấp bền 8.8 thường được làm từ thép cacbon với quá trình gia công và xử lý nhiệt cụ thể để đạt được cấp bền mong muốn.
-
Cấu trúc: Bu lông cấp bền 8.8 thường có cấu trúc vít có đường kính và chiều dài cụ thể tương ứng với tiêu chuẩn và yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
-
Tiêu chuẩn và chứng nhận: Bu lông cấp bền 8.8 thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như ISO 898-1 hoặc tiêu chuẩn quốc gia tương ứng. Chứng nhận về chất lượng và tuân thủ tiêu chuẩn có thể cần thiết tùy thuộc vào yêu cầu của dự án.
-
Ứng dụng: Bu lông cấp bền 8.8 thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ tin cậy trung bình, như trong xây dựng, công nghiệp sản xuất, ô tô, đóng tàu, vv.
-
Kích thước và loại: Bu lông cấp bền 8.8 có thể được tìm thấy trong nhiều loại và kích thước khác nhau, từ vít và ốc thông thường đến bu lông lớn có đường kính và chiều dài đặc biệt.
-
Mục đích sử dụng: Bu lông cấp bền 8.8 thường được sử dụng trong các ứng dụng cần một mức độ chịu lực trung bình, như lắp ráp kết cấu kim loại, kết nối các thành phần cơ khí, vv.
Việc lựa chọn bu lông cấp bền 8.8 nên dựa trên yêu cầu cụ thể của ứng dụng, bao gồm tải trọng, môi trường làm việc và yêu cầu kỹ thuật khác.
Kích thước bu lông cấp bền 8.8
Kích thước đường kính (D): Tùy thuộc vào nhu cầu, bu lông cấp bền 8.8 có thể có đường kính từ nhỏ đến lớn, ví dụ như: M6, M8, M10, M12,M14, M16, M18, M20, M22, M24, M27, M30 lên đến M64.
Bu lông cấp bền 8.8 cỡ lớn M48,M64, M72
Chiều dài (L): Chiều dài của bu lông cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng. Ví dụ: 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm vv. chiều dài tùy chỉnh có thể lên đến 300m tùy nhu cầu của dự án.
Loại đầu (ví dụ: Lục giác ngoài, đầu tròn cổ vuông, bu lông bẻ J, bu lông bẻ L): Bu lông cấp bền 8.8 có thể có nhiều loại đầu khác nhau để phù hợp với nhu cầu cụ thể của ứng dụng.
Loại và số lượng ren (Full thread hoặc Partial thread): Bu lông cấp bền 8.8 có thể có ren toàn bộ hoặc ren một phần tùy thuộc vào yêu cầu kết nối cụ thể.
Bề mặt hoàn thiện: Bu lông có thể có bề mặt được mạ kẽm nóng, mạ kẽm lạnh, mạ Crom, mạ niken hoặc có thể là vật liệu không gỉ tùy thuộc vào môi trường làm việc và yêu cầu cụ thể.
Kích thước cụ thể của bu lông cấp bền 8.8 thường được xác định bởi tiêu chuẩn quốc tế hoặc yêu cầu cụ thể của dự án thông qua bản vẽ kỹ thuật.
Ứng dụng của bu lông cường cấp bền 8.8
Bu lông cấp bền 8.8 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào khả năng chịu lực và độ bền lớn của chúng. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của bu lông cấp bền 8.8:
Xây dựng: Bu lông cấp bền 8.8 được sử dụng trong xây dựng các công trình như cầu vượt sông, cầu vượt đô thị, tòa nhà cao tầng, đập thủy điện, và cấu trúc công nghiệp khác. Chúng thường được sử dụng để kết nối các thành phần kim loại với nhau thành 1 khối thống nhất chắc chắn.
Ô tô và công nghiệp động cơ: Trong ngành công nghiệp ô tô và động cơ, bu lông cấp bền 8.8 được sử dụng để lắp ráp và kết nối các thành phần cơ khí như động cơ, hộp số, bộ phận treo, và các bộ phận khác của phương tiện.
Đóng tàu: Trong ngành công nghiệp đóng tàu, bu lông cấp bền 8.8 thường được sử dụng để kết nối các bộ phận kim loại trong quá trình xây dựng tàu, bao gồm cả kết nối các thành phần cấu trúc và hệ thống.
Máy móc và thiết bị công nghiệp: Bu lông cấp bền 8.8 cũng được sử dụng trong các thiết bị và máy móc công nghiệp để kết nối các bộ phận cơ khí và đảm bảo độ bền và an toàn của máy móc.
Năng lượng và điện: Trong ngành công nghiệp năng lượng và điện, bu lông cấp bền 8.8 được sử dụng trong việc lắp đặt và bảo dưỡng các thiết bị như turbine, hệ thống truyền động, và các cấu trúc hỗ trợ.
Cơ tính của bu lông cấp bền 8.8
Bu lông cấp bền 8.8 thường được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cơ tính nhất định. Dưới đây là một số tính chất cơ tính chính của bu lông cấp bền 8.8:
Cường độ kéo (Tensile strength): Bu lông cấp bền 8.8 có cường độ kéo tối thiểu là 800 MPa. Điều này đảm bảo rằng bu lông có khả năng chịu được lực kéo mạnh mẽ mà không bị gãy.
Cường độ uốn (Yield strength): Cường độ uốn của bu lông cấp bền 8.8 là ít nhất 640 MPa. Điều này cho thấy khả năng của bu lông chịu được lực tác động mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
Độ co dãn (Elongation): Bu lông cấp bền 8.8 có độ co dãn tối thiểu là 12%. Điều này chỉ ra khả năng của bu lông để chịu được biến dạng trước khi gãy.
Độ cứng (Hardness): Bu lông cấp bền 8.8 thường có độ cứng ở mức vừa phải để đảm bảo tính linh hoạt và đồng đều trong quá trình kết nối.
Độ bền phá vỡ (Fatigue strength): Bu lông cấp bền 8.8 cũng có độ bền phá vỡ tốt, cho phép nó chịu được các chu kỳ lực tải lặp đi lặp lại mà không gây ra sự suy giảm đáng kể về hiệu suất.
Những tính chất cơ tính này làm cho bu lông cấp bền 8.8 trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau, đặc biệt là trong các ứng dụng đòi hỏi sự tin cậy cao và khả năng chịu lực mạnh mẽ.
Tại sao nên chọn sản phẩm bu lông cấp bền 8.8 của Nam Hải?
– Sản phẩm bulong cấp bền 8.8 của Nam Hải cam kết 100% chất lượng, đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ
– Hỗ trợ đổi trả hàng hóa nhanh chóng
– Thời gian giao hàng đúng tiến độ
– Các sản phẩm và dịch vụ của Nam Hải đều hướng đến chất lượng cao nhất cho quý Khách hàng, lấy chất lượng sản phẩm là nền tảng cơ bản cho Doanh nghiệp và liên tục đổi mới để mang lại giá trị cao nhất.
– Nam Hải luôn tìm giải pháp để có được sản phẩm tối ưu nhất về chất lượng và giá cả thông qua sản xuất, nhập khẩu trực tiếp mà không phải qua một cầu nối nào khác. Góp phần ổn định thị trường trong nước. Từng bước đưa sản phẩm sản xuất ra trường Quốc tế. Đóng góp sự hiệu quả vào sự phát triển của ngành và của đất nước.
>>> Xem thêm các sản phẩm bulong ốc vít chất lượng cao tại Nam Hải
Các tiêu chí hàng đầu để đánh giá về Nam Hải
– Chất lượng sản phẩm: Sản phẩm chất lượng cao, được kiểm định đạt tiêu chuẩn trước khi đưa ra thị trường.
– Chính sách bảo hành: Sản phẩm của Nam Hải cam kết dịch vụ hậu mãi tốt nhất với chính sách bảo hành trọn đời.
– Chính sách giao hàng: Nam Hải cam kết giao hàng đúng hẹn, nhanh chóng và kịp thời phục vụ quý khách
– Chính sách đổi trả: Tất cả sản phẩm lỗi sẽ được đổi trả, kể cả khi đã nhập kho.
Bulong Nam Hải hân hạnh trở thành đối tác và luôn tự hào là đơn vị nhập khẩu, sản xuất và cung cấp vật tư sỉ cho các doanh nghiệp, nhà máy… trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau từ cơ khí đến xây dựng giao thông, công nghiệp, năng lượng mặt trời, công nghiệp đóng tàu …với các sản phẩm điển hình: bulong, bulong neo, bulong liên kết, cáp, tăng đơ, ốc vít…
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Nam Hải luôn làm hài lòng mọi khách hàng với phương trâm " Cùng bạn phát triển".
Hãy gọi ngay cho Bulong Nam Hải để nhận tư vấn và báo giá.
Danh mục sản phẩm- BU LÔNG INOX
- ĐAI ỐC INOX
- VÍT PAKE INOX
- VÍT GỖ INOX
- UBOLT INOX
- BU LÔNG NỞ - TẮC KÊ NỞ INOX
- THANH REN - TY REN INOX
- VÍT TỰ KHOAN - VÍT BẮN TÔN
- TĂNG ĐƠ - MA NÍ INOX - KHÓA CÁP INOX
- ĐAI TREO- ĐAI XIẾT
- BU LÔNG CẤP BỀN 8.8/10.9/12.9
- VÒNG ĐỆM - INOX
- DÂY XÍCH - XÍCH INOX
- REN CẤY - REN GIẢ ( HELICOIL )
- PEM - TRỤ TÁN - TÁN ĐÓNG
- ECU CÀI INOX - ỐC TỦ RACK
- BU LÔNG MÓNG CHỮ L,J,U...
- BU LÔNG TỰ ĐỨT S10T ( 10.9)
- BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO F10T
- BU LÔNG CẤP BỀN 4.8/5.8/6.8
- ĐINH HÀN - ĐINH RÚT INOX
- KE - BÁT - MÓC NGÀNH ĐÁ
- SẢN XUẤT THEO BẢN VẼ
- BU LÔNG HÓA CHẤT
BU LÔNG MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN
Chi tiếtBU LÔNG CẤP BỀN 12.9
Chi tiếtBU LÔNG CẤP BỀN 10.9
Chi tiếtBU LÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Chi tiết Đăng kí nhận tin khuyến mãi hoặc tư vấn miễn phí CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI Địa chỉ: Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ Hiệp - Xã Tứ hiệp - Huyện Thanh trì - Hà Nội. Tel: 02435953666 - 0977260612 Email: [email protected] Website: www.Bulongnamhai.com.vn Chính sách bán hàng- Chính sách và quy định chung
- chính sách thanh toán
- Chính sách vận chuyển
- Chính sách bảo mật thông tin
- Chính sách đối/ trả và hoàn tiền
- Chính sách bảo hành
Từ khóa » Thép Cấp Bền 8.8
-
Bu Lông Cấp Bền 8.8 Là Gì? Những Thông Tin Cần Biết - Toàn Phúc JSC
-
BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.8 - Cơ Khí Việt Hàn
-
BULONG CẤP BỀN 8.8 HÀNG ĐEN - BU LÔNG ỐC VÍT
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8, 10.9 Là Gì - Vật Tư Phúc Lâm
-
Bu Lông Neo Cường độ Cao 8.8 - Vật Tư Phúc Lâm
-
Bulong 8.8 đủ Size M6 - Bu Lông Ốc Vít
-
Bu Lông 8.8 Là Gì? - MECSU
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8, 10.9 (Bu Lông Chịu Lực) - Bulongthanhren
-
Vật Liệu Sản Xuất Bulong Móng Cấp Bền 8.8 | Bu Lông Thọ An
-
Bulong Thép 8.8
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8 Chịu Lực Cực Tốt
-
Thanh Ren Cường độ Cao Cấp Bền 8.8,
-
Bu Lông Chịu Lực Cấp Bền 8.8
-
Tất Tần Tật Những điều Cần Biết Về Bulong Cấp độ Bền 8.8