Bu Lông Cường độ Cao 8.8
Có thể bạn quan tâm
Bu lông cường độ cao 8.8 thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống áp lực cao, ngành công nghiệp nặng,…Công ty Lộc Phát chuyên cung cấp các sản phẩm bu lông cường độ cao với các cấp bền 8.8, 10.9 chính hãng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, giá thành cạnh tranh nhất.
Bu lông cường độ cao 8.8
Bu lông neo móng cường độ cao 8.8
>>>Xem thêm: Bu lông cường độ cao 8.8 là gì?
1. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao 8.8
– Đường kính: Từ M5 đến M72
– Bước ren: 01 – 06
– Chiều dài: Từ 10 – 300 mm,...
– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
– Bề mặt: Nhuộm đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,...
– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc….
1.1. Bu lông cường độ cao 8.8 theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
1.2. Bu lông cường độ cao 8.8 theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
b1, L≤125 | 14 | - | 18 | 22 | 26 | 30 | 34 | 38 | 42 | 46 | 50 |
b2, 125<L≤200 | - | 22 | 24 | 28 | 32 | 36 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 |
b3, L>200 | - | - | - | - | - | - | - | 57 | 61 | 65 | 69 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
b1, L≤125 | 54 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | - | - |
b2, 125<L≤200 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | 96 | 102 | 108 | 116 | 124 |
b3, L>200 | 73 | 79 | 85 | 91 | 97 | 103 | 109 | 115 | 121 | 129 | 137 |
2. Phân loại Bu lông cường độ cao 8.8:
2.1 Bu lông liên kết cường độ cao 8.8:
Bu lông liên kết cường độ cao thường sử dụng trong những mối ghép kết cấu dầm thép, kết cấu khung nhà thép, các công trình cầu đường đòi hỏi khả năng chịu lực cao.
Bu lông liên kết 8.8 dầm thép
Bu lông tự đứt (bu lông tự cắt) S10T
>>>Xem chi tiết sản phẩm: Bu lông tự đứt (bu lông tự cắt) S10T
2.2 Bu lông neo cường độ cao 8.8:
Bu lông neo cường độ cao 8.8 thường được sử dụng trong thi công xây dựng nhà cao tầng, hệ thống cẩu tháp, cẩu trục và trong thi công xây dựng công trình nhà thép tiền chế có kết cấu đặc biệt,...
Bu lông neo cường độ cao 8.8 lắp chân cẩu tháp
>>>Xem thông tin chi tiết về Bu lông neo cường độ cao
3. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao 8.8:
Để sản xuất bu lông cường độ cao 8.8 thì vật liệu cần có độ bền, độ cứng cao hoặc có thành phần các nguyên tố Cr, ma,...nhất định để tăng độ cứng. Một số mác vật liệu thường sử dụng để sản xuất bu lông cường độ cao như: 35X, 30Cr, 40X (40Cr), S45C, Scr420, Scr430,...
Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 thì phải thỏa mãn một số những chỉ tiêu kỹ thuật sau: Giới hạn chảy >=640Mpa; Giới hạn bền >=800 Mpa. Như vậy dựa vào điều kiện trên có thể lựa chọn một số vật liệu sau để sản xuất Bu lông cường độ cao đạt cấp bền 8.8:
3.1. Lựa chọn vật liệu gần đạt cấp bền 8.8:
Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 15X….; theo tiêu chuẩn JIS G4051-1979 có các mác thép: S45C, 15CrA
Với các loại vật liệu này, vì giới hạn chảy/giới hạn bền của vật liệu chỉ đạt khoảng 490/690 MPa do đó sau khi gia công đạt kích thước hình học của chi tiết người ta phải tiến hành các bước xử lý nhiệt như tôi, ram để đạt đủ tiêu chuẩn của cấp bền 8.8: Giới hạn chảy/giới hạn bền>=680/800 MPa.
3.2. Lựa chọn vật liệu đã đạt cấp bền 8.8:
Theo tiêu chuẩn GOST-4543 có các mác thép: 30X, 35X, 40X….; theo tiêu chuẩn GB-3077-88 có các mác thép: 30Cr, 35Cr….; theo tiêu chuẩn JIS G4102-79 có các mác thép: SCr420, Scr430….
Với các loại vật liệu này sau khi gia công đạt kích thước hình học ta không cần xử lý nhiệt nữa vì bản thân vật liệu đã đạt được cấp bền 8.8 trở lên.
4. Bề mặt Bu lông cường độ cao 8.8:
- Bu lông cường độ cao mạ điện phân: Loại này là loại mạ thông thường và hay sử dụng nhất, gần như tất cả các Bu lông cường độ cao thông thường đều sử dụng phương pháp mạ điện phân bởi tính kinh kế và khả năng chịu đựng trong môi trường khô ráo khi sử dụng trong các tòa nhà của Bu lông cường độ cao là khá tốt.
Bu lông cường độ cao 8.8 mạ điện phân
>>>Xem thêm sản phẩm: Bu lông mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân
- Bu lông cường độ cao 8.8 mạ kẽm nhúng nóng: Loại này thường sử đụng cho các Bu lông có đường kính lớn từ D12 trở lên bởi chiều dày lớp mạ nhúng nóng khá lớn nên nếu sử dụng cho Bu lông có đường kính nhỏ và bước ren thấp thì Bu lông đó khó lắp ráp được. Các Bu lông cường độ cao mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu đựng với điều kiện khí hậu ngoài trời khá tốt.
- Bu lông cường độ cao 8.8 nhuộm đen: Loại này thường sử dụng cho việc lắp đặt máy móc thiết bị, đặc biệt là những thiết bị cơ khí trong môi trường dầu mỡ,...
5. Tiêu chuẩn Bu lông cường độ cao 8.8:
Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).
6. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao 8.8:
Với khả năng chịu lực kéo và lực cắt cao, Bu lông cường độ cao 8.8 thường được ứng dụng trong các liên kết chịu lực lớn như: Lắp đặt kết cấu nhà xưởng công nghiệp, lắp đặt đường ống chịu lực cao, công trình cầu cảng, lắp đặt máy móc cơ khí,...
Bu lông cường độ cao 8.8 liên kết dầm cột nhà xưởng công nghiệp
Bu lông cường độ cao dùng trong lắp đặt đường ống chịu lực
7. Báo giá Bu lông cường độ cao 8.8:
Do giá nguyên vật liệu đầu vào sắt thép liên tục biến đổi, vì vậy giá bu lông cũng không cố định. Quý khách vui lòng gọi điện đến công ty để có báo giá tốt nhất.
Quý khách có thể tham khảo báo giá các size Bu lông cường độ cao 8.8 theo bảng sau:
BẢNG GIÁ BU LÔNG CHỊU LỰC 8.8 NHUỘM ĐEN | |||||||||||
SIZE | ĐƠN GIÁ | SIZE | ĐƠN GIÁ | SIZE | ĐƠN GIÁ | SIZE | ĐƠN GIÁ | SIZE | ĐƠN GIÁ | SIZE | ĐƠN GIÁ |
M5x10 | 210 | M10x180 | 6,940 | M16x65 | 4,530 | M20x160 | 16,670 | M27x160 | 36,450 | ĐAI ỐC 8.8 | |
16 | 220 | 200 | 7,970 | 70 | 4,800 | 180 | 18,590 | 180 | 40,420 | M48 | 48,100 |
20 | 250 | M12x20 | 1,210 | 75 | 5,180 | 200 | 20,720 | 200 | 44,750 | ĐỆM PHẲNG 8.8 | |
25 | 280 | 25 | 1,360 | 80 | 5,470 | 220 | 23,210 | 220 | 49,440 | M5 | 40 |
30 | 320 | 30 | 1,480 | 90 | 6,220 | 250 | 26,780 | 250 | 57,020 | 6 | 60 |
35 | 330 | 35 | 1,600 | 100 | 6,970 | 300 | 37,640 | 300 | 79,970 | 8 | 70 |
40 | 370 | 40 | 1,750 | 110 | 7,700 | M22x40 | 7,980 | M30x70 | 24,700 | 10 | 90 |
50 | 450 | 45 | 1,890 | 120 | 8,360 | 50 | 8,590 | 80 | 26,930 | 12 | 130 |
60 | 620 | 50 | 2,050 | 130 | 9,080 | 60 | 9,370 | 90 | 28,760 | 14 | 240 |
M6x10 | 240 | 55 | 2,210 | 140 | 9,730 | 70 | 10,150 | 100 | 30,990 | 16 | 330 |
16 | 250 | 60 | 2,440 | 150 | 10,390 | 80 | 11,270 | 110 | 33,430 | 18 | 470 |
20 | 270 | 70 | 2,860 | 160 | 11,660 | 90 | 12,420 | 120 | 35,090 | 20 | 520 |
25 | 290 | 80 | 3,310 | 180 | 13,170 | 100 | 13,630 | 130 | 36,800 | 22 | 560 |
30 | 340 | 90 | 3,860 | 200 | 14,720 | 110 | 15,000 | 140 | 38,870 | 24 | 860 |
35 | 370 | 100 | 4,400 | 220 | 16,750 | 120 | 16,030 | 150 | 40,930 | 27 | 1,130 |
40 | 400 | 110 | 4,850 | 250 | 19,560 | 130 | 17,270 | 160 | 45,110 | 30 | 1,420 |
50 | 480 | 120 | 5,300 | 300 | 26,020 | 140 | 18,570 | 180 | 49,800 | 36 | 2,590 |
60 | 630 | 130 | 5,710 | M18x30 | 3,960 | 150 | 20,050 | 200 | 54,860 | 42 | 6,160 |
70 | 770 | 140 | 6,190 | 40 | 4,430 | 160 | 22,340 | 220 | 60,270 | 48 | 10,200 |
80 | 1,110 | 150 | 6,670 | 50 | 4,940 | 180 | 25,150 | 250 | 68,930 | ĐỆM VÊNH 8.8 | |
M8x16 | 440 | 180 | 8,230 | 60 | 5,550 | 200 | 28,010 | 300 | 101,950 | M5 | 50 |
20 | 460 | 200 | 9,450 | 70 | 6,220 | 220 | 31,250 | M36x80 | 48,040 | 6 | 60 |
25 | 510 | M14x20 | 1,720 | 80 | 6,940 | 250 | 36,050 | 90 | 51,770 | 8 | 80 |
30 | 550 | 30 | 2,030 | 90 | 7,530 | 300 | 48,110 | 100 | 55,490 | 10 | 130 |
35 | 600 | 35 | 2,180 | 100 | 8,560 | M24x50 | 10,830 | 110 | 59,850 | 12 | 200 |
40 | 700 | 40 | 2,370 | 110 | 9,430 | 60 | 11,640 | 120 | 62,950 | 14 | 280 |
45 | 810 | 45 | 2,530 | 120 | 10,110 | 70 | 12,620 | 130 | 66,390 | 16 | 340 |
50 | 900 | 50 | 2,730 | 130 | 10,290 | 80 | 13,700 | 140 | 70,170 | 18 | 470 |
60 | 1,100 | 55 | 2,920 | 140 | 11,730 | 90 | 14,850 | 150 | 73,960 | 20 | 640 |
70 | 1,340 | 60 | 3,170 | 150 | 12,590 | 100 | 16,000 | 160 | 81,560 | 22 | 690 |
80 | 1,610 | 70 | 3,620 | 160 | 14,330 | 110 | 17,780 | 180 | 89,500 | 24 | 1,140 |
90 | 2,290 | 80 | 4,090 | 180 | 16,100 | 120 | 18,880 | 200 | 99,250 | 27 | 1,480 |
100 | 2,680 | 90 | 4,700 | 200 | 18,190 | 130 | 20,260 | 220 | 109,350 | 30 | 1,730 |
120 | 3,600 | 100 | 5,240 | 220 | 20,100 | 140 | 21,670 | 250 | 125,950 | 36 | 2,260 |
150 | 4,660 | 110 | 5,880 | 250 | 23,100 | 150 | 23,050 | 300 | 173,230 | 42 | 3,370 |
M10x20 | 680 | 120 | 6,430 | 300 | 30,820 | 160 | 25,590 | ĐAI ỐC 8.8 | 48 | 4,830 | |
25 | 760 | 130 | 6,980 | M20x40 | 5,750 | 180 | 28,400 | M5 | 70 | THANH REN 8.8 | |
30 | 860 | 140 | 7,570 | 50 | 6,220 | 200 | 31,510 | 6 | 80 | M5 | 9,800 |
35 | 960 | 150 | 8,120 | 55 | 6,560 | 220 | 34,930 | 8 | 210 | 6 | 9,870 |
40 | 1,070 | 160 | 9,090 | 60 | 6,870 | 250 | 40,420 | 10 | 420 | 8 | 16,430 |
45 | 1,190 | 180 | 10,250 | 65 | 7,240 | 300 | 56,160 | 12 | 630 | 10 | 35,520 |
50 | 1,310 | 200 | 11,370 | 70 | 7,650 | M27x60 | 17,390 | 14 | 930 | 12 | 43,290 |
60 | 1,530 | 220 | 12,630 | 75 | 8,020 | 70 | 18,880 | 16 | 1,230 | 14 | 50,340 |
70 | 1,860 | 250 | 14,620 | 80 | 8,390 | 80 | 20,570 | 18 | 1,780 | 16 | 64,550 |
80 | 2,220 | M16x30 | 2,860 | 90 | 9,030 | 90 | 22,200 | 20 | 2,320 | 18 | 79,870 |
90 | 2,580 | 35 | 3,050 | 100 | 10,120 | 100 | 24,020 | 22 | 2,970 | 20 | 100,630 |
100 | 3,550 | 40 | 3,240 | 110 | 11,110 | 110 | 26,010 | 24 | 4,170 | 22 | 123,600 |
120 | 4,510 | 45 | 3,450 | 120 | 11,940 | 120 | 27,660 | 27 | 6,940 | 24 | 145,190 |
130 | 5,020 | 50 | 3,720 | 130 | 12,930 | 130 | 29,240 | 30 | 9,420 | 27 | 183,160 |
140 | 5,300 | 55 | 3,960 | 140 | 13,970 | 140 | 31,100 | 36 | 18,230 | 30 | 230,330 |
150 | 5,710 | 60 | 4,230 | 150 | 14,860 | 150 | 32,750 | 42 | 34,630 | 36 | 316,360 |
Công ty Lộc Phát chuyên Sản xuất, nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Bu lông chính hãng như:
- Bu lông liên kết cấp bền 4.8, 5,6, 8.8, 10.9, 12.9
- Bu lông neo (bu lông móng) cấp bền 4.6, 5.6, 8.8, 10.9 thép C45, 40Cr
- Bu lông inox 201, 304, 316, 316L
- Bu lông lục giác đầu trụ, đầu bằng, đầu cầu chìm thép, INOX
- Thanh ren (ty ren) - Guzong (Gu dông) - Ubolt
- Bu lông nở (tắc kê nở) thép, INOX; Bu lông hóa chất (thanh ren hóa chất)
- Vít gỗ, Vít Pake, Vít bắn tôn, Vít tự khoan INOX các loại
- Các loại Đai ốc (Ecu) - vòng đệm
- Gia công - Sản xuất Bu lông theo yêu cầu
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ XNK THƯƠNG MẠI LỘC PHÁT
Số 1239 đường Giải Phóng - Quận Hoàng Mai - TP Hà Nội
ĐT: 0246.260.1668 / 0979.13.14.80
Từ khóa » Bu Lông Nở 8.8
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8 Chịu Lực Cực Tốt
-
BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.8 - Cơ Khí Việt Hàn
-
Bu Lông Hóa Chất M14x180 Cấp Bền 8.8 - Comat
-
BU LÔNG LỤC GIÁC CẤP BỀN 8.8 - Comat
-
Bulong 8.8 M14x180 - Bu Lông Ốc Vít
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8, 10.9 Là Gì - Vật Tư Phúc Lâm
-
BU LÔNG CƯỜNG ĐỘ CAO CẤP BỀN 8.8, 10.9, 12.9, BULONG INOX
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8, 10.9 - Thanh Ty Ren Chất Lượng Cao
-
Bulong Thép 8.8
-
Bu Lông Nở Ba Cánh INOX,
-
Bu Lông 8.8 M12 - Kho Hàng Lớn Tại Tp. HCM | Bulong OHIO®
-
Bu Lông 8.8 Ren Mịn
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8 - Bulong ốc Vít, Bu Lông đai ốc