Bu Lông Cường độ Cao Là Gì? Tiêu Chuẩn & Vật Liệu Sản Xuất Bulong ...
Có thể bạn quan tâm
Trong các loại vật tư kim khí thì bulong dường như là loại phổ biến nhất. Bulong cường độ cao là một trong những loại bulong được sử dụng khá nhiều trong xây dựng.
Vậy bulong cường độ cao là gì?
Bulong cường độ cao là loại bulong có cấp bền lớn (thường là từ 8.8 trở lên) có khả năng chịu lực tốt nên được sử dụng trong các mối liên kết yêu cầu sự chắc chắn, có khả năng chịu lực lớn như trong kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao hay sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng.
Bulong cường độ cao nhuộm đen thể hiện tính bền chắc
Và như chúng ta thấy, bulong cường độ cao thường được nhuộm đen bóng.
Vật liệu chế tạo ra bulong cường độ cao
Chính vì là loại vật tư sử dụng cho các mối liên kết yêu cầu chịu lực tốt nên nguyên vật liệu sử dụng để chế tạo bu lông cường độ cao cũng khác so với các loại bu lông thường.
Vật liệu chế tạo bulong cường độ cao là các vật liệu có tính bền, độ cứng cao (chứa các thành phần kim loại như Crom.
Một số vật liệu chế tạo bulong cường độ cao bao gồm: Mác thép 30X, 35X, 40X theo tiêu chuẩn GOST – 4543, mác thép SCr420, Scr430 theo tiêu chuẩn JIS G4102 – 79.
Như vậy, để sản xuất bulong cường độ cao, các nhà máy cũng cần sản xuất theo các tiêu chuẩn DIN, JIS, ANSI…
Thông số kỹ thuật của Bulong cường độ cao
- Kích thước cơ bản: Bulong cường độ cao có kích thước từ M5 tới M72
- Bước ren: 01 – 06mm
- Chiều dài: Từ 10 – 300mm
- Vật liệu chế tạo: Mác thép 30X, 35X, 40X, Scr420, Scr430
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9
- Xử lý bề mặt: Oxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen.
Như đã nói trên, các chỉ số như 8.8, 10.9 và 12.9 là chỉ số thể hiện cấp bền của bu lông.
Cấp bền 10/9 có nghĩa là:
- Giới hạn bền nhỏ nhất = 10x100 = 1000 (Mpa)
- Giới hạn chảy / Giới hạn bền = 9/10 => Giới hạn chảy = 1000x(10/9) = ~1111 (Mpa)
Bulong cường độ cao ren suốt (sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 933)
d | M4 | M5 | M6 | M8 | M10 | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 |
P | 0.7 | 0.8 | 1 | 1.25 | 1.5 | 1.75 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
k | 2.8 | 3.5 | 4 | 5.3 | 6.4 | 7.5 | 8.8 | 10 | 11.5 | 12.5 | 14 |
s | 7 | 8 | 10 | 13 | 17 | 19 | 22 | 24 | 27 | 30 | 32 |
d | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 | M39 | M42 | M45 | M48 | M52 | M56 |
P | 3 | 3 | 3.5 | 3.5 | 4 | 4 | 4.5 | 4.5 | 5 | 5 | 5.5 |
k | 15 | 17 | 18.7 | 21 | 22.5 | 25 | 26 | 28 | 30 | 33 | 35 |
s | 36 | 41 | 46 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 |
Bulong cường độ cao ren lửng (thiết kế theo tiêu chuẩn DIN 931)
Các ứng dụng của bu lông cường độ cao như chúng tôi đã đề cập ở đầu bài viết đó là các ứng dụng yêu cầu độ liên kết chịu lực tốt ví dụ như lắp đặt nhà thép tiền chế, lắp đặt đường ống áp lực, …
Trên đây là biết viết cung cấp những thông tin quan trọng về bulong cường độ cao. Để tìm hiểu thêm các thông tin khác, các bạn vui lòng truy cập trang chủ và tìm đọc trong phần tin tức nhé.
Mọi thông tin về báo giá bulong cường độ cao vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi thông qua hotline : 0974 82 56 58 để nhận báo giá với những ưu đãi hấp dẫn nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HPT VIỆT NAM
Hotline: 0974 82 56 58
EMAIL: vattu.hptvietnam@gmail.com
Website: https://kimkhihpt.com/
Từ khóa » Cường độ Bu Lông
-
định Nghĩa Cấp Bền Của Bu Lông - Cơ Khí Việt Hàn
-
Cấp độ Bền Của Bu Lông Là Gì?
-
Tìm Hiểu Về Tiêu Chuẩn Bu Lông Cường độ Cao
-
Bảng Tra Cường độ Bu Lông đúng Nhất (CHUẨN 2022) - Mecsu Blog
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8, 10.9 (Bu Lông Chịu Lực) - Bulongthanhren
-
BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO
-
Tìm Hiểu Cấp Độ Bền Của Bu Lông Là Gì ... - Bulong Cường Thịnh
-
Bu Lông Cường độ Cao 8.8, 10.9 Là Gì - Vật Tư Phúc Lâm
-
Các Tiêu Chuẩn Bu Lông Chịu Lực Dùng Trong Cầu đường
-
Ký Hiệu Cấp độ Bền Của Bu Lông Và Khả Năng Chịu Lực
-
Bảng Tra Cấp độ Bền Của Bu Lông đai ốc Hệ Mét, Hệ Inch | Cốp Pha Việt
-
Phân Biệt Bulong Theo Cấp Bền - Bản Mã - Thanh Ty Ren Chất Lượng Cao
-
Bu Lông Cường độ Cao Là Gì? - Trungtammuasam