Bu Lông Nở - Tắc Kê Nở M8, M10, M12, M14, M16, M20
Có thể bạn quan tâm
Bu lông nở, tắc kê nở là gì?
Bu lông nở hay bu lông nở sắt, tắc kê nở, tắc kê nở sắt là một loại bu lông có cấu tạo đặc biệt, có khả năng chịu tải và chịu lực rất tốt, phần áo nở giúp tăng cường mức độ liên kết giữa các kết cấu với nhau hoặc giữa kết cấu với phần bê tông của công trình.
Trên thị trường, bulong nở có một số tên gọi khác như tắc kê nở nhựa, tắc kê sắt, nở rút, nở rút thép, bulong nở sắt, bulong nở thép, tắc kê nở rút…
Bu lông nở tiếng anh là Anchor Bolt.
Tiêu chuẩn bu lông nở
Một chiếc tắc kê nở đạt tiêu chuẩn phải đáp ứng được những yêu cầu sau:
- Tắc kê nở được chế tạo từ chất liệu đảm bảo, có độ bền cơ tính và hóa tính cao.
- Khả năng chịu lực của bu lông nở rất tốt, bulong nở chịu được tải trọng và áp lực lớn.
- Khả năng chống oxi hóa tốt, chống mài mòn tốt, dễ rèn – hàn – dập.
- Tắc kê không bị gỉ, làm việc được trong môi trường có nhiệt độ cao.
Cấu tạo của bu lông nở
Cấu tạo của bulong nở gồm có:
- Thân bu lông nở là một thanh thép, hình trụ tròn, một phần được tiện ren, tiêu chuẩn ren hệ mét. Phần đầu còn lại hình côn, có chức năng để đẩy áo nở xòe ra khi làm việc. Ở phần đầu bu lông nở rút có ghi thông tin về vật liệu sản xuất.
- Áo nở dạng hình trụ tròn, rỗng, có nhiệm vụ tạo ra lực ma sát giữa nở rút và nền bê tông. Trên áo nở có ghi vật liệu sản xuất và kích thước của con bu lông nở đó.
Thông số kỹ thuật của tắc kê nở
- Kích thước:
+ Đường kính thân ren (M): M8 – M16
+ Chiều dài thân ren (L): 60 – 200 mm
Kích thước bulong nở hay gặp: bu lông nở m16x150, bu lông nở sắt m10, bu lông nở m12x100, nở sắt M20, nở sắt 14, vít nở sắt M14, tắc kê nở sắt m20
- Tiêu chuẩn: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/ …
- Vật liệu sản xuất: Thép carbon/ Inox 201/304/316
- Cấp bền: Tiêu chuẩn
- Xử lý bề mặt:
+ Mạ điện phân (bu lông nở hóa chất): Màu trắng xanh, mạ điên phân cầu vồng.
+ Mạ kẽm nhúng nóng
+ Inox 201
+ Inox 304 – bu lông nở inox 304
- Đóng gói: Theo từng túi có số lượng tiêu chuẩn, bên ngoài được ghi đầy đủ thông tin sản phẩm.
Cách tháo/ lắp bu lông nở sắt
- Bước 1: Khoan lỗ phù hợp với yêu cầu thiết kế về chiều sâu và đường kính lỗ. Đường kính lỗ là thông số quan trọng nhất khi khoan lỗ, vì vậy phải lựa chọn mũi khoan có đường kính phù hợp và thao tác cẩn thận, chiều sâu lỗ thì có khoan sâu thêm tí cũng không sao cả.
- Bước 2: Làm sạch lỗ khoan bằng dụng cụ chuyên dụng.
- Bước 3: Đưa nở rút vào lỗ khoan và điều chỉnh để đai ốc phù hợp với thiết kế.
- Bước 4: Đóng đinh và cố định bu lông nở, giúp làm chắc chắn mối ghép.
- Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh lại bu lông nở rút theo ý muốn.
Báo giá bu lông nở
Để được tư vấn và nhận báo giá bu lông nở, báo giá bu lông nở sắt mới nhất, cạnh tranh nhất, bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ:
CÔNG TY TNHH VẬT TƯ CÔNG NGHIỆP NAM AN
Tổng kho/ VPGD: Số 68, Khu đất dịch vụ Vân Canh, KĐT mới Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam.
Nhà máy: Thôn Bằng Lũng, Xã Tiên Phong, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội, Việt Nam.
Hotline/Zalo: 0941 636 369 – 0983 344 163 – 0983 506 389 – 0969 480 258
Email: Bulongocvitnaman@gmail.com
Kênh Youtube: https://www.youtube.com/@thegioibulongocvit-naman
“Nam An Fastener – Tổng kho bu lông ốc vít miền Bắc”
Từ khóa » Bu Lông Nở 16
-
Bu Lông Nở Sắt M16 (Tắc Kê Nở Sắt M16) - Vật Tư Phúc Lâm
-
Bảng Báo Giá Bu Lông Nở M8, M10, M12, M14, M16, M20
-
BU LÔNG NỞ THÉP M16x100 MẠ KẼM (TẮC KÊ NỞ 3 CÁNH)
-
BU LÔNG NỞ M16x150 MẠ KẼM (TẮC KÊ NỞ 3 CÁNH) - Comat
-
Bu Lông Nở (tắc Kê Nở) M16 Inox 304 - Sao Việt
-
Bu Lông Nở Sắt 16cm Phi 18 để Cố định Cầu Nâng - Tắc Kê Nở Sắt
-
TẮC KÊ NỞ ĐINH M6, M8, M12, M16, M20 - Cơ Khí Việt Hàn
-
Bu Lông Nở M16x150 Và Cách đọc Hiểu Thông Số Kỹ Thuật Của Bu Lông
-
Bu Lông áo Nở Inox 304 M6-M16 - Siêu Thị ốc Vít
-
Bulong Nở Inox M16x120 - Bu Lông Ốc Vít
-
Bu Lông Nở 3 Cánh Mạ Kẽm M16x200 - AMS
-
Bu Lông Nở (Nở Sắt),
-
Tắc Kê Nở Inox M16 (Báo Giá) | Chất Lượng | BULONG OHIO®