BỮA ĂN HÀNG NGÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
BỮA ĂN HÀNG NGÀY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bữa ăn hàng ngày
daily meal
bữa ăn hàng ngàydaily meals
bữa ăn hàng ngàyeveryday mealsdaily servings
phục vụ hàng ngày
{-}
Phong cách/chủ đề:
Add omega-3 to your everyday meal.Đối với người dân Trung Quốc,gạo là lương thực chính trong bữa ăn hàng ngày.
For the Chinese people,rice is the staple food in everyday meals.Món này thích hợp cho bữa ăn hàng ngày, và cho kỳ nghỉ.
This dish suitable for everyday meals and for holiday.Kinh nghiệm: Chúng tôi phục vụ hơn 2000 bữa ăn hàng ngày.
Experienced: We serve more than 2000 meals daily.Dầu được sử dụng trong bữa ăn hàng ngày nên hữu ích và an toàn.
The oil used in the daily meals should be useful and safe.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từngày thường ngày năm mới ngày xanh ngày thứ nhất Sử dụng với động từngày nghỉ ngày cưới ngày đến liều hàng ngàyngày lễ tạ ơn sang ngàyngày lễ tình nhân ngày học chọn ngàyngày thi HơnSử dụng với danh từngày nay hàng ngàyngày hôm nay ngày mai ngày hôm qua ngày lễ ngày valentine ngày sinh nhật ngày tháng ngày thứ bảy HơnVì vậy,bạn nên bao gồm thực phẩm này vào kế hoạch bữa ăn hàng ngày của bạn.
So you should include this food to your daily meal plan.Thêm một nửa muỗng canh quế vào bữa ăn hàng ngày để giảm cholesterol lên đến 26%.
Add one-half tablespoon of cinnamon to your meals daily to reduce cholesterol up to 26%.OEA là một chất chuyển hóa axit oleic và là một phần của bữa ăn hàng ngày lành mạnh.
OEA is an oleic acid metabolite and part of a healthy daily meal.Bên cạnh đó, thêm tỏi vào bữa ăn hàng ngày là một trong những cách đơn giản nhất bạn nên thử.
Besides, adding garlic to your daily meals is one of the simplest ways you should try.Có rất nhiều cách đểbạn có thể đưa trứng vào bữa ăn hàng ngày của con mình.
There are tons ofways you can introduce eggs into your kid's everyday meals.Bữa ăn hàng ngày tôi tự chế biến là protein nạc, như gà hay cá, với ba phần rau.
The daily meal I made for myself was lean protein, like chicken or fish, with three servings of vegetables.Nhưng ai có thời gian để trải qua những nỗ lực chuẩn bị một bữa ăn hàng ngày?
But who has time to go through the effort of preparing a good meal every day?Thật dễ để nấu các món ăn ngon cho cả bữa ăn hàng ngày và những lúc chiêu đãi.
It's easy to make great-tasting dishes for both everyday meals and when entertaining.Thực phẩm này chứ không phải thực phẩm nguồn gốcđộng vật được khuyến nghị cho bữa ăn hàng ngày.
These, and not foods of animal origin,are the recommended centre for everyday meals.Nơi đây sẽ có các sảnphẩm từ vườn đi trực tiếp đến bữa ăn hàng ngày, luôn tươi và luôn có sẵn.
The products from the garden go directly to everyday meals- fresh and always available.Với người Nhật, môn thể thao bóng chày được ví như một món ăn không thể thiếu trong mỗi bữa ăn hàng ngày.
For Japanese, baseball sport is like an indispensable dish in every daily meal.Hạn chế lượng protein động vật không quá hai bữa ăn hàng ngày, có ít hơn 170- 230g mỗi ngày..
Limiting animal protein intake to no more than 2 meals daily, with less than 170- 230 gram per day.Các loại thức ăn giàu sắt như raubina cũng là một gợi ý tốt( để sử dụng trong bữa ăn hàng ngày.).
Iron-rich foods such as spinachis also a good suggestion(to use in everyday meals.).Chỉ ra một lịch trình chophép thời gian chuẩn bị bữa ăn hàng ngày và một vài buổi tập thể dục mỗi tuần.
Figure out a schedule that allows time for daily meal preparation and a few exercise sessions every week.Chúng tôi thay đổi thực đơn hàng ngày để những người đặt vé dài hạncũng có thể thưởng thức bữa ăn hàng ngày.
We change the menu daily so thatlong-term bookers can also enjoy the meal everyday.Đơn giản chỉ cần ghi lại thói quen bữa ăn hàng ngày của bạn- khi bạn ăn, những gì bạn ăn, và bạn ăn bao nhiêu.
Simply note down your daily meal habits- when you eat, what you eat, and how much you eat.Thay vì tập trung vào những thứ không nên ăn,tôi thích nhấn mạnh những gì bạn nên bao gồm trong bữa ăn hàng ngày.
Rather than focusing on what not to eat,I prefer to emphasize what you should include in your daily meals.Các quốc gia Châu Á đều rất thích ớt trong bữa ăn hàng ngày, nhất là Indonexia, Malaixia, Thai lan, Hàn quốc, Trung quốc….
The Asian countries are very fond of chillies in daily meals, especially Indonesia, Malaysia, Thailand, Korea, China….Từ rất nhiều kết quả ở các cuộc thí nghiệm, canxiđược hấp thụ nhiều hơn khi sử dụng các loại thực phẩm trong bữa ăn hàng ngày.
From a lot of results in the experiments,calcium is more absorbed when using the foods in the meal every day.Chỉ với một chút thử nghiệm và sáng tạo, kết hợp rau củ vào bữa ăn hàng ngày của trẻ sẽ khiến các bữa ăn vừa thêm ngon miệng lại vừa thú vị.
With just a little experimentation and creativity, including greens into the daily meals of your children can be both fun and delicious.Qua bài viết này, tôi hi vọng bạn sẽ biết cách lựa chọn chất béolành mạnh nhất bổ sung vào bữa ăn hàng ngày của gia đình bạn.
Through this article, I hope you will know how to choose thehealthiest fat in addition to your family's daily meal.Đây là hai loại trái cây tốt nhất để giảm cân và các loại tráicây khác cũng có thể dễ dàng được thêm vào bữa ăn hàng ngày của bạn.
These are the three best fruits to eat to lose weight andthese fruits can be easily added to any of your daily meals.Thật vậy, những người mắc bệnh celiac có thể có chế độ ăn uốngkhông gluten bằng cách chọn quinoa cho bữa ăn hàng ngày của mình.
Indeed, people who have celiac disease canhave a gluten-free diet by choosing quinoa for their daily meal.Tuy nhiên, chúng thể hiện một số khác biệt có thểlàm cho một sự lựa chọn tốt hơn lựa chọn khác trong kế hoạch bữa ăn hàng ngày của bạn.
However, they exhibit a number of differences thatmight make one a better choice than the other in your daily meal plan.Ở Việt nam, ớt rất được ưa chuộng ở miền Nam, một số tỉnh miền Bắc vàhầu như không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày của người miền Trung.
In Vietnam, pepper is very popular in the south,some northern provinces and almost indispensable in daily meals of the central region.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 118, Thời gian: 0.0317 ![]()
![]()
bữa ăn giàu chất béobữa ăn hằng ngày

Tiếng việt-Tiếng anh
bữa ăn hàng ngày English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Bữa ăn hàng ngày trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
trong các bữa ăn hàng ngàydaily mealsTừng chữ dịch
bữadanh từmealdinnerbreakfastlunchpartyănđộng từeatdiningfeedingăndanh từfoodbusinesshàngngười xác địnheveryhàngdanh từrowordercargostorengàydanh từdaydatedaysdatesngàytính từdailyTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Bữa ăn Hàng Ngày Bằng Tiếng Anh
-
Bài Viết Tiếng Anh Về Bữa ăn Hàng Ngày
-
Viết Về Bữa Sáng Bằng Tiếng Anh đạt điểm Tốt - Step Up English
-
Viết Đoạn Văn Bằng Tiếng Anh Về Bữa Ăn ❤️️12 Bài Văn Hay
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Thông Dụng Trong Bữa ăn Hằng Ngày
-
Viết đoạn Văn Về Bữa An Hàng Ngày Bằng Tiếng Anh
-
BA BỮA ĂN MỖI NGÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Thức ăn Và đồ Uống – Paris English
-
Viết đoạn Văn Về Bữa ăn Bằng Ngôn Ngữ Tiếng Anh - BY - BYTUONG
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Bữa Trưa - StudyTiengAnh
-
Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày: Trong Bữa ăn
-
Thực Đơn Tiếng Anh Là Gì ? Thực Đơn Hàng Ngày Tiếng Anh Là Gì
-
Cách Chúc Ngon Miệng Bằng Tiếng Anh & Mẫu Câu Giao ... - TalkFirst
-
Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Anh Trong Nhà Hàng Cần Biết