Bừa Bãi - Wiktionary Tiếng Việt

bừa bãi
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɨ̤ə˨˩ ɓaʔaj˧˥ɓɨə˧˧ ɓaːj˧˩˨ɓɨə˨˩ ɓaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɨə˧˧ ɓa̰ːj˩˧ɓɨə˧˧ ɓaːj˧˩ɓɨə˧˧ ɓa̰ːj˨˨

Tính từ

sửa

bừa bãi

  1. Không có trật tự, thiếu nền nếp, bất chấp đúng sai. Đồ đạc vứt bừa bãi cả nhà. Nói năng bừa bãi.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bừa bãi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bừa_bãi&oldid=2188117”

Từ khóa » Nghĩa Của Bừa Bãi Là Gì