"BUILD": Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
“Build” là một từ rất quen thuộc và xuất hiện nhiều trong giao tiếp. Khi nhắc tới “Build” chắc hẳn chúng ta đều sẽ nghĩ ngay về hoạt động xây dựng. Vậy liệu “Build” còn mang nét nghĩa nào khác không, cấu trúc “Build”, các cụm từ với “Build” và cách dùng nó cụ thể ra sao sẽ được đề cập trong bài viết này.
1. Định nghĩa
“Build” trong Tiếng anh nghĩa là gì? Thông thường, build được coi là một động từ chỉ sự xây dựng nên cái gì đó
Ví dụ:
- They want to build a new house near the beach.
- Họ muốn xây dựng một ngôi nhà mới gần biển.
Tuy nhiên dưới dạng danh từ, nó lại có nghĩa như: kích cỡ và hình dáng, tầm vóc cơ thể của một người.
Ví dụ:
- She was of slim build with black hair.
- Cô ấy có thân hình mảnh khảnh với mái tóc đen.
2. Cấu trúc với động từ “build”
Cấu trúc build khá đơn giản như sau:
Build + Object | The birds build nests. Những chú chim xây tổ. |
Build something for | She builds a store for business. Cô ấy xây cửa hàng để kinh doanh. |
Tuy nhiên cũng có một số cấu trúc đi kèm với build như:
Build Something + into something : Xây gắn vào, bao gồm
Ví dụ:
- When you drawing up a contract it is important to build into safety measures.
- Khi bạn lập hợp đồng, điều quan trọng là phải xây gắn vào được các điều khoản an toàn.
Build something around something: Xây dựng, phát triển một cái gì đó dựa trên mục tiêu nhất định
Ví dụ:
- She should build her investments around stocks with moderate growth.
- Cô ấy nên phát triển sự đầu tư của họ qua đầu tư cổ phiếu có mức tăng trưởng vừa phải.
Build something/somebody up: Xây dựng phát triển và ảnh hưởng tích cực
Ví dụ:
- For a short time, she has been buildings up her new brand.
- Trong một thời gian ngắn, cô ấy đã xây dựng phát triển thương hiệu mới.
Build up something: Xây dựng dần nên, tích góp, tích trữ
Ví dụ:
- At this time of year, stores are building up stock for Tet Holiday.
- Vào thời điểm này trong năm, các cửa hàng đang tích trữ hàng cho Tết.
Build on (upon): dựa vào, tin vào
Ví dụ:
- My daughter build on the angle in her comics.
- Con gái tôi tin vào thiên thần trong truyện tranh.
3. Cách dùng build
Khi dùng với nghĩa một danh từ, sau build là gì? “Build” thường đứng sau các tính từ chỉ hình dáng, màu sắc, kích cỡ,..
Ví dụ:
- He was of strong build.
- Anh ấy có vóc người khỏe mạnh.
Ngoài ra, khi thêm đuôi “ing” vào phía sau, chúng ta được một danh từ mới là building, nghĩa là các tòa nhà, tòa cao ốc.
Với động từ “build” , nó thường đứng trước danh từ, cụm danh từ
Ví dụ:
- Jonny builds a small aquarium in our garden.
- Jonny xây dựng một bể cá nhỏ trong vườn nhà chúng tôi.
(Cách dùng build trong tiếng anh)
4. Một số cụm từ thông dụng
Athletic build: thân hình lực lưỡng
Ví dụ:
- The man only around 1.6m, but of a very athletic build.
- Người đàn ông chỉ cao khoảng 1.6m nhưng thân hình rất lực lưỡng
Body build: thể hình
Một số thành ngữ:
Rome wasn't built in a day: Thành rome không chỉ xây trong một ngày
Thành ngữ này nhằm nhấn mạnh rằng bạn không thể mong đợi để làm những việc quan trọng trong một khoảng thời gian ngắn được.
Build bridges: Dựng cầu nối
Thành ngữ chỉ cải thiện mối quan hệ giữa những người rất khác biệt hoặc không thích nhau, làm cầu nối.
Như vậy qua bài viết chúng ta đã hiểu được nghĩa của build là gì, build đi với gì và các cấu trúc thông thường cũng như đặc biệt, các cụm từ với build.
Tuy chỉ là một động từ ngắn đơn giản nhưng có rất nhiều nét nghĩa và cách dùng hay, các bạn hãy chú ý và sử dụng hợp lý, linh hoạt nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Wood Chip là gì và cấu trúc cụm từ Wood Chip trong câu Tiếng Anh
- Breaking up là gì và cấu trúc với cụm từ breaking up trong tiếng Anh.
- Học ngữ pháp tiếng Anh căn bản nhanh chóng và hiệu quả cho người mới bắt đầu
- "Hết Pin" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Hình xăm hồ ly 9 đuôi: Ý nghĩa, Hợp với tuổi nào
- Lục sát là gì, lục sát trong tình duyên, hôn nhân nghĩa ra sao
- Bay Leaves là gì và cấu trúc cụm từ Bay Leaves trong câu Tiếng Anh
- 5 cách học từ vựng tiếng anh nhanh và đạt hiệu quả cao
Từ khóa » Build Sang Quá Khứ
-
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA! ... V1, V2, V3 Của Build Trong Bảng động Từ Bất Quy Tắc.
-
Quá Khứ Của Build Là Gì? - .vn
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) BUILD
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Build - LeeRit
-
Động Từ Bất Qui Tắc Build Trong Tiếng Anh
-
Build - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của Build - Động Từ Bất Qui Tắc Build Trong Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của Build Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Build - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Already Built Là Gì - Quang An News
-
Chuyển Những động Từ Bất Quy Tắc Sau Sang Dạng Quá Khứ: 1. Be 2 ...
-
Cấu Trúc Bị động Và Hình Thức Bị động Của động Từ - Học Tiếng Anh