Build Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Build Up Trong Câu Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Khi bạn muốn diễn đạt sự tăng thêm hoặc phát triển một điều gì đó thì ngoài develop, increase,... bạn còn có thể dùng Build up. Thực chất cụm từ này mang ý nghĩa tương đối rộng. Vì vậy nếu không hiểu đúng nghĩa thì việc sử dụng trong câu sẽ gây khó khăn cho người học. Tuy nhiên, bạn cũng đừng quá lo lắng vì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về Build up là gì và giúp bạn hoàn toàn có thể sử dụng từ một cách dễ dàng.
1. Build Up nghĩa là gì?
Build up được dịch nghĩa sang tiếng việt là tăng lên, tăng thêm hay phát triển một công ty.
Build up nghĩa là gì trong tiếng anh?
Build up được phát âm trong tiếng anh như sau: [ ˈbɪld ʌp]
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Build Up
Trong câu tiếng anh, Build up vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một cụm động từ. Dưới đây là một cách dùng phổ biến của Build up:
Với vai trò là cụm động từ, Build up dùng để:
Nếu bạn tích tụ một thứ gì đó hoặc nếu nó tích trữ, nó sẽ dần trở nên lớn hơn hoặc làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc trở nên lớn hơn.
build up + something |
Ví dụ:
- Every year at this time, department stores are building up stock for Tet.
- Mọi năm vào thời điểm này, các cửa hàng bách hóa đều tích trữ hàng phục vụ Tết
Dùng để khen ngợi điều gì đó hoặc ai đó theo cách có thể ảnh hưởng đến ý kiến của mọi người; để làm cho một người cảm thấy tự tin hơn, mạnh mẽ hơn, đặc biệt là khi họ đã trải qua một trải nghiệm tồi tệ hoặc bị ốm
build + somebody/something + up |
Ví dụ:
- Everyone in the department tried to build his confidence up.
- Mọi người trong bộ phận đều cố gắng xây dựng sự tự tin của anh ấy.
Khi Build up là một danh từ thì sẽ được dùng để diễn tả sự gia tăng, đặc biệt là một sự gia tăng dần dần hay để tăng số lượng, thêm nhiều thứ gì đó. Trong một số trường hợp, Build up được dùng để chỉ khoảng thời gian chuẩn bị trước khi điều gì đó xảy ra.
Cấu trúc và cách dùng từ Build up trong câu như thế nào?
Bên cạnh Build up thì động từ Build còn có các cách dùng khác như:
Cụm từ | Ý nghĩa |
build around something | để dựa trên một ý tưởng hoặc nguyên tắc nào đó |
build on something | để sử dụng thành công hoặc thành tích làm cơ sở để đạt được nhiều thành công hơn |
build something in/into something | để bao gồm một cái gì đó như một phần của kế hoạch, hệ thống hoặc thỏa thuận |
build in something | để bao gồm một cái gì đó khi bạn đang làm hoặc xây dựng một thứ mới |
3. Ví dụ Anh Việt về Build up trong câu tiếng anh
Để hiểu hơn về Build up là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- In our opinion, students in middle schools and above should build up a solid foundation in English.
- Theo chúng tôi, học sinh từ cấp trung học cơ sở trở lên nên xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc.
- With what happened before, the tension between the two communities is building up.
- Với những gì đã xảy ra trước đó, căng thẳng giữa hai cộng đồng đang tăng lên.
- It took him a very long time to build up his business into what it is today.
- Anh ấy đã mất một thời gian rất dài để xây dựng doanh nghiệp của mình thành như ngày nay.
- The build up in human resources in the manufacturing sector seems more likely.
- Việc tăng cường nguồn nhân lực trong lĩnh vực sản xuất dường như có nhiều khả năng hơn.
- This group has built up a lot before the tour in different lands and has been touted by many people.
- Nhóm này đã gây dựng rất nhiều trước chuyến lưu diễn ở các vùng đất khác nhau và được nhiều người mời chào
- Every morning she wakes up, she exercises to build up her strength.
- Mỗi sáng thức dậy, cô đều tập thể dục để tăng cường sức khỏe.
- If you can build up confidence in yourself, your chances of success are greater.
- Nếu bạn có thể tự tin vào bản thân, cơ hội thành công của bạn sẽ lớn hơn.
- With this testing approach, we can build up speed gradually and safely.
- Với cách tiếp cận thử nghiệm này, chúng tôi có thể tăng tốc độ dần dần và an toàn.
- If you are pregnant, exercise can build up your strength and flexibility.
- Nếu bạn đang mang thai, tập thể dục có thể tăng cường sức mạnh và sự linh hoạt của bạn.
Các ví dụ cụ thể về cụm từ build up
4. Một số cụm từ liên quan đến Build up
- build up shares: xây dựng cổ phiếu
- build up stock: tích trữ
- build up wealth: gây dựng sự giàu có
- build up experience: xây dựng kinh nghiệm
- build up success: xây dựng thành công
- build up achievements: xây dựng lên thành tựu
- build up sequence: xây dựng trình tự
- build up business: xây dựng doanh nghiệp
- build up curve: xây dựng đường cong
- build up pattern schedule: xây dựng lịch biểu mẫu
- build up the fund: xây dựng quỹ
- build up resistance to infection: xây dựng khả năng chống lại nhiễm trùng
Với những thông tin trong bài viết trên, bạn đã hiểu Build up là gì chưa? Hãy cố gắng nắm vững những kiến thức này để bạn có thể ứng dụng trong các tình huống cụ thể một cách tốt nhất nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Color Scheme" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Stalk là gì và cấu trúc từ Stalk trong câu Tiếng Anh
- Bột ngọt tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa
- 1001 câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
- Thanh Lý Hợp Đồng trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tam giác cân: Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết
- Get Over With là gì và cấu trúc cụm từ Get Over With trong câu Tiếng Anh
- Tên Tiếng Anh cho nhân vật trong Game hay
Từ khóa » Build Me Up Là Gì
-
To Build (Part 2) - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
"build Me Up " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
Build Up Nghĩa Là Gì?
-
BUILD (SOMEONE/SOMETHING) UP - Cambridge Dictionary
-
Build Me Up Là Gì
-
Build Up Nghĩa Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Build Up Trong Câu ...
-
Build Me Up Buttercup - The Foundations - Lời Dịch
-
Video Build Me Up Là Gì Mới Nhất - Tài Khoản Mật Mã
-
Build It Up Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Build Up Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Build - Asiana
-
A BUILD-UP Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Build Up | Rò
-
Build Up Nghĩa Là Gì - Onfire
-
Build-up Time Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict