Bulong M16, M18, M20, M24,… Báo Giá Mới Nhất - Bitaco
Có thể bạn quan tâm
Bitaco chuyên cung cấp các loại vật tư xây dựng như bulong, thanh ren, bản mã… chất lượng và uy tín. Chúng tôi đã cung cấp vật tư cho ác công trình trên khắp cả nước. Qúy khách hàng, nhà thầu có nhu cầu vui lòng liên hệ hotline 0707 872 049 để đặt mua bulong với giá cực hấp dẫn !
“CHẤT LƯỢNG BULONG LÀ SỰ THÀNH CÔNG CỦA CÔNG TRÌNH”
Phân loại bulong neo
Tóm tắt nội dung
- Phân loại bulong neo
- Theo kiểu dáng
- Theo cấp bền và bề mặt
- Quy cách các loại bu lông neo
- 1. Quy cách Bu lông neo kiểu L
- 2. Quy cách Bulong móng kiểu J
- 3. Quy cách Bulong móng kiểu LA
- 4. Quy cách Bulong neo kiểu JA
- Báo giá bulong M16, M18, M20…
- Bulong Bitaco – Chất lượng cho công trình Việt
- TẠI SAO NÊN ĐẶT HÀNG TẠI BITACO ?
Theo kiểu dáng
Báo giá bulong móng cũng ảnh hưởng một phần từ loại bu lông, kiểu dáng, kích thước. Chính vì vậy, để có báo giá chính xác, chúng ta cần phải phân loại bu lông theo từng yêu cầu riêng.
Dựa theo hình dáng và kích thước của bu lông neo (bu lông móng) mà chúng ta có thể phân loại bulong neo như sau:
– Bulong neo dạng thẳng (bulong neo chữ i).
– Bulong neo dạng bẻ cong chữ L.
– Bulong neo dạng bẻ cong chữ J.
– Bulong móng dạng bẻ cong chữ U.
– Bu lông cùm chữ U vuông.
Các loại bu long neo có nhiều hình dạng và tùy theo yêu cầu của mỗi công việc mà sử dụng các loại bu lông neo phù hợp.
Theo cấp bền và bề mặt
Cấp bền là yếu tố thứ 2 ảnh hưởng tới báo giá bulong neo, và theo sau đó là gia công bề mặt (giá cộng thêm) và vật liệu chế tạo.
*Phân loại theo cấp bền
Cấp bền cũng là một trong những yếu tố liên quan đến giá cả. Đương nhiên rồi, cấp bền càng cao, giá càng đắt. Bu lông móng có 2 cấp bền là:
– Bu lông neo cường độ cao: Là các bulong neo có cấp bền từ 8.8 trở lên (8.8, 10.9, 12.9)
– Bu lông neo cường độ thấp: Các bulong neo có cấp bền 4.8, 5.6, 6.8.
*Phân loại theo gia công bề mặt
– Bu lông móng dạng mộc
– Bu lông móng mạ điện phân
– Bu lông móng mạ kẽm nhúng nóng
– Bu lông móng nhuộm đen.
*Phân loại theo vật liệu chế tạo
– Bulong móng thép các bon
– Bulong móng inox
Quy cách các loại bu lông neo
1. Quy cách Bu lông neo kiểu L
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | ±3 | 40 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | ±3 | 50 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | ±3 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | ±4 | 60 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | ±4 | 70 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | ±4 | 70 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | ±7 | 80 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | ±7 | 90 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | ±7 | 100 | ±5 |
2. Quy cách Bulong móng kiểu J
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 25 | +5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | +6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | +6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | +6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | +6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | +8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | +8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | +8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | +8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | +10 | 120 | ±5 |
3. Quy cách Bulong móng kiểu LA
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | +5 | 45 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | +6 | 56 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | +6 | 60 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | +6 | 71 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | +6 | 80 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | +8 | 90 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | +8 | 90 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | +8 | 100 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | +8 | 110 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | +10 | 120 | ±5 |
4. Quy cách Bulong neo kiểu JA
Đường kính | ds | b | L1 | |||
d | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai | Kích thước | Dung sai |
M10 | 10 | ±0.4 | 30 | +5 | 50 | ±5 |
M12 | 12 | ±0.4 | 35 | +6 | 65 | ±5 |
M14 | 14 | ±0.4 | 35 | +6 | 70 | ±5 |
M16 | 16 | ±0.5 | 40 | +6 | 85 | ±5 |
M18 | 18 | ±0.5 | 45 | +6 | 90 | ±5 |
M20 | 20 | ±0.5 | 50 | +8 | 100 | ±5 |
M22 | 22 | ±0.5 | 50 | +8 | 110 | ±5 |
M24 | 24 | ±0.6 | 80 | +8 | 125 | ±5 |
M27 | 27 | ±0.6 | 80 | +8 | 150 | ±5 |
M30 | 30 | ±0.6 | 100 | +10 | 160 | ±5 |
Báo giá bulong M16, M18, M20…
Bảng báo giá bulong móng đi kèm phụ kiện là đai ốc và vòng đệm.
Đường kính | M14 | M16 | M18 | M20 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
Khối lượng | 1.22 | 1.59 | 2.01 | 2.48 | 3.57 | 4.52 | 5.58 | 6.75 | 8.04 |
1 | Bu lông M16 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) | ||||||||
2 | Bu lông M18 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) | ||||||||
3 | Báo giá bu lông neo móng M20 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) | ||||||||
4 | Bu lông M24 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) | ||||||||
5 | Bu lông M27 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) | ||||||||
6 | Bu lông M30 = Thân + Đai ốc + Vòng đệm (Liên hệ) | ||||||||
7 | Báo giá Bu lông Neo M36 (Liên hệ) | ||||||||
8 | Báo giá bu lông neo móng M22 (Liên hệ) |
Ứng dụng của bulong
Bulong móng thường được sử dụng để thi công móng công trình. Bu lông neo móng có tác dụng cố định các kết cấu lại, đặc biệt là kết cấu thép. Bu lông móng thường được sử dụng để thi công các hệ thống điện, nước, trạm biến áp, thi công nhà xưởng các nhà máy yêu cầu thép kết cấu. Bu lông neo là thiết bị bắt buộc phải có ở tất cả các công trình xây dựng, kể cả các nhà máy hạt nhân hay các tòa nhà thông thường. Gia công bulong neo như xử lý bề mặt, nhiệt luyện giúp bu lông tăng độ bền và có thể làm việc ở những môi trường khắc nghiệt nhất mà vẫn giữ được tuổi thọ cao.
Bulong Bitaco – Chất lượng cho công trình Việt
Là một trong những đơn vị đi đầu về chất lượng, Bitaco luôn đem đến cho khách hàng những sản phẩm bulong tốt nhất. Hầu hết các sản phẩm bulong của chúng tôi đã có mặt trên khắp các công trình và nhận được sự đánh giá cao của nhà thầu. Để tri ân khách hàng trong thời gian vừa qua đã ủng hộ, chúng tôi đang có nhiều ưu đãi hấp dẫn! Chỉ dành riêng cho khách hàng của BItaco. Liên hệ ngay để biết thêm thông tin chi tiết nhé !
TẠI SAO NÊN ĐẶT HÀNG TẠI BITACO ?
- Luôn có sẵn phôi thép dự trữ trong kho sẵn sàng sản xuất khi khách đặt hàng
- Nguyên liệu đầu vào được Bulong BITACO đi test cẩn thận trước khi gia công hàng loạt
- Báo giá nhanh chóng
- Gia thành cạnh tranh với thị trường
- Sản phẩm nhập khẩu đều có nguồn gốc, chúng từ rõ ràng
- Hỗ trợ vận chuyển trên toàn quốc
- Được kiểm tra hàng khi nhận hàng
- Nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn mỗi tháng
Còn chần chừ gì nữa, nhanh tay liên hệ ngay để nhận được BÁO GIÁ BULONG mới nhất từ Bitaco !
Một số vật tư khác tại BITACO
- Bulong liên kết, bulong xi trắng, bulong mạ kẽm, bulong inox
- Bulong neo I, J, L
- Thanh ren vuông, Guzong, tyren mạ kẽm nhúng nóng
- Bản mã, ốc vít, đinh tán…
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP BÌNH TÂN SÀI GÒN (BITACO)
- Hotline: 0707 872 049
- Email : tapdoannamchau@gmail.com.vn
- Địa chỉ: Tòa nhà Fimexco, Tầng 5 & 6, 231 -233 Lê Thánh Tôn, P Bến Thành, Q 1, TP Hồ Chí Minh
Từ khóa » Bu Lông M24 Báo Giá
-
Báo Giá Bu Lông Neo M24 Tại Hà Nội, Thép đen C45 Cấp Bền 5.6, 6.6:
-
BÁO GIÁ SẢN PHẨM BU LÔNG NEO MÓNG NĂM 2022 - Bản Mã
-
BÁO GIÁ BU LÔNG NEO M24 TỐT NHẤT TẠI TP. HCM - Bulong Inox
-
Báo Giá Bu Lông Neo Móng M12, M14, M16, M18, M20, M24, M27 ...
-
Báo Giá Bu Lông Neo M24 Tại Hà Nam - Bulongthanhren
-
Bảng Giá Bulong Neo (bulong Móng) 2020 Cập Nhật Mới Nhất
-
Bulong Neo M24 Là Gì? Báo Giá Bulong Neo M24 Số Lượng Lớn
-
Báo Giá Bulong Móng (bulong Neo) - Vietmysteel
-
Bu Lông M24
-
Báo Giá Bu Lông Neo Móng M24. Yếu Tố ảnh Hưởng đến Giá Bulong ...
-
Báo Giá Bu Lông Neo M24 - NỘI THẤT
-
Báo Giá Bu Lông Neo Móng M24 - Stcgroupvn
-
BÁO GIÁ BU LÔNG NEO MÓNG M24 MỚI NHẤT - BULONG BITACO