Bulong Phi 12 Mạ Kẽm Nhúng Nóng - Cáp Thép

Bu lông mạ kẽm nhúng nóng: còn gọi là Bu lông hay vít lục giác mạ kẽm nhúng nóng là sản là một sản phẩm cơ khí được sử dụng để lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối, là chi tiết kẹp chặt. Được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, các công trình xây dựng. Bu lông mạ kẽm nhúng nóng được xử lý từ bu lông đen cấp bền 8.8 hoặc 10.9 sau đó được tẩy rửa bề mặt rồi đưa qua bể chứa kẽm nóng. Bu lông mạ kẽm nhúng nóng có màu đục, bề mặt sần sùi chứ không đẹp như bề mặt của bu lông mạ kẽm điện phân 8.8

    

Tiêu Chuẩn: DIN 933 (Ren Suốt), DIN 931 (Ren lửng)
Xuất xứ: CHINA / TAIWAN / THAI LAN
Size: M6-M45
Bước Ren: 0.8/1.0/1.25/1.5/2.0/2.5/3.0/3.5/4.0
Số Lượng Tối Thiểu: 50 Con
Vật Liệu:  THÉP CARBON CƯỜNG LỰC 8.8
Ký Hiệu (Marking): 8.8, 10.9, 4.8

 

CÁC  ỨNG DỤNG ĐIỂN HÌNH CỦA BU LÔNG MẠ KẼM NHÚNG NÓNG:

  1. Sử dụng để lắp ghép các chi tiết ngoài trời, gần môi trường biển.
  2. Thi công công trình tàu biển, công trình xây dựng.
  3. Lắp đặt các chi tiết trong công nghiệp sản xuất xe.
  4. Trong các thiết bị năng lượng mặt trời như máy nước nóng, bồn nước,…
  5. Băng tải, máy xây xác xây dựng.

Hình Ảnh thực tế bu lông mạ kẽm nhúng nóng:

 

BẢNG KÍCH THƯỚC THEO TIỀU CHUẨN DIN 931:

Size Ren Bước Ren               Bề Rộng G Chiều Dài L
R R R H H F F
L120; +/-0.8
M6 1.0 18 24   4.15 3.85 9.78 10 11.05
M8 1.25 22 28 41 5.15 5.45 12.73 13 14.38
M10 1.5 26 32 45 6.22 6.58 15.73 17 17.77
M12 1.75 30 36 49 7.32 7.68 17.73 19 20.03
M14 2.0 34 40 53 8.62 8.98 20.67 22 23.36
M16 2.0 38 44 57 9.82 10.18 23.67 24 26.75
M18 2.5 42 48 61 11.32 11.68 26.67 27 30.14
M20 2.5 46 25 65 12.28 12.72 29.67 30 33.53
M24 3.0 54 60 73 14.78 15.22 35.58 36 39.98
M27 3.0 66 72 85 16.78 17.22 40.58 41 50.85
 

BẢNG KÍCH THƯỚC THEO TIỀU CHUẨN DIN 933:

    Bề Dày H Bề Dày H Bề Rộng F Bề Rộng F Bề Rộng G Chiều Dài “L”
Size Ren Bước Ren Nhỏ Nhất  Lớn Nhất Nhỏ Nhất  Lớn Nhất Nhỏ Nhất 
M5 0.8 3.35 3.65 7.78 8 8.79 L=2-3; +/-0.2 L=4-6; +/-0.24 L=8-10; +/-0.29 L=12-16; +/-0.35 L=20-30; +/-0.42 L=35-50; +/-0.5 L=55-80; +/-0.6 L=90-120; +/-0.7 L>120; +/-0.8
M6 1.0 4.15 3.85 9.78 10 11.05
M8 1.25 5.15 5.45 12.73 13 14.38
M10 1.5 6.22 6.58 15.73 17 17.77
M12 1.75 7.32 7.68 17.73 19 20.03
M14 2.0 8.62 8.98 20.67 22 23.36
M16 2.0 9.82 10.18 23.67 24 26.75
M18 2.5 11.32 11.68 26.67 27 30.14
M20 2.5 12.28 12.72 29.67 30 33.53
M24 3.0 14.78 15.22 35.58 36 39.98
M27 3.0 16.78 17.22 40.58 41 50.85

 

 

  • Công ty TNHH Cáp Thép Hoàng Nam
  • Hotline & Zalo: 0933.679.370 Ms Triều
  •  Website: Capthepmiennam.vn , capthephoangnam.vn
  • Trụ sở chính : Số 4, Đường 3, KDC Hồ Bắc , Tân Kiên, Bình Chánh, TP.HCM
  • Email: capthephoangnam@gmail.com

 

Từ khóa » Bu Lông Thép Mạ Kẽm