Bún Bò Huế – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Pháp lý
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikibooks
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. Bạn có thể giúp cải thiện trang này nếu có thể. Xem trang thảo luận để biết thêm chi tiết. (tháng 4/2022)
Nội dung của bài này hoặc đoạn này hầu như chỉ dựa vào một nguồn duy nhất. Có thể có thảo luận liên quan tại trang thảo luận. Mời bạn góp sức phát triển bài bằng cách bổ sung thêm những chú thích hoặc nguồn thông tin khác.
Bún bò Huế
Một tô bún bò Huế.
Loại
Xuất xứViệt Nam
Vùng hoặc bangThừa Thiên Huế
Thành phần chínhBún, sả, thịt bò, mắm ruốc
  • Nấu ăn: Bún bò Huế
  •   Media: Bún bò Huế
Wikibooks có ghi công thức nấu ăn cho món: Bún bò Huế
Ẩm thực Thừa Thiên Huế
Tổng quanẨm thực cung đình • Ẩm thực chay • Bánh bèo • Bánh bột lọc • Bánh canh Nam Phổ • Bánh khoái • Bánh nậm • Bánh phu thê • Bánh ướt thịt nướng • Bún bò Huế • Chè Huế • Cơm âm phủ • Cơm hến • Kẹo cau • Kẹo mè xửng • Mắm tôm chua • Rượu làng Chuồn • Rượu Minh Mạng (Minh Mạng Thang)
Nguyên liệu, sản vậtQuýt Hương Cần
Liên quanSản vật Huế • Ẩm thực Đà Nẵng • Ẩm thực Quảng Nam • Ẩm thực Khánh Hòa • Ẩm thực Bình Định • Ẩm thực miền Trung Việt Nam • Ẩm thực Sài Gòn • Ẩm thực Việt Nam
  • x
  • t
  • s
Ẩm thực Sài Gòn
Tổng quanBánh canh • Bánh mì thịt (phong cách ẩm thực Sài Gòn) • Bánh da lợn (Bánh da heo) • Bò bảy món • Bún bò Huế (phong cách ẩm thực Sài Gòn) • Bò né • Bún mắm • Bún nước lèo • Cà phê Sài Gòn • Chè bà ba • Cá viên • Cơm tấm (phong cách ẩm thực Sài Gòn) • Hủ tiếu/Hủ tíu (hủ tiếu gõ, hủ tiếu sa tế, hủ tiếu Nam Vang, hủ tiếu Mỹ Tho) • Phá lấu • Phở Sài Gòn
Nguyên liệu, sản vậtHải sản Cần Giờ • Thịt bò Củ Chi
Liên quanNgành công nghiệp thực phẩm của Sài Gòn • Ẩm thực của người Hoa tại Sài Gòn • Sản vật Sài Gòn • Ẩm thực Việt-Khmer • Ẩm thực Bà Rịa-Vũng Tàu • Ẩm thực Đồng Nai • Ẩm thực Bình Dương • Ẩm thực Bình Phước • Ẩm thực Bến Tre • Ẩm thực Cần Thơ • Ẩm thực Kiên Giang • Ẩm thực An Giang • Ẩm thực Long An • Ẩm thực Sóc Trăng • Ẩm thực Tiền Giang • Ẩm thực Tây Ninh • Ẩm thực miền Nam Việt Nam • Ẩm thực Huế • Ẩm thực Quảng Nam • Ẩm thực Khánh Hòa • Ẩm thực Bình Định • Ẩm thực Hà Nội • Ẩm thực Hải Phòng • Ẩm thực Việt Nam
  • x
  • t
  • s

Bún bò Huế là một trong những đặc sản của tỉnh Thừa Thiên Huế, mặc dù món bún này phổ biến trên cả ba miền ở Việt Nam và cả người Việt tại hải ngoại. Tại Thừa Thiên Huế, món này được gọi đơn giản là "bún bò" hoặc gọi cụ thể hơn là "bún bò thịt bò". Các địa phương khác gọi là "bún bò Huế", "bún bò gốc Huế" để chỉ xuất xứ của món ăn này. Bún bò chính gốc Huế có nguyên liệu chính là bún, thịt bắp bò, giò heo, cùng nước dùng có màu đỏ đặc trưng do ớt và vị sả và ruốc.[cần dẫn nguồn]

Trong nước dùng của bún, người Huế thường nêm vào một ít mắm ruốc và sả cây, góp phần làm nên hương vị rất riêng của nồi bún bò Huế. Bún bò Huế được ăn với hành lá cắt nhỏ, hành tây cắt mỏng, chanh, nước mắm ngon dằm ớt trái và tương ớt kiểu Huế. Người Huế thuở xưa thường không ăn bún bò Huế với rau sống. Nếu có, thường là bắp chuối xắt mỏng, ít rau thơm (húng lủi) và rau răm. Bún bò Huế chính gốc không có thịt tái, chả heo, mà có giò heo, thịt bò bắp và gân bò; huyết và chả cua được thêm vào tùy theo từng hàng quán.

Pháp lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 25 tháng 11 năm 2016, Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu chứng nhận số 4-0272400-000 cho dấu hiệu Bún Bò Huế.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bò Huế được cấp giấy chứng nhận nhãn hiệu chứng nhận[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
  • Mì bương bương
  • Miến
  • Thô miến
  • Trúc thăng miến
  • Quyền phấn
  • Lạp miến
  • Lại phấn
  • Mễ can
  • Mễ tuyến
  • Miến tuyến
  • Phấn bì
  • Du miến
  • Mì gạo
  • Bún
  • Sinh miến
  • Sa hà phấn
  • Mì trứng tôm
  • Mì ngân châm
  • Y miến
  • Ấu miến
Nhật Bản
  • Mì ăn liền
  • Shirataki
  • Mazesoba
  • Soba
  • Sōmen
  • Udon
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
  • Kat kyi kaik
  • Khauk swè thoke
  • Kya zan hinga
  • Kyay oh
  • Meeshay
  • Mohinga
  • Mont di
  • Nan gyi thoke
  • Ohn no khao swè
  • Sigyet khauk swè
Trung Á/ Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
Nhật Bản
  • Champon
  • Ramen
  • Sara udon
  • Tsukemen
  • Yaki udon
  • Yakisoba
Triều Tiên
  • Bibim guksu
  • Jajangmyeon
  • Japchae
  • Janchi guksu
  • Jatguksu
  • Kalguksu
  • Kongguksu
  • Makguksu
  • Milmyeon
  • Naengmyeon
Philippines
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
  • Kuaitiao
  • Khao soi
  • Mi krop
  • Nam ngiao
  • Kuaitiao nam tok
  • Pad kee mao
  • Pad thai
  • Phat si-io
  • Rat na
Việt Nam
  • Bánh canh
  • Bánh cuốn
  • Bánh hỏi
  • Bánh đa cua
  • Bún bò Huế
  • Bún mắm
  • Bún ốc
  • Bún riêu cua
  • Bún thịt nướng
  • Cao lầu
  • Mì Quảng
  • Phở
  • Bún chả
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/ Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu mì ăn liền
  • Indomie
  • Koka
  • Maggi
  • Mama
  • Maruchan
  • Nissin Demae Ramen
    • Nissin Cup Noodles
    • Top Ramen
  • Mr. Noodles
  • Pot Noodle
  • Prima Taste
  • Sapporo Ichiban
  • Shin Ramyun
  • Smith & Jones
  • Super Noodles
  • The Nation's Noodle
  • Wai Wai
  • Hảo Hảo
  • Miliket
  • Vị Hương
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm
  • Mì xe kéo
  • Mì ăn liền
  • Súp mì sợi
  • Pasta
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bún_bò_Huế&oldid=71829464” Thể loại:
  • Sơ khai ẩm thực Việt Nam
  • Ẩm thực Thừa Thiên Huế
  • Ẩm thực miền Trung Việt Nam
  • Ẩm thực Việt Nam
  • Ẩm thực đường phố
  • Ẩm thực đường phố Việt Nam
  • Bún
  • Món bò
  • Huế
  • Đặc sản Thừa Thiên Huế
  • Văn hóa Huế
  • Canh Việt Nam
  • Từ và cụm từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Bài có liên kết hỏng
  • Trang cần được biên tập lại
  • Bài viết có trích dẫn không khớp
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Sợi Bún Bò Huế Làm Từ Gì