Buộc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • lớn lao Tiếng Việt là gì?
  • Quang Sơn Tiếng Việt là gì?
  • xã hội Tiếng Việt là gì?
  • nhỡ Tiếng Việt là gì?
  • rạn Tiếng Việt là gì?
  • già đời Tiếng Việt là gì?
  • nhỡ bước Tiếng Việt là gì?
  • bọ Tiếng Việt là gì?
  • siêu đao Tiếng Việt là gì?
  • phân lập Tiếng Việt là gì?
  • tinh sương Tiếng Việt là gì?
  • báo hỷ Tiếng Việt là gì?
  • gượng Tiếng Việt là gì?
  • kho Tiếng Việt là gì?
  • phàm phu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của buộc trong Tiếng Việt

buộc có nghĩa là: - I đg. . Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tng.). Mình với ta không dây mà buộc... (cd.). . Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác. Bị buộc phải thôi việc. Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ. Buộc lòng*. . (kết hợp hạn chế). Bắt phải nhận, phải chịu. Đừng buộc cho nó cái tội ấy. Chỉ buộc một điều kiện.. - II d. (id.). Bó nhỏ, túm. Một sợi. Một buộc bánh chưng.

Đây là cách dùng buộc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ buộc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Buộc Lòng Tiếng Anh Là Gì