Bước Nhảy Hoàn Vũ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Định dạng
  • 2 Các mùa thi
  • 3 Dẫn chương trình và giám khảo Hiện/ẩn mục Dẫn chương trình và giám khảo
    • 3.1 Người dẫn chương trình
    • 3.2 Giám khảo
  • 4 Các cặp thí sinh
  • 5 Sự cố của một số thí sinh
  • 6 Thống kê Hiện/ẩn mục Thống kê
    • 6.1 Top 10 điểm trung bình cao nhất trong tất cả các mùa
    • 6.2 Xếp hạng điểm trung bình các Giải vàng của Bước nhảy hoàn vũ
    • 6.3 Xếp hạng điểm trung bình các Giải bạc của Bước nhảy hoàn vũ
    • 6.4 Xếp hạng điểm trung bình các Giải đồng của Bước nhảy hoàn vũ
    • 6.5 Xếp hạng điểm trung bình các thí sinh đứng hạng chót của Bước nhảy hoàn vũ
    • 6.6 Top 10 điểm trung bình cao nhất của các cặp đôi nằm ngoài Top 3
    • 6.7 Số điểm hoàn hảo
    • 6.8 Điểm trung bình của tất cả các cặp thí sinh
    • 6.9 Màn trình diễn cao điểm nhất và thấp điểm nhất của mỗi điệu nhảy
  • 7 Tạm ngừng phát sóng
  • 8 Xem thêm
  • 9 Chú thích
  • 10 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước nhảy hoàn vũ
Biểu trưng của Bước nhảy hoàn vũ
Thể loạiTruyền hình thực tế
Phát triểnBBC Worldwide
Đạo diễnThế Anh
Dẫn chương trìnhXem danh sách đầy đủ
Giám khảoXem danh sách đầy đủ
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Số mùa8
Số tập68
Sản xuất
Giám chếLại Văn Sâm
Nhà sản xuấtNgọc Diệp
Biên tậpQuốc LongBông Mai
Địa điểmNhà thi đấu Nguyễn DuNhà thi đấu Phan Đình Phùng Nhà thi đấu Đa năng Bà Rịa - Vũng TàuCung thể thao Quần Ngựa
Bố trí cameraBố trí nhiều máy quay
Thời lượng90–120 phút (bao gồm quảng cáo)
Đơn vị sản xuấtĐài Truyền hình Việt Nam Công ty Cát Tiên Sa
Trình chiếu
Kênh trình chiếuVTV3
Phát sóng11 tháng 4 năm 2010 – nay

Bước nhảy hoàn vũ là một chương trình truyền hình thực tế do Đài Truyền hình Việt Nam và công ty Cát Tiên Sa phối hợp sản xuất, được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 11 tháng 4 năm 2010. Chương trình này được thực hiện dựa trên định dạng của loạt chương trình truyền hình Anh Strictly Come Dancing của BBC, và là một phần trong nhượng quyền quốc tế của Dancing with the Stars. Năm 2016, chương trình được sản xuất theo phiên bản VIP Dance của Time Symphony (Anh), nhưng vẫn giữ tên gọi Bước nhảy hoàn vũ.[1]

Vào năm 2024, sau 8 năm kể từ mùa VIP Dance, chương trình quay trở lại với một phiên bản hoàn toàn mới, phát sóng từ ngày 23 tháng 11 năm 2024.[2]

Định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi mùa bao gồm các cặp thí sinh gồm một người nổi tiếng kết hợp với một vũ công chuyên nghiệp. Các cặp thí sinh tranh tài với nhau qua từng tuần thi để giành quyền bước tiếp vào vòng trong. Căn cứ vào bình chọn của khán giả qua điện thoại và số điểm của hội đồng giám khảo, cặp đôi có số điểm thấp nhất mỗi tuần bị loại khỏi cuộc chơi. Điểm tối đa thí sinh có thể nhận được bằng số lượng đội thi còn lại trong chương trình, với điểm cao nhất tương ứng với số lượng thí sinh dự thi trong đêm đó và điểm thấp nhất là 1. Điểm của khán giả bình chọn trong 15 phút cuối của chương trình cũng tương tự. Hai thành phần điểm được cộng lại theo tỉ lệ ngang nhau và người dẫn chương trình sẽ xướng tên các thí sinh an toàn, đội có tổng điểm thấp nhất phải chia tay cuộc thi. Tại đêm thi cuối cùng, các danh hiệu cúp vàng, cúp bạc và cúp đồng sẽ được trao cho ba thí sinh có màn thể hiện xuất sắc nhất mùa. Thí sinh chiến thắng của cuộc thi sẽ được xưng danh là "Nữ hoàng khiêu vũ" hoặc "Ông hoàng khiêu vũ".[3]

Các mùa thi

[sửa | sửa mã nguồn] Tổng quan các mùa
MùaThí sinhSố tậpPhát sóng gốcCúp vàngCúp bạcCúp đồngGiải tư
Phát sóng lần đầuPhát sóng lần cuối
18811 tháng 4, 201020 tháng 6, 2010Ngô Thanh VânĐoan TrangSiu BlackMinh Béo
2101017 tháng 4, 20113 tháng 7, 2011Thu MinhThủy TiênNguyên VũPhạm Anh Khoa
3101025 tháng 3, 201224 tháng 6, 2012Minh HằngTrương Nam ThànhAnh ThưPhương Thanh
4101023 tháng 3, 201325 tháng 5, 2013Yến TrangNgô Kiến HuyLan PhươngNgọc Quyên
510104 tháng 1, 201422 tháng 3, 2014Thu ThủyNgân KhánhỐc Thanh VânDiễm My 9x
68123 tháng 1, 201511 tháng 4, 2015Ninh Dương Lan NgọcAngela Phương TrinhChi PuDiệp Lâm Anh
712830 tháng 1, 201616 tháng 4, 2016S.T Sơn ThạchKhánh MyJennifer PhạmHồng Quế
812TBA23 tháng 11 năm 2024TBATBATBATBATBA
  • Tính tới nay, cuộc thi đã có tất cả 126 phần tham dự của các thí sinh.
  • Nguyên Vũ, Trương Nam Thành, Ngô Kiến Huy và S.T Sơn Thạch là bốn nam thí sinh đứng trong top 3.
  • Mùa thứ 5 (2014) có 2 cặp đôi đoạt giải vàng vì tổng điểm của cả hai cặp đôi bằng nhau (do số phần trăm bình chọn)
  • Mùa thứ 6 (2015) có 4 cặp thí sinh bước vào đêm chung kết xếp hạng
  • Mùa thứ 5, mùa thứ 6 Ngân Khánh & Thu Thủy, Angela Phương Trinh & Ninh Dương Lan Ngọc là 4 cặp thí sinh trong đêm chung kết nhận tổng điểm cao nhất

Dẫn chương trình và giám khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Người dẫn chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]
Người dẫn Vai trò Mùa giải
1 2 3 4 5 6 7 8
Thanh Bạch Chính
Ốc Thanh Vân Phụ
Đoan Trang Phụ
Nguyên Vũ Chính
Lương Mạnh Hải Chính
Đông Nhi Phụ
Nguyên Khang Chính
Yến Trang Phụ
Phạm Mỹ Linh Phụ

Giám khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Khánh Thi là giám khảo duy nhất có mặt trong tất cả các đêm thi của chương trình.

Giám khảo Vai trò Mùa giải
1 2 3 4 5 6 7 8
Khánh Thi Giám khảo
Chí Anh Giám khảo
Trần Tiến Giám khảo
Nguyễn Quang Dũng Giám khảo
Đức Huy Giám khảo
Quốc Bảo Giám khảo
Hồ Hoài Anh Giám khảo
Việt Tú Giám khảo
Trần Ly Ly Giám khảo
Lê Hoàng Giám khảo
Thủy Tiên Giám khảo
Đoan Trang Giám khảo
Minh Hằng Giám khảo
Trương Nam Thành Giám khảo
Chí Tài Giám khảo
Trác Thúy Miêu Giám khảo
John Huy Trần Giám khảo
Hồng Việt Giám khảo
     Tham gia thường xuyên      Tạm thời/Giám khảo khách mời

Các cặp thí sinh

[sửa | sửa mã nguồn]
Mỗi người nổi tiếng và vũ công chuyên nghiệp đã tham gia cuộc thi được liệt kê theo điểm trung bình của vũ công chuyên nghiệp. Đã có tất cả 68 cặp đôi đã hoàn thành phần thi của mình trong 7 mùa.
Xếp hạng Chuyên nghiệp Điểm trung bình Mùa giải
1 2 3 4 5 6 7 8
1 Na Uy Vyara Klisurska

38,5

S.T Sơn Thạch
2 Bulgaria Teodor Georgiev

37,9

Jennifer Phạm[nb 1]
2 Bulgaria Kiril Dimov

37,9

MLee
4 BulgariaZhivko Ivanov

37,8

Diệp Lâm Anh Khả Ngân
5 Bulgaria George Ganev

37,3

Hương Giang Idol Khánh My
6 Elena Hristova Hadzihristova

36,8

Trương Nam Thành Hữu Long
7 Bulgaria Lachezar Stefanov "Lucho" Todorov

36,7

Thu Minh
8 Evgeni Lyubomirov Popov

36,5

Đoan Trang
9 Kosta Karakashyan

36,4

Diễm My 9x
10 Bulgaria Kristian Yordanov

36,3

Maya Ngân Khánh Angela Phương Trinh Hồng Quế Lê Hoàng Phương
10 Victoria "Vicky" Gencheva

36,3

Ngô Kiến Huy Tim Thuận Nguyễn
10 Georgi Dimov

36,3

Vũ Ngọc Anh
13 Bulgaria Daniel Nikolov Denev

36,0

Kim Hiền Ngọc Quyên Thu Thủy Ninh Dương Lan Ngọc Jennifer Phạm[nb 1] Trương Quỳnh Anh
13 Kristina

36,0

Dumbo
15 Daniela Nicheva

35,8

Minh Trung
16 Bulgaria Petya Bozhidarova Dimitrova

35,5

Nguyên Vũ
16 Valeri Ivanov

35,5

Lan Phương
16 Bulgaria Atanas Georgiev Malamov

35,5

Minh Hằng Bảo Anh Ốc Thanh Vân
19 Bulgaria Aleksandar Iliev Vachev

35,4

Thanh Thúy
20 Svetoslav Vasilev

35,3

Lâm Khánh Chi
21 Ivan Kirilov Spasov

35,1

Siu Black Phương Thanh
22 Bulgaria Petyo Dimitrov Stoyanov

35,0

Thủy Tiên
23 Antoaneta

34,9

Sử Duy Vương
24 Bulgaria Teodor Mitkov Zlatarev

34,8

Anh Thư
25 Iva Ludmilova Grigorova

34,7

Phạm Anh Khoa
26 Bulgaria Vasil Stoyanov Yovchev

34,5

Vân Trang Trang Pháp
27 Nikoleta Ilkova Petrova

34,4

Minh Quân
28 Bulgaria Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov

34,1

Ngô Thanh Vân Vũ Thu Phương Yến Trang
28 Georgi Naydenov

34,1

Chi Pu
30 Bulgaria Valeriya Nikolaeva Bozukova

34,0

Đại Nghĩa
30 Nikolay Konstantinov

34,0

Thảo Trang Diệu Nhi
32 Bulgaria Anna Nikolaeva Sidova

32,8

Lương Mạnh Hải Hứa Vĩ Văn Hồ Vĩnh Khoa Vương Khang
32 Tsveta Krasimirova Tsocheva

32,8

Huy Khánh
32 Bulgaria Rusina Boncheva Stefanova

32,8

Huỳnh Đông
32 Gabriela "Gabi" Mancheva

32,8

Hoàng Mập
36 Lili Boyanova Velichkova

32,0

Minh Béo
36 Valeriya Nikolaeva Nikolova

32,0

Quang Vinh
38 Nicolay Georgiev "Nicky" Nikolaev

31,4

Vũ Hoàng Điệp Trà My Idol
39 Paige Alexis Inman

31,3

Tiến Đoàn
40 Vesela Kostadinova Nedyalkova

30,7

Tuấn Tú
41 Vesela Georgieva Dimova

30,6

Quách Ngọc Ngoan Hòa Hiệp
42 Bulgaria Hristo Ivanov Grachki

30,5

Vũ Hoàng My
43 Desi

30,0

Phan Thanh Bình
44 Ina Chokova

29,8

Trương Thế Vinh
45 Mihaela Pavlova

28,3

Ngọc Tình
Bulgaria Valkov Dimitar
Bulgaria Geogiev Dimitar (Jimmy)
Bulgaria Dimitar Drosev Emma Lê
Bulgaria Lyubomir Yakimov
Bulgaria Boris Borisov
     Cúp vàng của mùa giải      Cúp bạc của mùa giải      Cúp đồng của mùa giải      Người đứng thứ tư của mùa giải      Đứng hạng chót của mùa giải
  • Siu Black là người cao tuổi nhất đứng trong top 3 của cuộc thi, khi ở tuổi 46
  • Angela Phương Trinh là người ít tuổi nhất đứng trong top 3 của cuộc thi, khi ở tuổi 19
  • Khả Ngân là người ít tuổi nhất trong cuộc thi, khi ở tuổi 18

Sự cố của một số thí sinh

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong mùa thứ 2, Phạm Anh Khoa đã mắc bệnh ở tuần thứ ba, tuy nhiên anh vẫn cố gắng tập bài thi của mình và bất ngờ giành vị trí thứ nhất. Vũ công chuyên nghiệp Lachezar Todorov, bạn nhảy của Thu Minh, ở tuần thứ 4 bị thủy đậu nên không thể tham gia đêm thi. Vũ công Ngô Minh Đức được chọn làm bạn nhảy tạm thời của Thu Minh. Cho tới tuần tiếp theo, Lachezar đã có thể tiếp tục tham gia cuộc thi.

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Top 10 điểm trung bình cao nhất trong tất cả các mùa

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Người nổi tiếng Bạn nhảy chuyên nghiệp Mùa giải Vị trí thực Điểm trung bình
1 S.T Sơn Thạch Vyara Klisurska 7 1 38,5
2 Thu Thủy Daniel Nikolov Denev 5 1 38,4
Ngân Khánh Kristian Yordanov
3 Ninh Dương Lan Ngọc Daniel Nikolov Denev 6 1 38,2
4 Ốc Thanh Vân Atanas Georgiev Malamov 5 2 38,1
Angela Phương Trinh Kristian Yordanov 6
5 Khả Ngân Zhivko Ivanov 7 6 38,0
6 Jennifer Phạm Teodor Georgiev/Daniel Nikolov Denev 7 3 37,9
MLee Kiril Dimov 7 5
7 Khánh My Georgi Ganev 7 2 37,7
8 Diệp Lâm Anh Zhivko Ivanov 6 4 37,6
9 Ngô Thanh Vân Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov 1 1 37,5
Hồng Quế Kristian Yordanov 7 4
Thuận Nguyễn Viktoriya Gencheva 7 12
10 Hữu Long Elena Hristova Hadzihristova 5 6 36,9
Hương Giang George Ganev 6 5

Xếp hạng điểm trung bình các Giải vàng của Bước nhảy hoàn vũ

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Người nổi tiếng Bạn nhảy chuyên nghiệp Mùa giải Điểm trung bình
1 S.T Sơn Thạch Vyara Klisurska 7 38,5
2 Thu Thủy Daniel Nikolov Denev 5 38,4
Ngân Khánh Kristian Yordanov
3 Ninh Dương Lan Ngọc Daniel Nikolov Denev 6 38,2
4 Ngô Thanh Vân Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov 1 37,5
7 Yến Trang Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov 4 37,2
5 Minh Hằng Atanas Georgiev Malamov 3 36,8
6 Thu Minh Lachezar Stefanov "Lucho" Todorov 2 36,7

Xếp hạng điểm trung bình các Giải bạc của Bước nhảy hoàn vũ

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Người nổi tiếng Bạn nhảy chuyên nghiệp Mùa giải Điểm trung bình
1 Ốc Thanh Vân Atanas Georgiev Malamov 5 38,1
Angela Phương Trinh Kristian Yordanov 6
3 Khánh My Georgi Ganev 7 37,7
4 Trương Nam Thành Elena Hristova Hadzihrstova Zlatarev 3 36,6
5 Đoan Trang Evgeni Lyubomirov Popov 1 36,5
6 Ngô Kiến Huy Victoria Gencheva 4 35,1
7 Thủy Tiên Petyo Dimitrov Stoyanov 2 35,0

Xếp hạng điểm trung bình các Giải đồng của Bước nhảy hoàn vũ

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Người nổi tiếng Bạn nhảy chuyên nghiệp Mùa giải Điểm trung bình
1 Jennifer Phạm Teodor Georgiev/Daniel Nikolov Denev 7 37,9
2 Siu Black Ivan Kirilov Spasov 1 35,8
3 Nguyên Vũ Petya Bozhidarova Dimitrova 2 35,5
Lan Phương Valeri Ivanov 4
5 Anh Thư Teodor Mitkov Zlatarev 3 34,8
6 Chi Pu Georgi Naidenov 6 34,1

Xếp hạng điểm trung bình các thí sinh đứng hạng chót của Bước nhảy hoàn vũ

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Người nổi tiếng Bạn nhảy chuyên nghiệp Mùa giải Điểm trung bình
1 Trang Pháp Dorbi Petrov 7 -
2 Vũ Hoàng Điệp Nicolay Georgiev "Nicky" Nikolaev 1 27,0
3 Ngọc Tình Mihaela Pavlova 4 28,3

Top 10 điểm trung bình cao nhất của các cặp đôi nằm ngoài Top 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng Người nổi tiếng Bạn nhảy chuyên nghiệp Mùa giải Vị trí thực Điểm trung bình
1 Khả Ngân Zhivko Ivanov 7 6 38,0
2 MLee Kiril Dimov 7 5 37,9
3 Diệp Lâm Anh Zhivko Ivanov 6 4 37,6
4 Hồng Quế Kristian Yordanov 7 4 37,5
Thuận Nguyễn Viktoriya Gencheva 7 12
5 Hữu Long Elena Hristova Hadzihristova 5 6 36,9
Hương Giang George Ganev 6 5
6 Diệu Nhi Nikolay Konstantinov 7 7 36,7
7 Vương Khang Anna Nikolaeva Sidova 6 6 36,6
8 Diễm My 9x Kosta 5 4 36,4
Tim Vicky 5 5
9 Vũ Ngọc Anh Georgi Dimov 7 10 36,3
10 Dumbo Kristina 6 7 36,0

Số điểm hoàn hảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau đây là danh sách cặp đôi giành được số điểm hoàn hảo (40/40) từ Ban giám khảo và số lần họ giành được.

Vị trí trong cuộc thi Người nổi tiếng/Chuyên nghiệp Mùa giải Tuần Điệu nhảy
1 Ngô Thanh VânTihomir Romanov "Tisho" Gavrilov 1 7 8 RumbaFreestyle
Thu MinhLachezar Stefanov "Lucho" Todorov 2 10 Rumba
Minh HằngAtanas Dimitrov Stoyanov 3 10 Rumba
Thu ThủyDaniel Nikolov Denev 5 10 FreestyleWaltz
Ngân KhánhKristian Yordanov 5 9 10 WaltzFreestylePaso Doble
Ninh Dương Lan NgọcDaniel Nikolov Denev 6 9 11 Slow FoxtrotFreestyle
S.T Sơn ThạchVyara Klisurska 7 6 Quickstep
2 Đoan TrangEvgeni Lyubomirov Popov 1 4 5 FoxtrotSamba
Thủy TiênPetyo Dimitrov Stoyanov 2 10 Freestyle
Trương Nam Thành Elena Hristova Hadzihristova 3 9 Paso Doble
Angela Phương TrinhKristian Yordanov 6 11 Slow FoxtrotSlow Waltz
3 Lan Phương Valeri Ivanov 4 10 Freestyle
Chi Pu Georgi Naidenov 6 11 Freestyle
6 Vương Khang Anna Nikolaeva Sidova 6 7 Freestyle

Điểm trung bình của tất cả các cặp thí sinh

[sửa | sửa mã nguồn]

Những tên in đậm là của người đã từng chiến thắng trong cuộc thi. Những tên in nghiêng là của người đã từng giành được số điểm hoàn hảo 40⁄40 từ Hội đồng giám khảo.

Xếp hạngđiểmtrung bình Vị trítrong cuộc thi Cặp thí sinh Điểmcao nhất Điểmthấp nhất Sốđiểm 10 Tổngcộng Sốđiệu nhảy Điểmtrung bình
1 1 (Mùa 7) S.T Sơn Thạch & Vyara Klisurska 40 36,5 12 192,5 9 38,5
2 1 (Mùa 5) Thu Thủy & Daniel Nikolov Denev 40 35,5 23 461,5 12 38,4
2 1 (Mùa 5) Ngân Khánh & Kristian Yordanov 40 36 26 461 12 38,4
4 1 (Mùa 6) Ninh Dương Lan Ngọc & Daniel Nikolov Denev 40 34 17 458 12 38,2
5 2 (Mùa 5) Ốc Thanh Vân & Atanas Georgiev Malamov 39,5 36 19 457 12 38,1
5 2 (Mùa 6) Angela Phương Trinh & Kristian Yordanov 40 35,5 16 457 12 38,1
7 6 (Mùa 7) Khả Ngân & Zhivko Ivanov 39,5 36 5 152 4 38,0
8 3 (Mùa 7) Jennifer Phạm & Teodor Georgiev/Daniel Nikolov Denev 39 37,5 8 189,5 9 37,9
8 5 (Mùa 7) MLee & Kiril Dimov 39 36,5 6 189,5 5 37,9
10 2 (Mùa 7) Khánh My & Georgi Ganev 39 36 8 188,5 9 37,7
11 4 (Mùa 6) Diệp Lâm Anh & Zhivko Ivanov 39,5 35,5 11 451 12 37,6
12 1 (Mùa 1) Ngô Thanh Vân & Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov 40 35 22 450 12 37,5
13 4 (Mùa 7) Hồng Quế & Kristian Yordanov 38,5 36,5 187,5 6 5 37,5
13 12 (Mùa 7) Thuận Nguyễn & Viktoriya Gencheva 37,5 - 2 37,5 1 37,5
15 6 (Mùa 5) Hữu Long & Elena Hristova Hadzihristova 38 36 5 258 7 36,9
15 5 (Mùa 6) Hương Giang Idol & George Ganev 38,5 33 12 368,5 10 36,9
17 1 (Mùa 3) Minh Hằng & Atanas Georgiev Malamov 40 32 17 405 11 36,8
18 1 (Mùa 2) Thu Minh & Lachezar Stefanov "Lucho" Todorov 40 34 15 404 11 36,7
18 7 (Mùa 7) Diệu Nhi & Nikolay Konstantinov 37,5 36 1 110 3 36,7
20 2 (Mùa 3) Trương Nam Thành & Elena Hristova Hadzihristova 40 31 15 403 11 36,6
20 6 (Mùa 6) Vương Khang & Anna Nikolaeva Sidova 40 34,5 7 293 8 36,6
22 2 (Mùa 1) Đoan Trang & Evgeni Lyubomirov Popov 40 28.5 21 437.5 12 36,5
23 4 (Mùa 5) Diễm My 9x & Kosta Karakashyan 39 32 9 364 10 36,4
23 5 (Mùa 5) Tim & Victoria "Vicky" Gencheva 39 33 7 291,5 8 36,4
25 10 (Mùa 7) Vũ Ngọc Anh & Georgi Dimov 37 35,5 0 72,5 2 36,3
26 7 (Mùa 6) Dumbo & Kristina 37 35,5 1 216 6 36,0
27 3 (Mùa 1) Siu Black & Ivan Kirilov Spasov 39 32 11 322.2 9 35,8
27 7 (Mùa 5) Trà My Idol & Nicolay Georgiev Nikolaev 38 34 3 215 6 35,8
27 10 (Mùa 7) Minh Trung & Daniela Nicheva 36,5 35 1 71,5 2 35,8
30 3 (Mùa 2) Nguyên Vũ & Petya Bozhidarova Dimitrova 38 32 9 391 11 35,5
30 3 (Mùa 4) Lan Phương & Valeri Ivanov 40 29 7 462 13 35,5
32 5 (Mùa 2) Thanh Thúy & Aleksandar Iliev Vachev 38 33 3 248 7 35,4
33 7 (Mùa 7) Lâm Khánh Chi & Svetoslav Vasilev 35,5 35 0 70,5 2 35,3
34 2 (Mùa 4) Ngô Kiến Huy & Victoria "Vicky" Gencheva 39 23 7 457 13 35,1
35 2 (Mùa 2) Thủy Tiên & Petyo Dimitrov Stoyanov 40 30 7 385 11 35,0
36 8 (Mùa 6) Sử Duy Vương & Antoaneta 36 34,5 0 139,5 4 34,9
37 3 (Mùa 3) Anh Thư & Teodor Mitkov Zlatarev 37 32 2 383 11 34,8
38 4 (Mùa 2) Phạm Anh Khoa & Iva Ludmilova Grigorova 38 30 6 312 9 34,7
39 6 (Mùa 3) Vân Trang & Vasil Stoyanov Yovchev 36 32 0 207 6 34,5
40 5 (Mùa 3) Minh Quân & Nicoleta Ilkova Petrova 37 33 0 241 7 34,4
41 4 (Mùa 3) Phương Thanh & Ivan Nedyalkov Raykov 38 31 3 309 9 34,3
42 3 (Mùa 6) Chi Pu & Georgi Naidenov 40 34,5 8 409 12 34,1
43 6 (Mùa 2) Đại Nghĩa & Valeriya Nikolaeva Bozukova 35 33 0 206 6 34,0
44 4 (Mùa 4) Ngọc Quyên & Daniel Nikolov Denev 38 23 3 369 11 33,5
45 5 (Mùa 4) Hồ Vĩnh Khoa & Anna Nikolaeva Sildova 35 25 0 296 9 32,9
46 8 (Mùa 2) Huy Khánh & Tsveta Krasimirova Tsocheva 35 31 0 131 4 32,8
46 7 (Mùa 3) Huỳnh Đông & Rusina Boncheva Stefanova 34 32 0 164 5 32,8
46 8 (Mùa 5) Hoàng Mập & Gabriela "Gabi" Mancheva 34 31,5 0 164 5 32,8
49 7 (Mùa 2) Vũ Thu Phương & Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov 35 31 0 162 5 32,4
50 1 (Mùa 4) Yến Trang & Tihomir Romanov "Tisho" Gavrilov 39 26 14 355 11 32,3
51 4 (Mùa 1) Minh Béo & Lili Boyanova Velichkova 36 29 0 224 7 32,0
51 5 (Mùa 1) Quang Vinh & Valeriya Nikolaeva Nikolova 37 29 1 160 5 32,0
51 9 (Mùa 2) Kim Hiền & Daniel Nikolov Denev 35 30 0 96 3 32,0
54 6 (Mùa 4) Bảo Anh & Atanas Georgiev Malamov 35 25 0 222 7 31,7
55 6 (Mùa 1) Lương Mạnh Hải & Anna Nikolaeva Sidova 34 30 0 126 4 31,5
55 8 (Mùa 3) Quách Ngọc Ngoan & Vesela Georgieva Dimova 34 31 0 126 4 31,5
57 7 (Mùa 1) Ngô Tiến Đoàn & Paige Alexis Inman 33 30 0 94 3 31,3
58 9 (Mùa 5) Thảo Trang & Nikolay Konstantinov 32,5 29 0 93,5 3 31,2
59 8 (Mùa 4) Maya & Kristian Yordanov 37 25 1 155 5 31,0
60 9 (Mùa 3) Tuấn Tú & Vesela Kostadinnova Nedyalkova 32 30 0 92 3 30,7
61 10 (Mùa 3) Hoàng My & Hristo Ivanov Grachki 31 30 0 61 2 30,5
62 10 (Mùa 2) Hứa Vĩ Văn & Anna Nikolaeva Sidova 31 29 0 60 2 30,0
62 10 (Mùa 5) Phan Thanh Bình & Desi 30 - 0 30 2 30,0
64 9 (Mùa 4) Trương Thế Vinh & Ina Chokova 34 23 0 119 4 29,8
65 7 (Mùa 4) Hòa Hiệp & Vesela Georgieva Dimova 31 25 0 178 6 29,7
66 10 (Mùa 4) Ngọc Tình & Mihaela Pavlova 32 22 0 85 3 28,3
67 8 (Mùa 1) Vũ Hoàng Điệp & Nicolay Georgiev "Nicky" Nikolaev 28 26 0 54 2 27,0
68 11 (Mùa 7) Trang Pháp & Dorbi Petrov - - - - - -

Màn trình diễn cao điểm nhất và thấp điểm nhất của mỗi điệu nhảy

[sửa | sửa mã nguồn]
Vũ điệu Xuất sắc nhất Điểm số Kém nhất Điểm số Mùa giải
Cha Cha Cha Siu Black Ninh Dương Lan Ngọc 38 Đoan Trang 28.5 Tất cả các mùa giải
Waltz Thu Thủy Ngân Khánh 40 Vũ Hoàng Điệp 26 Tất cả các mùa giải
Argentine Tango Ngọc Quyên 38 Hồ Vĩnh Khoa 33 Tất cả các mùa giải
Quickstep S.T Sơn Thạch 40 Tiến Đoàn 30 Tất cả các mùa giải
Rumba Ngô Thanh Vân Thu Minh Minh Hằng 40 Vũ Hoàng Điệp 28 Tất cả các mùa giải
Jive Thanh ThúyPhạm Anh KhoaNgô Kiến Huy Angela Phương Trinh 38 Tuấn Tú 30 Tất cả các mùa giải
Tango Ngô Thanh Vân 39 Quang VinhPhạm Anh Khoa 30 Tất cả các mùa giải
Foxtrot Đoan Trang 40 Lương Mạnh Hải 30 Tất cả các mùa giải
Paso Doble Trương Nam Thành Ngân Khánh 40 Maya 25 Tất cả các mùa giải
Lambada Trương Nam Thành 36 Phạm Anh Khoa Thủy Tiên Anh Thư 34 Tất cả các mùa giải
Mambo Minh Hằng 37 Vân Trang 36 Tất cả các mùa giải
Samba Đoan Trang 40 Ngọc Tình 22 Tất cả các mùa giải
Freestyle Ngô Thanh Vân Thủy Tiên Lan Phương Thu Thủy Ngân Khánh Ninh Dương Lan Ngọc Vương Khang 40 Ngô Kiến Huy 23 Tất cả các mùa giải
Slow Waltz Angela Phương Trinh 40 Lâm Khánh Chi 35,5 Tất cả các mùa giải
Slow Foxtrot Ninh Dương Lan Ngọc Angela Phương Trinh 40 Diệu Nhi 36,5 Tất cả các mùa giải
Salsa Huỳnh Đông 34 Phương Thanh 33 Tất cả các mùa giải
Hip-Hop Vân Trang 32 Hòa Hiệp 25 Tất cả các mùa giải
Broadway Ngô Kiến Huy 39 Hòa Hiệp 31 Tất cả các mùa giải
Contemporary Lan Phương 36 Bảo Anh 25 Tất cả các mùa giải
  • Chỉ có 9 điệu nhảy đã có thí sinh từng đạt số điểm tối đa 40⁄40, đó là: Waltz, Rumba, Foxtrot, Samba, Freestyle, Slow Waltz, Slow Foxtrot, Quickstep và Paso Doble
  • Freestyle là vũ điệu có số người đạt điểm tối đa 40⁄40 nhiều nhất: 7
  • Cho tới nay, chương trình có tất cả 19 điệu nhảy.

Tạm ngừng phát sóng

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong suốt thời gian phát sóng, chương trình đã có một số lần phải tạm dừng phát sóng do trùng với thời điểm diễn ra các sự kiện đặc biệt và đã phát sóng trở lại sau đó 7 ngày. Cụ thể:

  • 16/5/2010, do trùng với thời điểm hòa sóng kênh VTV2 cho đêm chung kết Cuộc thi sáng tạo Robot Việt Nam 2010.
  • 2/5 và 6/6/2010, 8/5 và 12/6/2011, để phát sóng chương trình con đường âm nhạc.
  • 1/4, 6/5 và 3/6/2012, để phát sóng chương trình bài hát yêu thích.
  • 21 và 28/2/2015, do trùng với lịch phát sóng các chương trình tết Nguyên Đán. Sự kiện tương tự cũng xảy ra với phiên bản VIP Dance của chương trình trong hai tuần phát sóng lần lượt là vào ngày 13 và 20/2/2016.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách các chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Jennifer Phạm đổi bạn nhảy từ Teodor Mitkov Zlatarev sang Daniel Nikolov Denev kể từ đêm Liveshow 4.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ VnExpress. “Apollo Silicone tài trợ độc quyền 'Bước nhảy hoàn vũ - Vip Dance 2016'”. vnexpress.net. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ Báo Điện Tử VTV. “Bước nhảy hoàn vũ sắp trở lại trên VTV3”. vtv.vn. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ Hàn Quốc Việt (31 tháng 5 năm 2013). “'Bước nhảy hoàn vũ' chỉ toàn 'Nữ hoàng'”. Ngôi sao. VnExpress. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2024.
  • x
  • t
  • s
Các chương trình đang phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam
VTV1
  • Thời sự
VTV3
  • Ai là triệu phú
  • Chúng tôi là chiến sĩ
  • Cuộc hẹn cuối tuần
  • Đường lên đỉnh Olympia
  • Vui khỏe có ích
Xem thêmChương trình truyền hình ngừng chiếu trên VTV3
  • x
  • t
  • s
Chương trình đang phát sóng trên VTV3
Trò chơi truyền hình
  • Ai là triệu phú
  • Bài hát của chúng ta
  • Đường lên đỉnh Olympia
  • Một trăm triệu một phút
  • Quân khu số 1
  • Vui khỏe có ích
  • Vua tiếng Việt
Khác
  • Cuộc hẹn cuối tuần
  • Xin chào hạnh phúc
Liên quan
  • Chương trình đã ngừng phát sóng
  • Chương trình phát sóng của VTV
  • x
  • t
  • s
Phiên bản quốc tế của Bước nhảy Hoàn vũ
  • Vương quốc Anh (phiên bản gốc)
  • Albania
  • Argentina
  • Úc
  • Áo
  • Brasil
    • Globo
    • RecordTV
    • Júnior
  • Bulgaria
  • Chile
  • Croatia
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
  • Estonia
  • Phần Lan
  • Pháp
  • Đức
    • Nhí
  • Hy Lạp
  • Ấn Độ
  • Ireland
  • Israel
  • Ý
  • Mexico
  • New Zealand
  • Bắc Macedonia
  • Na Uy
  • Pakistan
  • Peru
  • Ba Lan
  • Romania
  • Serbia
  • Slovakia
  • Nam Phi
    • SABC
    • M-Net
  • Hàn Quốc
  • Tây Ban Nha
  • Thụy Điển
  • Thái Lan
  • Ukraine
  • Nga
  • Hoa Kỳ
    • Tiếng Anh
    • Juniors
    • Tiếng Tây Ban Nha
  • Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bước_nhảy_hoàn_vũ&oldid=71971707” Thể loại:
  • Trò chơi truyền hình Việt Nam
  • Bước nhảy hoàn vũ
  • Chương trình truyền hình của Cát Tiên Sa
Thể loại ẩn:
  • Pages using deprecated image syntax

Từ khóa » Bước Nhảy Hoàn Vũ Tập 18