Bush Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ bush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bush trong Tiếng Anh.
Từ bush trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây bụi, bụi rậm, bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm bushNghĩa của từ bush
cây bụiadjective (category of woody plant) Not all visitors coming to Australia have the time to see the Australian bush and its wildlife.Không phải tất cả các du khách đến Úc đều có thì giờ đi xem rừng cây bụi và thú hoang dã của Úc. |
bụi rậmnoun And he made all kinds of small plants and bushes and trees.Rồi Ngài làm ra mọi loại cây nhỏ, bụi rậm và cây to. |
bụinoun You slept in the bush, but you kept going.Bạn ngủ trong bụi cây, nhưng vẫn không dừng bước. |
Xem thêm ví dụ
SAM 27000's last flight as Air Force One was on 29 August 2001 when it flew President George W. Bush from San Antonio to Waco, Texas.SAM 27000 bay lần cuối là Không lực Một, là vào ngày 29 tháng 8, năm 2001 khi ấy đã chở tổng thống George W. Bush từ San Antonio đến Waco, Texas. |
President George W. Bush attends a private follow up service for the families of Flight 93's victims in the afternoon.Ngày 24 tháng 9 năm 2001, Tổng thống George W. Bush gặp gỡ đặc biệt gia đình các nạn nhân trong chuyến bay 93 tại Nhà Trắng. |
As Conant and Bush told the British, the order came "from the top".Như Conant và Bush nói với người Anh, mệnh lệnh chấm dứt thông tin "đến từ cấp cao nhất". |
In a statement to the press regarding India's death, a spokesperson for First Lady noted that the family was deeply saddened by their cat's death, and went on to say India was a beloved member of the Bush family for almost two decades.Trong một tuyên bố với báo chí về cái chết của India, người phát ngôn của Đệ nhất phu nhân lưu ý rằng gia đình đã vô cùng đau buồn trước cái chết của con mèo của họ, và tiếp tục nói rằng India là một thành viên yêu quý của gia đình Bush trong gần hai thập kỷ và nó sẽ rất được nhớ đến. ^ a ă â b “'First Feline' India dead at 18”. |
There was a crowded field of Republican candidates, but the big leader in terms of establishment party support and fundraising was Texas Governor and presidential son George W. Bush.Có một số đông ứng cử viên Cộng hoà ra tranh sự đề cử của Đảng Cộng hoà nhưng nhà lãnh đạo hàng đầu, nói theo ý nghĩa đã thiết lập được sự ủng hộ của Đảng và tiền quyên góp vận động tranh cử, là Thống đốc Texas và là con trai tổng thống tên George W. Bush. |
If you've been in the American West, you know the Creosote bush is pretty ubiquitous, but that being said, you see that this has this unique, circular form.Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng. |
Bush says it will be "an example" to other nations in Arabia.Ông nói đây sẽ là "một ví dụ" cho các quốc gia Ả Rập khác. |
The controversy has led to speculation that Bush's spot on Today could be in jeopardy, both because of the backlash against him on social media and the possibility that the tape's release could create a toxic work environment between Bush and the show's mostly female production staff.Tranh cãi này đã dẫn đến những suy đoán rằng công việc của Bush trên chương trình Today đang có nguy cơ đổ vỡ, do những phản ứng dữ dội đối với anh trên mạng xã hội cùng với khả năng rằng việc đoạn băng được tiết lộ có thể tạo nên một môi trường làm việc không tốt giữa Bush và các nhân viên sản xuất của chương trình, chủ yếu là phụ nữ. |
The law strengthening the NICS was signed by President George W. Bush on January 5, 2008.Nó cũng giúp thông qua các biện pháp kiểm soát súng cấp liên bang nhằm củng cố NICS, đạo luật này được Tổng thống George W. Bush ký ban hành ngày 5 tháng 1 năm 2008. |
This is a golden coral, a bush.Đó là san hô vàng, một bụi. |
Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor!Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên |
Mojaddedi, as head of the Interim Afghan Government, met with then Vice President of the United States George H. W. Bush, achieving a critical diplomatic victory for the Afghan resistance.Mojaddedi, với tư cách lãnh đạo Chính phủ Lâm thời Afghanistan, đã gặp gỡ với Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là George H. W. Bush, đây được coi là một thắng lợi ngoại giao quan trọng của phe kháng chiến Afghanistan. |
Upon the ground of my people merely thorns, spiny bushes come up, for they are upon all the houses of exultation, yes, the highly elated town.”Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”. |
Bush's status as a member of the Bush family (specifically, as the cousin of former President George W. Bush and the nephew of former president George H. W. Bush) was also noted in the wake of the controversy.Việc Bush là thành viên của gia tộc Bush (cụ thể, anh là em họ của cựu Tổng thống George W. Bush và là cháu trai của cựu tổng thống George H. W. Bush) cũng được nhắc tới trong tranh cãi này. |
Bush responded to a question during a 2006 interview concerning the Federal Marriage Amendment by calling for elected leaders not to politicize same-sex marriage, "I don't think it should be used as a campaign tool, obviously.Năm 2006, trả lời trong một cuộc phỏng vấn đề cập đến Tu chính án Liên bang về Hôn nhân, Bush kêu gọi các nhà lãnh đạo dân cử chớ nên chính trị hóa vấn đề hôn nhân đồng tính, "Hiển nhiên là không nên sử dụng nó như là một công cụ vận động tranh cử. |
Be nice to stay out here in the bush, with you.Anh có vẻ có tiền đồ hơn nhờ có em. |
1990 – Cold War: George H. W. Bush and Mikhail Gorbachev sign a treaty to end chemical weapon production.Ngày 1 tháng 6 năm 1990, George H. W. Bush và Mikhail Gorbachev ký hiệp định Xô-Mỹ về chấm dứt sản xuất vũ khí hóa học. |
Stop beating around the bush and tell me directly why you're so angry.Thôi đừng quanh co nữa, hãy nói thẳng cho tôi biết tại sao anh tức giận như vậy. |
There was some criticism of the Bush administration, as they chose to allow Saddam to remain in power instead of pushing on to capture Baghdad and overthrowing his government.Có một số chỉ trích chính quyền Bush về quyết định của họ cho phép Saddam Hussein tiếp tục giữ quyền lực, chứ không tiếp tục tấn công chiếm Baghdad và sau đó lật đổ chính phủ của ông ta. |
But when it comes down to it, Ghana found itself in the same place in which the U.S. election stalled in the 2000 presidential elections -- Bush versus Gore.Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore. |
The Beijing Botanical Garden exhibits over 6,000 species of plants, including a variety of trees, bushes and flowers, and an extensive peony garden.Thực vật viên Bắc Kinh trưng bày trên 6.000 loài thực vật, bao gồm một loạt các loại cây thân gỗ, cây bụi và cây hoa, và một vườn mẫu đơn rộng lớn. |
Of course, in this day and age, the trick is not to let each tree be obscured by that Bush in Washington that can get -- can get in the way.Tất nhiên, trong thời đại ngày nay, thủ thuật là không được để mỗi cái cây bị che khuất bời cái Bụi cây đó ( chơi chữ, bush có nghĩa là bụi cây và là tên tồng thống Bush ) ở Washington và để nó ngáng đường. |
The idea of the burning bush is very interesting to me, because things like burning bushes really don't exist, especially if they all of a sudden give instructions.Ý tưởng của ngọn lửa bốc cháy thật thú vị với tôi, bởi vì những thứ như các bụi gai đang cháy thực sự không tồn tại, đặc biệt nếu chúng đột nhiên được hướng dẫn. |
1989 – Cold War: In a meeting off the coast of Malta, U.S. President George H. W. Bush and Soviet leader Mikhail Gorbachev release statements indicating that the Cold War between NATO and the Soviet Union may be coming to an end.1989 – Chiến tranh Lạnh: Trong một cuộc hội họp từ ngoài khơi đảo quốc Malta, Tổng thống Hoa Kỳ George H. W. Bush và nhà lãnh đạo Liên Xô Mikhail Gorbachyov đưa ra tuyên bố thể hiện rằng Chiến tranh Lạnh giữa NATO và Liên Xô có thể đi đến hồi kết. |
One hundred hours after the ground campaign started, on 28 February, President Bush declared a ceasefire, and he also declared that Kuwait had been liberated.Một trăm giờ sau khi chiến dịch trên bộ bắt đầu diễn ra, Tổng thống Bush tuyên bố một sự ngừng bắn và ngày 27 tháng 2 tuyên bố rằng Kuwait đã được giải phóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bush
beat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bird trong Tiếng Anh nghĩa là gì?blueberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?burry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bursary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bursitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?burst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?burst into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?burst out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bursting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bus station trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bus stop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bushed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bushfire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bushing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?bushy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?busily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?business trong Tiếng Anh nghĩa là gì?business card trong Tiếng Anh nghĩa là gì?businesslike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?businessman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?businesswoman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?dhal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?gooseberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?scrub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?shrub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Từ đồng nghĩa
hedge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?shrub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?thicket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
fortnightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?stopper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?incestuous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?immediate family trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?fledge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Victoria Falls trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Federal Reserve System trong Tiếng Anh nghĩa là gì?cinereous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?star apple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?repentant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?mountain goat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?sergeant major trong Tiếng Anh nghĩa là gì?instigator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?truncated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?enhancer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?productively trong Tiếng Anh nghĩa là gì?print titles trong Tiếng Anh nghĩa là gì?muted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?contigence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.
Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post© Copyright 2021 - 2024 | | All Rights Reserved
Từ khóa » Bụi Rậm Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bụi Rậm«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
BỤI RẬM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Meaning Of 'bụi Rậm' In Vietnamese - English
-
Bụi Rậm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BỤI RẬM - Translation In English
-
BỤI RẬM , VÀ RỒI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bụi Rậm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Từ điển Việt Anh "bụi Rậm" - Là Gì?
-
Bushes Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
"Đứa Trẻ đang Trốn Trong Bụi Rậm." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bushes Tiếng Anh Là Gì? - Chickgolden
-
Bụi Rậm Nghĩa Là Gì?
-
Beat Around / About The Bush Nghĩa Là Gì? | Học NHANH Thành Ngữ ...