Business - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Thành ngữ
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbɪz.nɪs/
Hoa Kỳ (California)[ˈbɪz.nəs]

Danh từ

[sửa]

business /ˈbɪz.nɪs/

  1. Việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại. to do business with somebody — buôn bán với ai to go into business — đi vào con đường kinh doanh
  2. Công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm. teacher's business — công việc của giáo viên to make it one's business to do something — coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì to get (come) to business — bắt tay vào công việc
  3. Doanh nghiệp.
  4. Quyền. you have no business to do that — anh không có quyền làm như vậy
  5. Việc khó khăn. what a business it is to meet him — gặp anh ta thật là một điều khó khăn
  6. Tuồm vấn đề; quá trình diễn biến. to be sick of the whole business — chán ngấy với việc này rồi
  7. Vấn đề trong chương trình nghị sự. the business of the day — chương trình nghị sự
  8. Sự giao dịch. man of business — người thay đổi để giao dịch
  9. (Thông tục) Phần có tác dụng thực tế (của cái gì).
  10. Cách diễn xuất (trên sân khấu).
  11. Nhuồm khoé.

Đồng nghĩa

[sửa] doanh nghiệp
  • enterprise
  • firm
  • venture

Thành ngữ

[sửa]
  • to be out of business: Vỡ nợ, phá sản.
  • business is business: Công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được).
  • to do big business: Buôn bán lớn.
  • to do somebody's business; to do the business for somebody: Giết ai.
  • everybody's business is nobody's business: (Tục ngữ) Làm sãi không ai đóng cửa chùa.
  • go about your business!: Xem Go
  • good business!: (Thông tục) Rất tốt! tuyệt! cừ thật!
  • to mean business: Thực bụng muốn làm ăn (với nhau).

Danh từ

[sửa]

business /ˈbɪz.nɪs/

  1. Tình trạng bận rộn.

Tham khảo

[sửa]
  • "business", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /biz.nɛs/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
business/biz.nɛs/ business/biz.nɛs/

business /biz.nɛs/

  1. (Thân mật) Việc rối rắm phức tạp.
  2. (Thân mật) Cái, vật. Passez-moi ce business-là — đưa cho tôi cái kia
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Công việc.

Tham khảo

[sửa]
  • "business", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=business&oldid=1805984” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Business