Bứt Rứt Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt

  • thích ứng Tiếng Việt là gì?
  • nhật động Tiếng Việt là gì?
  • thọ ơn thọ lộc Tiếng Việt là gì?
  • vạt Tiếng Việt là gì?
  • trường tồn Tiếng Việt là gì?
  • sỉa Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Yên Tiếng Việt là gì?
  • cương quyết Tiếng Việt là gì?
  • cạnh Tiếng Việt là gì?
  • tài mạo Tiếng Việt là gì?
  • thôi miên Tiếng Việt là gì?
  • Cáo Điền Tiếng Việt là gì?
  • tăng ni Tiếng Việt là gì?
  • tai tiếng Tiếng Việt là gì?
  • giáo phái Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bứt rứt trong Tiếng Việt

bứt rứt có nghĩa là: - tt. . . Có cảm giác khó chịu trong da thịt: chân tay bứt rứt ngứa ngáy bứt rứt sau lưng. . . Day dứt, không yên lòng: Trong lòng bứt rứt nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.

Đây là cách dùng bứt rứt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bứt rứt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bứt Rứt Trong Lòng