Bứt Rứt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɨt˧˥ zɨt˧˥ɓɨ̰k˩˧ ʐɨ̰k˩˧ɓɨk˧˥ ɹɨk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɨt˩˩ ɹɨt˩˩ɓɨ̰t˩˧ ɹɨ̰t˩˧

Tính từ

bứt rứt

  1. Có cảm giác khó chịu trong da thịt. Chân tay bứt rứt. Ngứa ngáy bứt rứt sau lưng.
  2. Day dứt, không yên lòng. Trong lòng bứt rứt. Nghĩ đến chuyện đó là bứt rứt, ân hận.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bứt rứt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bứt_rứt&oldid=2075940” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục bứt rứt 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bứt Rứt Hay Bứt Dứt