By Vs. With - Phân Biệt Giới Từ By Và With | HelloChao

He only avoided the children by braking hard and swerving to the right.

Cô ấy đã thành công nhờ sức mạnh ý chí tuyệt vời.

I didn't have a bottle opener, so I had to opening with a screwdriver.

Tôi nói với ông ấy rằng ông không thể hy vọng để bắt được một con cá lớn bằng một cái que nhỏ như vậy.

I turned the computer off by mistake and lost all my work.

Những cụm từ khác tương tự gồm: by accident (bất ngờ), by phone (qua điện thoại), by bus/car (bằng xe buýt/ô tô), by air/road/rail/land/sea (bằng máy bay/đường bộ/tàu hỏa, trên bộ, đường biển); by cheque/credit card (bằng séc/thẻ tín dụng); by degrees/stages (theo mức độ/giai đoạn); by heart (thuộc lòng), by force (bằng sức); by hand (bằng tay); by post/fax/e-mail (bằng đường bưu điện/fax/thư điện tử)

I ordered it on the phone.

Tôi đã học được về nó trong một thư điện tử do ông chủ của tôi gửi.

I never travel in buses.

Từ khóa » Cách Dùng With