C 6 H 5 NH 2 + 3Br 2 → C 6 H 3 Br 3 NH 2 + 3HBr - Haylamdo

X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin C6H5NH2 + 3Br2 → C6H3Br3NH2 + 3HBr - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯

Phản ứng hoá học:

C6H5NH2 + 3Br2 → C6H3Br3NH2 + 3HBr

C6H5NH2 + 3Br2 → C6H3Br3NH2 + 3HBr | Cân bằng phương trình hóa học

Điều kiện phản ứng

- ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ vài giọt Br2 vào ống nghiệm đựng 1 ml anilin.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kêt tủa trắng.

Bạn có biết

- Phản ứng này dung để nhận biết anilin.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chất nào sau đây phản ứng với anilin thu được kết tủa trắng?

A. HCl. B. NaOH.

C. NaCl. D. Br2.

Hướng dẫn: Anilin phản ứng với dung dịch brom thu kết tủa trắng.

Đáp án: D

Ví dụ 2: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Metylamin khi bị đốt cháy và tỏa nhiều nhiệt.

B. Anilin không làm mất màu quỳ tím.

C. đốt cháy metylamin, số mol H2O thu được luôn lớn hơn số mol CO2.

D. Anilin phản ứng với dung dịch brom thu kết tủa vàng.

Hướng dẫn: Anilin phản ứng với dung dịch brom thu kết tủa trắng.

Đáp án: D

Ví dụ 3: Cho dãy các chất sau: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH–COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy phản ứng được với brom là

A. 6. B. 8.

C. 7. D. 5.

Hướng dẫn: Chất trong dãy phản ứng được với brom là C2H2, C2H4, CH2=CH–COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol)

Đáp án: D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:

  • C4H9NH2 + HCl → C4H9NH3Cl
  • C4H9NH2 + HONO → C4H9OH + N2 + H2O
  • C4H9NH2 + CH3I Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học C4H9NHCH3 + HI
  • 3C4H9NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C4H9NH3Cl
  • 4C4H11N + 27O2 Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học 16CO2 + 22H2O + 2N2
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » C6h5nh2 + Br2 Hiện Tượng