C + H2so4 Co2 + So2 + H2o Là - Hàng Hiệu

Nội dung chính Show

  • 1. Phương trình phản ứng H2SO4 ra CO2
  • C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
  • 3. Bài tập vận dụng liên quan 
  • Thông tin chi tiết phương trình phản ứng C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
  • Điều kiện phản ứng phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2
  • Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 là gì ?
  • Phương Trình Điều Chế Từ C Ra H2O
  • Phương Trình Điều Chế Từ C Ra SO2
  • Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2
  • Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O
  • Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2
  • Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2
  • H2SO4 (axit sulfuric)
  • SO2 (lưu hùynh dioxit )
  • CO2 (Cacbon dioxit )
  • Video liên quan
  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1) cân bằng các phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định chu kỳ

a) C + H2SO4 => CO2 + SO2 + H2O

b) Al + H2SO4 => Al2(SO4)3 + S + H2O

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Cho tổng số các loại hạt proton, notron electron trong nguyên tử của một của một nguyên tố X là 48. Biết trong nguyên tố X, tổng số các hạt mang điện tích nhiều hơn số không mang điện tích là 16 hạt. a.Xác định số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử X ? b.Tính số khối của X ? c.Viết cấu hình electron nguyên tử của X? Nêu vị trí của X trong bảng tuần hoàn ( ô, chu kì, nhóm). d.X là kim loại, phi kim hay khí hiếm Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất và ion: a.HClO;Cl2O5; KClO3 ; ClO4 b.MnO2 ; Mn2O7 ; KMnO4 c.SO2; SO3; H2SO4 D.NO; NO2; HNO3

Câu 3: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo: O2; CO2; CH4; H2O; H2S; N2; NH3

Câu 4: Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương thức thăng bằng electron? a.Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được MnCl2, Cl2 và H2O b.Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Cu(NO3)2, NO và H2O c.Cho NH3 tác dụng với O2 thu được N2 và H2O d.Cho Zn tác dụng với dung dịch HNO3 thu được Zn(NO3)2, NO2 và H2O e.Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được MgSO4, S và H2O f.Cho H2 dư tác dụng với Fe2O3 nung nóng thu được Fe và CO2

g.Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được FeSO4 và Cu

Cho phương trình Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phương trình là

Tính a (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Trả lời câu hỏi: (Hóa học - Lớp 9)

3 trả lời

Phi kim nào hiếm nhất (Hóa học - Lớp 8)

6 trả lời

Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là (Hóa học - Lớp 12)

1 trả lời

X là chất nào trong số các chất sau (Hóa học - Lớp 12)

1 trả lời

C + H2SO4 → H2O + SO2 + CO2 được THPT Sóc Trăng biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng H2SO4 đặc tác dụng với Cacbon đây cũng là phản ứng đặc trưng tính háo nước của axit sunfuric đặc. Hy vọng tài liệu giúp các bạn học sinh vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo.

1. Phương trình phản ứng H2SO4 ra CO2

C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O

Nhiệt độ

3. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1: phản ứng nào trong các phản ứng sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa?

Bạn đang xem: C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O

A. C + O2 → CO2

B. C + 2CuO → 2Cu + CO2

C. 3C + 4Al → Al4C3

D. C + H2O → CO + H2

Câu 2. Chất nào sau đây không phải dạng thủ hình của cacbon?

A. than chì

B. thạch anh

C. kim cương

D. cacbon vô định hình

Câu 3. Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó cacbon đóng vai trò chất khử là

A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Đáp án A

C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa

→ H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2

C + 2H2O → CO2 + 2H2

2CuO + C → 2Cu + CO2

C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O

C + 2H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O

2KClO3 + 3C → 2KCl + 3CO2

C + CO2 → 2CO

Câu 4. Nhận định nào sau đây sai ?

A. Cacbon monoxit không tạo ra muối và là một chất khử mạnh.

B. Ở nhiệt độ cao cacbon có thể khử được tất cả cac oxit kim loại giải phóng kim loại.

C. than gỗ được dùng để chế thuốc súng, thuốc pháo, chất hấp phụ.

D. than muội được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy.

Câu 5. Cho m gam than (C) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm 2 khí (đktc) (NO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 1,2.

B. 6.

C. 2,5.

D. 3.

Đáp án A

Phương trình hóa học

C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O

x → x → 4x

5x = 0,5 => x = 0,1 => m = 1,2 gam

Câu 6. Ở nhiệt độ cao, cacbon monooxit (CO) có thể khử tất cả các oxit trong dãy nào sau đây?

A. CuO, FeO, Al2O3, Fe2O3.

B. MgO, Fe3O4, CuO, PbO.

C. CaO, CuO, ZnO, Fe3O4.

D. CuO, FeO, PbO, Fe3O4

………………………………..

Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan 

Trên đây THPT Sóc Trăng đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O. Để có kết quả cao hơn trong học tập, THPT Sóc Trăng xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà THPT Sóc Trăng tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, THPT Sóc Trăng đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Đăng bởi: THPT Sóc Trăng

Chuyên mục: Giáo dục

Có 2 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 2 Trang 1 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Có 2 kết quả được tìm thấy - Hiển thị kết quả từ 1 đến 2 Trang 1

Cập Nhật 2022-06-06 12:41:27pm

Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>

Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2

C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C (cacbon) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2

không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 10

C bị oxi hóa bởi H2SO4 tạo thành CO2

Các bạn có thể mô tả đơn giản là C (cacbon) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 là gì ?

sủi bọt khí

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Carbon đã được biết đến từ thời cổ đại dưới dạng muội than, than chì, than chì và kim cương. Tất nhiên, ...

H2SO4 (axit sulfuric)

Axit sunfuric là một trong hóa chất rất quan trọng, sản lượng axit sunfuric của một quốc gia có thể phản ánh về s� ...

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

SO2 (lưu hùynh dioxit )

Sản xuất axit sunfuric(Ứng dụng quan trọng nhất) Tẩy trắng giấy, bột giấy, tẩy màu dung dịch đường Đôi khi được dùng làm chất bảo quản cho các loại qu ...

CO2 (Cacbon dioxit )

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất ...

Cho các phương trình hóa học sau: HNO3 + Fe3O4 ---> ; Fe(NO3)2 --t0--> ; NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ; NaOH + MgCl2 ---> ; BaCl2 + MgSO4 ---> ; NaOH + NH4NO3 ---> ; Fe + H2O ---> ; Ca(OH)2 + SO2 ----> ; BaO + CO2 ---> ; FeCl2 + Zn ----> ; NaOH --t0---> ; BaCl2 + NaHSO4 ---> ; Cu + HCl + KNO3 ---> ; Ag + Cl2 ----> ; C + H2SO4 ---> ; H2 + C6H5CHCH2 ----> ; HNO3 + CuS2 ---> ; HCl + HNO3 ----> ; Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

A. 6 B. 10 C. 14

D. 9

Từ khóa » H2so4 đặc Tác Dụng Với Co2