C16: U ác Của Dạ Dày
TÌM KIẾM Tra cứu Mã Danh Mục Y Tế Trang chủ C00-D48 C00-C75 C16: U ác của dạ dày
- C00-C75
- C00-D48
- C15-C26
- C16
Mã bệnh C16 là gì? Chẩn đoán C16 là bệnh gì? Dưới đây là thông tin chi tiết và cách áp dụng mã C16 theo bảng mã bệnh ICD 10 mới nhất 2019
Mục lục1. Thông tin chẩn đoán 2. Quy tắc áp dụng 3. Thông tin lập hóa đơn 4. Thông tin mở rộng 5. Lịch sử các phiên bản 6. English
Thông tin chẩn đoán
Mã C16 là mã bệnh ICD 10 U ác của dạ dày.- Mã nhóm báo cáo BYT: 060
- Mã nhóm cần chi tiết hơn: C16.-
Quy tắc áp dụng
- Áp dụng mã C16 cho bệnh cần điều trị dài ngày
Thông tin lập hóa đơn
- Mã C16 ICD 10 là mã không thể lập hóa đơn/không xác định (Non-Billable/Non-Specific): mã không thể dùng để xác định tên chẩn đoán cho mục đích hoàn trả (bảo hiểm…)
- Mã C16 thuộc bộ mã danh mục y tế dùng chung (Phiên bản thứ 6) 2019 có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018
- Mã C16 là phiên bản mã bệnh theo danh mục mã bệnh ICD 10 của Việt Nam (ban hành theo quyết định 7603/QĐ-BYT do Bộ Y tế ban hành). Các phiên bản quốc tế khác của ICD-10 C16 U ác của dạ dàycó thể khác nhau
Thông tin mở rộng
Tham chiếu mở rộng các mã khác cùng mã loại, mã nhóm chính, mã nhóm phụ, mã chương... liên quan đến mã C16- Mã bệnh C16 là mã ICD 10 U ác của dạ dày
- C16 thuộc mã loại C16 là mã ICD 10 U ác của dạ dày
- C16 thuộc mã nhóm phụ I là mã ICD 10 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
- C16 thuộc mã nhóm phụ II là mã ICD 10 U ác của các cơ quan tiêu hóa
- C16 thuộc mã nhóm chính C00-C75 là mã ICD 10 U ác được chẩn đoán xác định hay nghi ngờ là nguyên phát của các cơ quan xác định, ngoại trừ của mô bạch huyết, mô tạo huyết và mô liên
- C16 thuộc mã chương C00-D48 là mã ICD 10 U (U tân sinh)
- C16 thuộc Chương II - U (U tân sinh)
- Mã C00-C75
- Mã C00-C75
- Mã C00-D48
- Mã C15-C26
- Mã C16
Thông tin lịch sử các phiên bản
Dưới đây là lịch sử mã bệnh C16 ICD 10 qua các phiên bản Mã danh mục dùng chung do Bộ Y Tế ban hành- ICD 10 CM 2015 Quyết định 2182/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 1 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 06 năm 2015): Bắt đầu được sử dụng
- ICD 10 CM 2015 Quyết định 5084/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2015 Phiên bản số 2 (có hiệu lực từ ngày ngày 30 tháng 11 năm 2015): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2016 Quyết định 1122/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2016 Phiên bản số 3 (có hiệu lực ngày 31 tháng 03 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2017 Quyết định 3465/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2017 Phiên bản số 4 (có hiệu lực từ ngày 08 tháng 7 năm 2016): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2018 Quyết định 6061/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2018 Phiên bản số 5 (có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2017): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
- ICD 10 CM 2019 Mới nhất Quyết định 7603/QĐ-BYT - Bộ mã danh mục dùng chung 2019 Phiên bản số 6 (có hiệu lực từ ngày 25 tháng 12 năm 2018): Không thay đổi. Vẫn đang được sử dụng
English
2019 ICD-10-CM Diagnosis Code C16 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasm of stomach- C16 is ICD 10 CM for Malignant neoplasm of stomach
- C15-C26 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms of digestive organs
- C00-C75 is ICD 10 CM for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of specified sites, except of lymphoid, haematopoietic and related tissue
- C00-C75 is ICD 10 CM code for Malignant neoplasms, stated or presumed to be primary, of specified sites, except of lymphoid, haematopoietic and related tissue
- C00-D48 is ICD 10 CM code for Neoplasms
- Chapter II Neoplasms
- C16 should not be used for reimbursement purposes as there are multiple codes below it that contain a greater level of detail.
BÌNH LUẬN Hủy trả lời
Please enter your comment! Please enter your name here You have entered an incorrect email address! Please enter your email address hereSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Mã ICD 10 phổ biến
Y54.8: Chất ảnh hưởng tới chuyển hóa acid uric
K21: Bệnh trào ngược dạ dày – thực quản
B34: Nhiễm virus ở vị trí không xác định
K29.6: Viêm dạ dày khác
S92.1: Gẫy xương mắt cá
Xem thêm VỀ CHÚNG TÔITra cứu mã danh mục y tế là website giúp tra cứu thông tin mã y tế dễ dàng, tiện lợi, nhanh chóng và miễn phí : Mã bệnh ICD 10. Truy cập để tra cứu thông tin tác dụng thuốc. Thông tin giá bán thuốc và Cơ sở y tế Liên hệ chúng tôi: [email protected]THEO DÕI CHÚNG TÔI © 2024 Bản quyền thuộc về Tra cứu Mã Danh Mục Y TếTừ khóa » C16 U ác Dạ Dày Là Gì
-
C16.9: U ác Của Dạ Dày Không đặc Hiệu
-
Bệnh ác Tính Của Dạ Dày (C16) - ICD 10
-
Ung Thư Dạ Dày: Dấu Hiệu Nhận Biết, Nguyên Nhân Và Cách điều Trị
-
Dấu Hiệu Nhận Biết Ung Thư Dạ Dày Giai đoạn đầu | Vinmec
-
Ung Thư Dạ Dày Giai đoạn 4: Các Giải Pháp điều Trị Và Chăm Sóc
-
Ung Thư Dạ Dày: Các Biện Pháp Chẩn đoán Và điều Trị
-
NHỮNG ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ UNG THƯ DẠ DÀY - Bệnh Viện K
-
U Dạ Dày ác Tính Là Gì? Chẩn đoán Và điều Trị U Dạ ... - Giảm U Bướu
-
Bệnh Ung Thư Dạ Dày Là Gì? Có Chữa được Không? • Hello Bacsi
-
Ung Thư Dạ Dày Và Những điều Cần Biết - Bệnh Viện Hồng Ngọc
-
Ung Thư Dạ Dày Sống được Bao Lâu Theo Từng Giai đoạn? - Hello Bacsi
-
Ung Thư Dạ Dày - BỆNH VIỆN BẠCH MAI
-
Sự Thật Về Ung Thư Dạ Dày | Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
Ung Thư Dạ Dày Giai đoạn 3 Là Gì? - Gastimunhp