C2H4 + Br2 → C2H4Br2 - Etilen Br2

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Giáo viên Phương trình phản ứng C2H4 + Br2 → C2H4Br2Ethylene Br2Bài trướcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

CH2 = CH2 Br2: Phản ứng cộng của Ethylene với dung dịch Bromine

  • 1. Phương trình phản ứng cộng của ethylene với dung dịch Bromine
  • 2. Cách tiến hành thí nghiệm C2H4 ra C2H4Br2
  • 3. Hiện tượng nhận biết Ethylene với dung dịch Bromine
  • 4. Tính chất hóa học của Ethylene 
    • 4.1. Phản ứng oxi hóa
    • 4.2. Phản ứng cộng
    • 4.3. Phản ứng trùng hợp
  • 5. Bài tập vận dụng liên quan

C2H4 + Br2 → C2H4Br2 được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng khi dẫn khí etilen qua dung dịch Bromine có màu da cam, sau đó phản ứng làm mất màu dung dịch. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình làm bài tập. Mời các bạn tham khảo.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan đến phản của ethylene

  • C2H4 + HCl → C2H5Cl
  • C2H4 + O2 → CH3CHO
  • C2H4 + H2O → C2H5OH
  • C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH

1. Phương trình phản ứng cộng của ethylene với dung dịch Bromine

CH2 = CH2 + Br2 → Br - CH2 - CH2 - Br 

                                Ethylene            Bromine                Dibromethan

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

2. Cách tiến hành thí nghiệm C2H4 ra C2H4Br2

Dẫn khí Ethylene qua dung dịch bromine có màu da cam

3. Hiện tượng nhận biết Ethylene với dung dịch Bromine

Dung dịch bromine đã bị mất mùa

4. Tính chất hóa học của Ethylene 

4.1. Phản ứng oxi hóa

Khi Ethylene cháy hoàn toàn tạo ra CO2 cùng H2O và phản ứng tỏa nhiều nhiệt

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

4.2. Phản ứng cộng

Tác dụng với dung dịch bromine (làm đổi màu dung dịch Br, mất màu)

C2H4 + Br2 → C2H4Br2

Phản ứng với chlorine

CH2 = CH2 + Cl2 → CH2=CH2Cl – HCl

Phản ứng cộng hydrogen

C2H4 + H2 → C2H6

Phản ứng cộng acid

CH2= CH2 + HCl (khí) → CH3CH2Cl

C2H4 + HBr → C2H5Br

Phản ứng cộng nước (có điều kiện nhiệt độ và sự xúc tác của axit)

C2H4 + H2O → C2H5OH

4.3. Phản ứng trùng hợp

Ở trong điều kiện thích hợp, liên kết kém bền trong phân tử Ethylene bị đứt ra dẫn đến hiện tượng các phân tử Ethylene kết hợp lại với nhau tạo ra một chất có phân tử lượng rất lớn được gọi là polymer.

…+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 +… → … – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – …

Tham khảo thêm các phản ứng hóa học khác của C2H4:

3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H6O2 + 2KOH + 2MnO2

C2H4 + 2Na → C2H4Na2

5. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Phản ứng đặc trưng của khí Ethylene là

A. phản ứng cháy.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng cộng.

D. phản ứng phân hủy.

Xem đáp ánĐáp án C

Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, người ta đun rượu ethanol với chất xúc tác là H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 170°C để điều chế khí X. Khí X là

A. Cl2.

B. CH4.

C. C2H4.

D. C2H2.

Xem đáp ánĐáp án C

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 6,1975 lít khí Ethylene ở đkc cần dùng lượng oxygen (ở đkc) là

A.  12,395  lít.

B. 18,5925 lít.

C. 24,79 lít.

D. 7,437  lít.

Xem đáp ánĐáp án B

Ta có: nEthylene =  6,1975  : 24,79 = 0,25 mol

C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O

0,25  →    0,75   mol

⇒ VO2 = 0,75.24,79 = 18,5925 lít

Câu 4. Trùng hợp 1 mol Ethylene (với hiệu suất 100 %) ở điều kiện thích hợp thì thu được khối lượng  Polyethylene là

A. 7 gam.

B. 14 gam.

C. 28 gam.

D. 56 gam.

Xem đáp ánĐáp án C

Câu 5. Khi dẫn khí Ethylene vào dung dịch Bromine dư đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy

A. màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất kết tủa

B. màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm

C. màu của dung dịch bromine nhạt dần, có khí thoát ra

D. màu của dung dịch bromine không thay đổi

Xem đáp ánĐáp án B

Khi dẫn khí Ethylene vào dung dịch Bromine dư đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy

màu của dung dịch bromine nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm

Câu 6. Khí methane có lẫn một lượng nhỏ khí ethylene. Để thu được methane tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua

A. dung dịch bromine.

B. dung dịch phenolphtalein.

C. dung dịch  Hydrochloric acid .

D. dung dịch nước vôi trong.

Xem đáp ánĐáp án A

Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch bromine. Khí ethylene phản ứng với bromine bị giữ lại trong dung dịch.

CH2 = CH2 + Br2 → Br – CH2 – CH2 – Br.

Khí methane không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch, thu được methane tinh khiết.

Câu 7. Ethylene có các tính chất hóa học sau:

A. Tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng với thuốc tím và phản ứng cháy.

B. Chỉ tham gia phản ứng thế và phản ứng với dung dịch thuốc tím.

C. Chỉ tham gia phản ứng cháy.

D. Chỉ tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, không tham gia phản ứng cháy.

Xem đáp ánĐáp án A

Ethylene có các tính chất hóa học sau:

A. Tham gia phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng với thuốc tím và phản ứng cháy.

Câu 8.  Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X đi qua Ni đun nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là?

A. 20%

B. 25%

C. 50%

D. 40%

Xem đáp ánĐáp án C

Giả sử lấy 1 mol hỗn hợp X.

Gọi x, y lần lượt là số mol của H2, C2H4

Ta có theo giả sử

=> x + y = 1 (1)

MX= (28x + 2y)/(x + y) = 3,75.4 (2)

Từ (1) và (2) => x = y = 0,5 mol

Hiệu suất tính theo H2 hoặc C2H4 đều như nhau

Áp dụng công thức:

MX/MY = nY/nX=> nY = (nX.MX)/MY = (1.3,75.4)/5.4= 0,75

=> nH2 phản ứng = ngiảm = 1 – 0,75 = 0,25 mol

=> H = 0,25/0,5.100% = 50%

Câu 9. Cho hỗn hợp X gồm methane, ethylene và  Acetylene. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch bromine dư thì khối lượng bromine phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 14,874  lít (ở đkc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là

A. 40%.

B. 20%.

C. 25%

D. 50%

Xem đáp ánĐáp án D

Trong 8,6g X chứa x mol C2H4; y mol C2H2; z mol CH4

mhh X = 28z + 26y + 16z = 8,6 (1)

nBr2 phản ứng = nπ trong X = nC2H4 + 2.nC2H2 => x + 2y = 0,3 (2)

C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3

nC2Ag2 = 0,15 (mol) => nC2H2 = 0,15 (mol)

=> %nC2H2 trong X = 0,15/0,6 = 25%

=> trong 8,6 gam X % số mol C2H2 cũng là 25% => y = 25%.(x + y + z) (3)

Từ (1), (2) và (3) => x = 0,1; y = 0,1; z = 0,2

==>%n CH4 trong X = 50%

Câu 10. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Bromine

A. methylpropane

B. carbon dioxide

C. butane

D. but-1-ene

Xem đáp ánĐáp án D

Những chất nào có liên kết π kém bền trong phân tử có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.

(trừ liên kết pi trong vòng benzene).

Vậy but-1-ene làm mất màu dung dịch bromine.

Phương trình hóa học

CH2 = CH-CH2-CH3 + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-CH3

Kiểm tra kiến thức về Anken:

Bài trắc nghiệm số: 904

Bài trắc nghiệm được biên soạn bởi KhoaHoc.vn - Chuyên trang học online!

.........................

Chia sẻ, đánh giá bài viết 41 123.432 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Phương Tuyết
  • Nhóm: VnDoc.com
  • Ngày: 14/12/2024
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiPhương trình phản ứng
  • Hóa vô cơ

    • Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2
    • Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
    • CaO + H2O → Ca(OH)2
    • CaO + CO2 → CaCO3
    • CaO + HCl → CaCl2 + H2O
    • Ca(OH)2 + HCl → CaCl2 + H2O
    • Ca(OH)2 + H2SO4 ⟶ CaSO4 + H2O
    • CaCO3 → CaO + CO2
    • CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
    • CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
    • CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
    • CaOCl2 + HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
    • CaOCl2 → CaCl2 + O2
    • KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
    • KOH + HCl → KCl + H2O
    • KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O
    • K + H2O → KOH + H2
    • K2O + H2O → KOH
    • KCl + H2O → KOH + H2 + Cl2
    • K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O
    • KClO3 + HCl → Cl2 + KCl + H2O
    • KClO3 → KCl + O2
    • BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl
    • Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
    • BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl
    • BaCl2 + NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + HCl
    • Ba + H2O → Ba(OH)2 + H2
    • BaO + H2O → Ba(OH)2
    • Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
    • C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O
    • C + CO2 → CO
    • CO + O2 → CO2
    • CO2 + H2O → H2CO3
    • CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
    • CO2 + NaOH → NaHCO3
    • CO2 + KOH → K2CO3 + H2O
    • CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
    • CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
    • SiO2 + HF → SiF4 + H2O
    • SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
    • S + O2 → SO2
    • S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O
    • S + H2SO4 → SO2 + H2O
    • H2 + S → H2S
    • SO2 + Na2O → Na2SO3
    • SO2 + KOH → K2SO3 + H2O
    • SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
    • SO2 + H2S → S + H2O
    • SO2 + NaH → H2S + Na2SO4
    • SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
    • SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
    • SO2 + O2 → SO3
    • SO2 + O2 + H2O = H2SO4
    • SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
    • SO3 + H2O → H2SO4
    • H2SO4 + KCl → HCl + K2SO4
    • H2S + FeCl3 → S + FeCl2 + HCl
    • H2S + KMnO4 → KOH + MnO2 + S + H2O
    • H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
    • H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4
    • H2S + H2SO4 → SO2 + H2O + S
    • H2S + O2 → SO2 + H2O
    • H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
    • H2S + NaOH → Na2S + H2O
    • H2S + NaOH → NaHS + H2O
    • HNO3 + H2S → H2O + NO + S
    • H2O2 → O2 + H2O
    • ZnS + H2SO4 → ZnSO4 + H2S
    • P2O5 + H2O → H3PO4
    • P2O5 + KOH → K3PO4 + H2O
    • P + Cl2 → PCl3
    • P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O
    • P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O
    • P + KClO3 → KCl + P2O5
    • H3PO4 + NaOH → Na3PO4 + H2O
    • NO2 + O2 + H2O → HNO3
    • Na + H2O → NaOH + H2
    • Na2O + H2O → NaOH
    • Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
    • NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4
    • NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
    • NaHSO3 + NaOH → Na2SO3 + H2O
    • NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
    • Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
    • Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
    • Na2CO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3
    • Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
    • Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH
    • Na2SO3 + HCl → NaCl + SO2 + H2O
    • Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
    • NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 + Na2CO3
    • NaClO + HCl → NaCl + Cl2 + H2O
    • NaClO + CO2 + H2O → Na2CO3 + HClO
    • NaOH + HCl → NaCl + H2O
    • NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
    • NaCl → Na + Cl2
    • NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2
    • NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl
    • NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O
    • NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
    • NaHCO3 + NaOH = Na2CO3 + H2O
    • NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
    • NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
    • NaF + AgNO3 → AgF + NaNO3
    • Fe + FeCl3 → FeCl2
    • Fe + HCl = FeCl2 + H2
    • Fe + O2 → Fe3O4
    • Fe + S → FeS
    • Fe + Cl2 = FeCl3
    • Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
    • Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
    • Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
    • Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe + HNO3 → FeNO3)3 + NO+ H2O
    • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
    • FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl
    • FeCl2 + Cl2 → FeCl3
    • FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl
    • FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl
    • FeCl3 + Ba(OH)2 → Fe(OH)3 + BaCl2
    • FeCl2 + NaOH → Fe(OH)2 + NaCl
    • FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
    • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
    • FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S
    • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
    • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
    • FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe2O3 + CO → Fe + CO2
    • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
    • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O
    • Fe3O4 + H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
    • Fe3O4 + HCl → FeCl3 + FeCl2 + H2O
    • Fe3O4 + CO → FeO + CO2
    • Fe3O4 + H2 → Fe + H2O
    • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
    • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • FeSO4 + NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
    • FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
    • FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
    • Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
    • Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
    • FeCl3 + KOH → Fe(OH)3 + KCl
    • FeS + HCl → FeCl2 + H2S
    • FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
    • FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
    • Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O
    • Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
    • AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
    • AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
    • Ag + H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + H2O
    • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
    • Ag + HNO3 → AgNO3 + NO + H2O
    • Ag2S + O2 → Ag + SO2
    • AgCl → Cl2 + Ag
    • KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
    • Mg + HCl → MgCl2 + H2
    • Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O
    • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
    • MgO + HCl → MgCl2 + H2O
    • Mg(OH)2 + HCl → MgCl2 + H2O
    • Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
    • Zn + H2SO4 → ZnSO4 + SO2 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO2 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NO + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
    • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
    • Zn + HCl → ZnCl2 + H2
    • Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
    • Zn + NaOH + H2O → Na2[Zn(OH)4] + H2
    • ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O
    • ZnO + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
    • Zn(OH)2 + HCl → ZnCl2 + H2O
    • Zn(OH)2 + NaOH → Na2ZnO2 + H2O
    • CuSO4 + Na2S → CuS + Na2SO4
    • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
    • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
    • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO+ H2O
    • Cu+ H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
    • Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
    • CuO + HCl → CuCl2 + H2O
    • CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
    • CuO + H2 → Cu + H2O
    • CuO + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
    • CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
    • Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O
    • Ag + O3 → Ag2O + O2
    • O3 + KI + H2O → KOH + I2 + O2
    • Al + FeCl3 → AlCl3 + Fe
    • Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe
    • Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
    • Al + HCl → AlCl3 + H2
    • Al + Cl2 → AlCl3
    • Al + O2 → Al2O3
    • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
    • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
    • Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + S + H2O
    • Al + HNO3 = H2O + NO2 + Al(NO3)3
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
    • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O
    • Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
    • Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O
    • Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 +H2O
    • Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
    • Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
    • Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
    • Al2(SO4)3 + NaOH→ Al(OH)3 + Na2SO4
    • AlCl3 + NaOH → NaAlO2 + NaCl + H2O
    • KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
    • MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
    • Cr + O2 → Cr2O3
    • F2 + H2O → HF + O2
    • Br2 + H2O ⇄ HBr + HBrO
    • Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
    • Cl2 + NaBr → NaCl + Br2
    • Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
    • Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O
    • Cl2 + KOH đặc nóng → KCl + KClO3 + H2O
    • K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
    • CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
    • N2 + H2 → NH3
    • N2 + O2 → NO
    • NO + O2 → NO2
    • NH3 + HNO3 → NH4NO3
    • NH3 + Cl2 → N2 + NH4Cl
    • NH3 + O2 → NO + H2O
    • NH3 + HCl → NH4Cl
    • NH3 + H2O → NH4OH
    • NH3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
    • NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl
    • NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl
    • NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + NH3 + H2O
    • NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + NH3 + H2O
    • NH4Cl → NH3 + HCl
    • NH4NO3 → N2O + 2H2O
    • NH4NO2 → N2 + H2O
    • NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
    • NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + NH3 + H2O
    • NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
    • (NH4)2SO4 + BaCl2 → NH4Cl + BaSO4
    • (NH4)2SO4 + NaOH → Na2SO4 + NH3 + H2O
    • Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O
    • KClO3 + C → KCl + CO2
    • HClO + KOH → KClO + H2O
    • Hoàn thành sơ đồ sau: S → SO2 → SO3 → H2SO4
  • Hóa Hữu Cơ

    • CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
    • CH4 + O2 → CO2 + H2O
    • CH4 + O2 → H2O + HCHO
    • CH4 → C2H2 + H2
    • C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl
    • C2H6 → C2H4 + H2
    • C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O
    • C3H8 → CH4 + C2H4
    • C4H4 + H2 → C4H10
    • C4H10 → CH4 + C3H6
    • Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3
    • C2H4 + HCl → C2H5Cl
    • C2H4 + H2 → C2H6
    • C2H4 + Br2 → C2H4Br2
    • C2H4 + O2 → CH3CHO
    • C2H4 + H2O → C2H5OH
    • C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
    • C3H6+Br2 → C3H6Br2
    • C3H6 + H2 → C3H8
    • CH2=CH-CH2-CH3 + HBr → CH3-CHBr-CH2-CH3
    • C4H4 + H2 → C4H6
    • C2H2 + H2 → C2H4
    • C2H2 +HCl → C2H3Cl
    • C2H2 + H2 → C2H4
    • CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
    • C2H2 + H2 → C2H6
    • C2H2 + Br2 → C2H2Br4
    • C2H2 + H2O → CH3CHO
    • C2H2 ra C6H6
    • C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3
    • C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3
    • CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2
    • CaO + C → CaC2 + CO
    • C + H2 → C2H2
    • C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
    • C6H6 + Cl2 → C6H5Cl + HCl
    • C6H6 + H2 → C6H12
    • C6H6 + HNO3 → C6H5NO2 + H2O
    • C6H6 + C2H4 → C6H5C2H5
    • C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br
    • C6H5−CH=CH2 + KMnO4 → C6H5COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O
    • C6H5-CH=CH2 + HBr → C6H5-CH2-CH2-Br
    • Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4
    • CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4
    • C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
    • C6H5NH2 + Br2 → C6H2Br3NH2 + HBr
    • H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH
    • NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O
    • NH2C3H5(COOH)2 + NaOH → NH2C3H5(COONa)2 + H2O
    • H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2
    • CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O
    • CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O
    • CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
    • CH3COOH + Na → CH3COONa + H2
    • CH3COOH + Mg → (CH3COO)2Mg + H2
    • CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
    • CH3COOH + Na2CO3 → CH3COONa + H2O + CO2
    • CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
    • CH3CHO + O2 → CH3COOH
    • CH3CHO + O2 → CH3COOH
    • CH3OH + CO → CH3COOH
    • CH3OH + O2 → HCHO + H2O
    • (C17H35COO)3C3H5 + NaOH → C17H35COONa + C3H5(OH)3
    • CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH
    • CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa
    • C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
    • C6H12O6 → C2H5OH + CO2
    • C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
    • C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O
    • CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
    • CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
    • CH3COOH + LiAlH4 + H2O → C2H5OH + LiOH + Al(OH)3
    • CH3CHO + H2 → C2H5OH
    • CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag
    • C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2
    • C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
    • C2H5OH + O2 → CO2 + H2O
    • C2H5OH → C2H4 + H2O
    • C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
    • C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
    • C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl
    • C2H5ONa + HCl → C2H5OH + NaCl
    • C6H5CH3 + Br2 → C6H5CH2Br + HBr
    • C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O
    • C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + HBr
    • CH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
    • C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
    • CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n
    • Cho sơ đồ C6H6 → X → Y→ C6H5OH. Chất Y là
    • Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học CH4→ C2H2→ C4H4→ C4H6→ C3H6
    • C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
    • C6H5OH + Br2 → C5H2Br3OH + HBr
    • C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2
    • C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
    • C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
    • CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
    • C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n
    • HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3
    • HCOOH + Cu(OH)2 → Cu2O + CO2 + H2O
    • Nhựa PP được tổng hợp từ
    • C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O
  • Phương trình điện li

    • Phương trình điện li HBr
    • Phương trình điện li của LiOH
    • Phương trình điện li CH3COOH
    • Phương trình điện li NaNO3
    • Phương trình điện li CH3COONa
    • Phương trình điện li BaCl2
    • Phương trình điện li NaCl
    • Phương trình điện li NaClO3
    • Phương trình điện li KOH
    • Phương trình điện li Fe2(SO4)3
    • Phương trình điện li của Mg(OH)2
    • Phương trình điện li K2S
    • Phương trình điện li Zn(OH)2
    • Phương trình điện li của Ba(OH)2
    • Phương trình điện li của Ca(OH)2
    • Phương trình điện li HClO
    • Phương trình điện li NaHSO4
    • Phương trình điện li NaHSO3
    • Phương trình điện li Ca(NO3)2
    • Phương trình điện li của KHCO3
    • Phương trình điện li NaH2PO4
    • Phương trình điện li HClO4
    • Phương trình điện li NaHCO3
    • Phương trình điện li HBrO
    • Viết phương trình điện li của Na2SO4
    • Viết phương trình điện li Fe(NO3)3
    • Phương trình điện li NH3
    • Phương trình điện li của Na2S
    • Phương trình điện li của NaHS
    • Phương trình điện li HF
    • Phương trình điện li của FeCl3
    • Phương trình điện li NaOH
    • Phương trình điện li của Na3PO4
    • Phương trình điện li K3PO4
    • Phương trình điện li của K2SO4
    • Phương trình điện li H2S
    • Phương trình điện li Na2CO3
    • Phương trình điện li Al(OH)3
    • Phương trình điện li Pb(OH)2
    • Phương trình điện li Sn(OH)2
    • Phương trình điện li của AgNO3
    • Phương trình điện li của K2CO3
    • Phương trình điện li KHSO3
    • Phương trình điện li của Na2HPO3
    • Phương trình điện li của H2SO4
    • Phương trình điện li HCl
    • Phương trình điện li H2SO3
    • Phương trình điện li H2CO3
    • Phương trình điện li HNO3
    • Phương trình điện li HNO2
    • Phương trình điện li của H3PO4
    • Phương trình điện li của K2Cr2O7
    • Phương trình điện li KMnO4
  • Phương trình oxi hóa khử

Tham khảo thêm

  • CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2

  • C2H2 ra C6H6

  • H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2

  • C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3

  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O

  • C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n

  • C2H2 + H2O → CH3CHO

  • P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

  • C2H5OH → C2H4 + H2O

  • C4H4 + H2 → C4H10

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1

  • NH3 + O2 → NO + H2O

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Al4C3 + H2O → CH4 + Al(OH)3

  • K + H2O → KOH + H2

  • S + H2SO4 → SO2 + H2O

  • Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án

  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O

  • Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án

  • C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3

Xem thêm
  • Giáo viên Giáo viên

  • Phương trình phản ứng Phương trình phản ứng

  • Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia Thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

  • Thi vào lớp 6 Thi vào lớp 6

  • Thi vào lớp 10 năm 2024 Thi vào lớp 10 năm 2024

  • Mầm non Mầm non

  • Biểu mẫu Giáo dục Biểu mẫu Giáo dục

  • Tiểu sử nhân vật Tiểu sử nhân vật

  • Luyện thi Violympic Luyện thi Violympic

  • Luyện thi Luyện thi

  • Luyện thi đại học Luyện thi đại học

  • Hỏi đáp học tập Hỏi đáp học tập

  • Hỏi - Đáp thắc mắc Hỏi - Đáp thắc mắc

  • Cao học - Sau Cao học Cao học - Sau Cao học

  • Tin học văn phòng Tin học văn phòng

🖼️

Phương trình phản ứng

  • Phương trình điện li CH3COOH

  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O

  • C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O

  • P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O

  • Al + O2 → Al2O3

  • H2N-C3H5-(COOH)2 + HCl → H3NCl-C3H5-(COOH)2

Xem thêm Bạn cần đăng ký gói thành viên VnDoc PRO để làm được bài trắc nghiệm này! VnDoc PRO:Trải nghiệm không quảng cáo và Tải file không cần chờ đợi! Mua VnDoc PRO 79.000đ

Từ khóa » Cho Br2 Vào C2h4