C2H5OH, KOH, CuSO4, CH3COOH, C3H5(OH)3, CH3CHO. - 123doc

  1. Trang chủ >
  2. Giáo án - Bài giảng >
  3. Hóa học >
C2H5OH, KOH, CuSO4, CH3COOH, C3H5(OH)3, CH3CHO.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.86 KB, 53 trang )

Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn TrờngBài 7. Một hỗn hợp X gồm 2 ankanol A & B có n A = 3nB. Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp thu đợc 110g CO2 và số mol O2 cần thiết bằng 3,25 lầnsố mol hỗn hợp.* Xác định CTPT có thĨ cã cđa A & B.* TÝnh mX vµ khèi lợng nớc tạo thành do sự đốt cháy X.* Đề hiđrat hoá A & B, biết phản ứng chỉ tạo ra anken thì thuđợc bao nhiêu gam.Bài 8. Một hỗn hỵp X gåm 2 ankanal A, B cã tỉng sè mol là 0,25mol, khi cho hỗn hợp này tác dụng víi dung dÞch AgNO 3 trong NH3 d cã86,4g Ag kết tủa và khối lợng dung dịch giảm 77,5g.* Chứng minh rằng: A là HCHO, xác định B và số mol mỗianđehit.* Lấy 0,025 mol HCHO trộn với 1 anđehit C đợc hỗn hợp Y. Hỗn hợpnày tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 d cho 25,92g Ag. Đốt cháy hếtC ta đợc 1,568 lít CO2 ở đktc. Xác định CTCT của C, biết rằng C cómạch cacbon không phân nhánh.Bài 45. Hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO.a. Oxi hoá mg hỗn hợp A thu đợc hỗn hợp B gồm 2 axit tơng ứng,gọi tỷ khối hơi của B/A là k. Chøng minh r»ng: 1,36 < k < 1,53.b. X¸c định giá trị của a để trong hỗn hợp có b% (theo khối lợng) HCHO.c. Khi oxi hoá m gam hỗn hợp A trong điều kiện nh trên thu đợcm+ 16g hỗn hợp B. Nếu đem oxi hoá mg hỗn hợp A bằng AgNO 3/NH3d thì thu đợc 25,92g Ag. Tính %m anđehit trong hỗn hợp A.Bài 10.Đốt cháy 1,8g hợp chất A chứa C, H, O cần 1,344 lít O2 ở đktc thuđợc CO2 và H2O có tỷ lệ mol 1: 1.* Xác định công thức đơn giản nhất cđa A.* Khi cho cïng 1 lỵng A nh nhau tác dụng hết với Na và tác dụnghết với NaHCO3 thì số mol H2 và CO2 bay ra bằng nhau và bằng sốmol A đã phản ứng. Tìm CTPT có khối lợng phân tử nhỏ nhất phù hợp.Viết CTCT của A. Đề thi HVCNBCVT - 2001Bài 11. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no A và B. Cho 2,04g X tác dụngvừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu đợc 20,96g Ag.Mặt khác đem 20,4g X hoá hơi hoàn toàn thì thu đợc 0,896 lít hơi ở136,50C và 1,5atm.a. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của A và B có cùng sốmol.b. Hỗn hợp X cho tác dụng với lợng d dung dịch AgNO3/NH3, sau khiphản ứng xong cho từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch trênthấy có khí bay ra. Hãy viết CTCT đúng của A và B.Đề thi ĐHHH - 2000Bài 9. Dẫn m(g) hơi của 2 chất hữu cơ A đi qua 1 lợng bột CuO đunnóng thu đợc hỗn hợp B gồm Cu và CuO, hỗn hợp khí và hơi D chỉchứa CO2 và hơi H2O. Hấp thụ hoàn toàn D vào 0,5 lít dung dịchBa(OH)2 x(M), sau phản ứng khối lợng bình dung dịch Ba(OH)2 tăng3,72g đồng thời có 7,88g kết tủa, lọc bỏ kết tủa thu đợc dung dịchE. Thêm vào dung dịch E một lợng Na2SO4 d thì thu đợc 2,33g kết40 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờngtủa, khối lợng hỗn hợp B giảm 1,92g so với khối lợng CuO ban đầu. Chobiết 1 phân tử A có chứa 3 nguyên tử oxi.* Xác định CTPT, viết CTCT các đồng phân este của A.*Xácđịnhmvàx.Đề thi HVQHQT - 2001Bài 12. Oxi hoá 38g hỗn hợp gồm propanal, rợu no đơn chức bậcmột A và este B (tạo ra bởi một axit là đồng đẳng của axitacrylic với rợu A) đợc hỗn hợp X gồm axit và este.Cho lợng hỗn hợp X phản ứng với CH 3OH (H = 50%) đợc 32g hỗn hợpeste. Mặt khác cho lợng X đó phản ứng với 0,5 lít dung dịch NaOH1,5M thì sau phản ứng trung hoà hết NaOH d cần thêm 21,9ml dungdịch HCl 20% (d = 1,25 g/ml) đợc dung dịch D. Cô cạn D đợc hơi chấthữu cơ E còn lại 64,775g hỗn hợp muối. Cho E tách nớc ở 1400C(H2SO4đ làm xúc tác) đợc chất F có tỷ khối so với E là 1,61.* Tìm CTPT của A và B.* Tính %m các chất trong hỗn hợp đầu.Đề 44 B.Đ.T.SBài 13. Oxi hoá 53,2g hỗn hợp 1 rợu đơn chức và 1 anđehit đơnchức ta thu đợc 1 axit hữu cơ duy nhất (H = 100%). Cho lợng axit nàytác dụng hết với mg hỗn hợp NaOH 2% và Na 2CO3 13,25% thu đợc 1dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ, nồng độ 21,87%.1. Xác định CTPT của rợu và anđehit trong hỗn hợp đầu.2. Hổi m nằm trong khoảng giá trị nào.3. Cho m = 400. Tính %m anđehit và rợu trong hỗn hợp đầu.Đề 84 B.Đ.T.SBài 14. Hỗn hợp A gồm 1 axit no, đơn chức và 2 axit không no đơnchức chứa 1 liên kết đôi, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho Atác dụng hoàn toàn với 150ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hoà hết lợng NaOH d cần thêm vào 100ml dung dịch HCl 1M đợc dung dịch D.Cô cạn cẩn thận D đợc 22,89g chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháyhoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm chấy hấp thụ hết vào bìnhđựng lợng d dung dịch NaOH đặc, khối lợng bình tăng thêm 26,72g.Xác định CTCT có thể có của từng axit và khối lợng của chúng tronghỗn hợp A.Đề ĐH khối A- 2002Bài 15. Cho axit hữu cơ no: A đơn chức, B đa chức.Hỗn hợp X1 chứa x mol A và y mol B. Để trung hoà hết X 1 cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn X 1 thì thu đợc 11,2lít CO2 ở đktc. Hỗn hợp X2 chứa y mol A và x mol B.Để trung hoà X2 cần 400ml dung dịch NaOH 1M. Biết x + y = 0,3mol.1. Xác định CTPT của 2 axit và %n của mỗi axit trong X 1.2. Biết r»ng 1,26g tinh thĨ axit B.2H 2O t¸c dơng võa đủ với250ml dung dịch KMnO4 trong môi trờng H2SO4 theo ph¶n øng:KMnO4 + B + H2SO4   K2SO4 + MnSO4 + CO2+ H2OTính CM dung dịch KMnO4 đã dùng.Đề 93 B.Đ.T.SBài 17. Một chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O trong phân tử. Đốt cháyhoàn toàn 1,6g A, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung41 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờngdịch Ba(OH)2 d thấy khối lợng bình tăng 4,16g và có 13,79g kết tủa.Biết MA < 200 đvC.* Xác định CTPT của A.* BiÕt A chØ chøa 1 lo¹i nhãm chøc, khi cho 16g A tác dụng vừađủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu đợc 1 rợu B và 17,8g hỗn hợp2 muối. Xác định CTCT của A và B.Đề thi ĐHDL PĐ - 2001Bài 18. Cho hỗn hợp X gồm 2 este Y và Z tạo bởi 2 axit no, đơn chứcvới cùng 1 rợu đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X và cho toàn bộsản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng lợng d dung dịch Ba(OH)2thấy khối lợng bình tăng 23,25g và trong bình xuất hiện 73,875g kếttủa.1. Xác định CTPT, CTCT của Y và Z. Biết MY: MX = 18,5:15.2. Cho 15,52g hỗn hợp X phản ứng khi đun nóng với 680ml dungdịch Ba(OH)2 0,25M (H = 100%), lợng d dung dịch bazơ phản ứng vađủ với 50ml dd HCl 2M.a. Xác định %m Y và Z trong hỗn hợp X.b. Viết phơng trình phản ứng chuyển hoá từ Z sang Y và ngợclại.Đề thi ĐHDL ĐĐ - 2001Bài 20. Cho 3,1g hỗn hợp A gồm x mol một axit cacboxylic đơnchức, y mol một rợu đơn chức và z mol một este của axit và rợu trên.Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau.Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất cho 1,736 lít CO2(đktc) và1,26g H2O.Phần thứ hai phản ứng vừa hết với 125ml dung dịch NaOH 0,1Mkhi đun nóng, thu đợc pg chất rắn C. Hoá hơi 0,74g C rồi dẫn quaống đựng CuO d, nung nóng thu đợc sản phẩm hữu cơ D. Cho toànbộ D tác dụng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 thu đợc một axitcacboxylic và Ag. Cho toàn bộ lợng Ag phản ứng với HNO3 đặc, nóngthu đợc 0,448 lít khí đo ở đktc.a) Xác định giá trị x, y, z, p. Giả sử các phản ứng xảyra hoàn toàn.b) Xác định CTCT của các chất trong hỗn hợp A.Bài 82 SBT12Bài 21. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 1 axit cacboxylic no X và1 rợu Y ta đợc este A mạch hở.Cho bay hơi ag este A trong 1 b×nh kÝn dung tÝch 6 lít ở 136,50C.Khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình là 0,56atm.Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần đủ lợng oxi đợc điều chế từphản ứng nhiệt phân hoàn toàn 50,5g KNO 3. Cho ag chất A phản ứnghoàn toàn với dung dịch NaOH tạo ra 16,4g muối.a. Xác định CTCT của A.b. Cho 100g axit X tác dụng với 25g Y thu đợc 40g chất A. Hãytínhhiệusuấtphảnứngestehoá.Đề thi ĐH Thái Nguyên - 2001Bài 22. Cho hỗn hợp M gồm 2 este A và B. Cho ag hỗn hợp M tác dụngvừa đủ với dung dịch KOH, sau phản ứng thu đợc bg rợu D và 2,688gmuối kali của 2 axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng42 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờngđẳng. Đem nung toàn bộ muối trên với vôi tôi xút tới khi phản ứnghoàn toàn thì nhận đợc 0,672 lít khí E ở đktc.Đem đốt cháy toàn bộ lợng rợu D thu đợc sản phẩm cháy gồm CO 2và hơi H2O, có tỷ lệ khối lợng là 44:27.Mặt khác cho tất cả hỗn hợp lợng sản phẩm cháy trên hấp thụ vừahết với 45ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M thì nhận đợc 2,955g kết tủa.* Xác định CTCT có thể có của A và B.* Tính các giá trị a và b.Đề thi ĐHXD - 2001Bài 23. Để đốt cháy hết 10ml thể tích hơi 1 hợp chất hữu cơ A cầndùng 30ml O2 sản phẩm thu đợc chỉ gồm CO2 và hơi nớc có thể tíchbằng nhau và bằng thể tích oxi đã phản ứng.1. Lập CTPT của A, viết CTCT và các đồng phân có thể tác dụngvới dung dịch NaOH của A. Biết các thể tích khí và hơi đều đo ởcùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.2. Trộn 2,7g A và 1,8g CH 3COOH thu đợc hỗn hợp B. Lấy 1/3 hỗnhợp B cho tác dụng với Na d thu đợc 0,504 lít khí H2 ở đktc, còn khidẫn hơi A qua CuO đun nóng sẽ đợc chất E. E không tác dụng vớiAgNO3/NH3 tạo ra Ag. Xác định CTCT và gọi tên A, viết các phơngtrình phản ứng xảy ra.Đề thi ĐH Mỏ - Địa chất2001Bài 24. Cho 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 22,2ghỗn hợp este trên vào 100ml dung dịch NaOH 4M. Sau khi kết thúcphản ứng cô cạn dung dịch thu đợc 25,8g chất rắn khan, ngng tụ hỗnhợp 2 rợu bay hơi khi tiến hành cô cạn, làm khan rồi cho tác dụng víiNa d thÊy tho¸t ra 3,36 lÝt khÝ H2 ë đktc. Biết các phản ứng xảy rahoàn toàn.1. Xác định CTCT của mỗi este.2. Tính khối lợng từng este trong hỗn hợp đầu.3. Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt 2 este đó.Đề thi ĐH Huế - 2001Bài 25. Hỗn hợp A gồm 2 axit hữu cơ no X và Y mạch hở (X là đơnchức).Nếu lấy số mol X bằng Y rồi lần lợt cho X tác dụng với NaHCO3 và Ytác dụng với Na2CO3 hoàn toàn thì lợng CO2 thu đợc luôn bằng nhau.Đốt cháy hoàn toàn 11,2g hỗn hợp A đợc 15,4g CO2. Mặt khác trunghoà 8,4g hỗn hợp A cần 200ml dung dịch NaOH 0,75M.1. Tìm CTPT và CTCT của X và Y, biết chúng mạch thẳng.2. Tính %m của X và Y.Đề thi ĐHKiến Trúc HN - 2001Bài 26. Hai hợp chất A và B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chứcđều tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na. Để đốt cháy mg hỗnhợp X gồm A và B cần 8,4g O2 thu đợc 6,72 lít CO2 và 5,4g H2O.1. Cho biết A và B thuộc loại chất gì? Chứng minh rằng A và Bkhông làm mất màu dung dịch Br2.2. Tìm M X , CTPT và CTCT có thĨ cã cđa A vµ B. BiÕt r»ng M B MA = 28.Các thể tích khí đều đo ở đktc.Đề thi ĐHCSND - 200143 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn TrờngBài 29.Oxi hoá 10,2g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng ngời ta thu đợc hỗn hợp 2 axit cacboxylic no, đơn chức.Để trung hoà hỗn hợp axit này cần phải dùng200ml dung dịch NaOH 1M.1. Hãy xác định CTCT của 2 anđehit.2. Xác định %m mỗi anđehit trong hỗn hợp.Đề thi ĐHKTQD 2001Bài 27. Oxi hoá 1 rợu đơn chức A bằng O2 có xúc tác đợc hỗn hợp Bgồm anđehit, axit tơng ứng, rợu d và nớc. Chia B làm 3 phần đềunhau.Phần 1: cho tác dụng vừa đủ với Na thu đợc 8,96 lít H2 và dungdịch C, cô cạn C còn lại 48,8g chất rắn.Phần 2: cho tác dụng với dung dịch Na2CO3 d thu đợc 2,24 lít.Phần 3: cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 d. Cho toàn bộ lợng Ag tạo thành sau phản ứng tác dụng vừa đủ với Vml dung dịchHNO3 2,5M thu đợc 4,48 lít khí NO2 (duy nhất).Biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc, các thí nghiệm kể từthí nghiệm đối với B xảy ra hoàn toàn.1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.2. Xác định CTCT của A và anđehit, axit trong B.3. Tính %m rợu bị oxi hoá thành anđehit và axit.4. Tính V.Đề thi ĐHSP QuyNhơn - 2001Bài 28 §un nãng 21,8g chÊt A víi 1 lÝt dung dÞch NaOH 0,5M thu đợc24,8g muối của axit đơn chức và 1 lợng rợu B. Nếu cho lợng rợu B đóbay hơi thì ở đktc thể tích khí thu đợc là 2,24 lít lợng d NaOH đợctrung hoà bằng 2 lít dung dịch HCl 0,1M. Xác định CTCT của A.Đề thi ĐH Thuỷ Lợi 2001Bài 30. Đun nóng mg hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳng vớidung dịch chứa 8g NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trunghoà vừa hết lợng NaOH d bằng 40ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơihỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, thu đợc 7,36g hỗn hợp 2rợu đơn chức và 15,14g hỗn hợp gồm 2 muối khan. Xác định CTCTcủa X.Bài 31. Cho mg chÊt X chøa C, H, O t¸c dơng víi 152,5ml dung dịchNaOH 25% d=1,28 g/ml. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợcdung dịch A chứa muối 1 axit hữu cơ, 2 rợu đơn chức và xút d. Trunghoà A bằng 255ml dung dịch HCl 4M. Cô cạn dung dịch sau khi trunghoà thu đợc hỗn hợp hơi 2 rợu có tỷ khối so với H2 là 26,5 và 78,67g hỗnhợp muối khan.Xác định CTCT của X và tính m, biết X có cấu tạo mạch thẳng.Bài 32. Cho hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ cùng chức hoá học. Khi đốtcháy hoàn toàn 27,2g hỗn hợp này phải dùng vừa hết 33,6 lít O2 và thuđợc 29,12 lít CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Nếu đun nóng13,6g hỗn hợp đầu với lợng d dung dịch NaOH thì thu đợc hỗn hợpgồm muối một axit hữu cơ đơn chức và 5,5g hỗn hợp 2 rợu no, đơnchức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Xác định CTPT, CTCT và khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đemthuỷ phân.44 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn TrờngBài 44.Đốt cháy hoàn toàn 1 axit cacboxylic thấy số mol CO 2 thu đợc bằng2 lần số mol H2O và số mol H2O bằng 2 lần số mol O2 phản ứng.1. Xác định công thức cấu tạo của axit đó.2. Đun 4,5g axit trên với 5,22g 1 rợu đơn chức có mặt H2SO4 đặc.Chúng tác dụng vừa hết với nhau tạo 8,1g este. Xác định côngthức phân tử và công thức cấu tạo của rợu và este đó.Bài 34.Cho dung dịch chứa axit hữu cơ no, mạch thẳng và muối kim loạikiềm của nó. Chia dung dịch làm 2 phần bằng nhau:* Thêm vào phần một 120ml dung dịch NaHCO3 1M d. Thêm từnggiọt dung dịch HCl vào phản ứng với NaHCO 3 d. Khi thêm lợng axit vừađủ thì có 0,896 lít CO2 ở đktc thoát ra. Cô cạn dung dịch cẩn thậnthu đợc hỗn hợp muối khan có khối lợng 17,66g.* Phần hai: cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 2M. Khi thêm 50mlH2SO4 thì phản ứng vừa xảy ra hoàn toàn.1. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.2. Xác định CTPT, CTCT của axit hữu cơ và muối kim loại kiềmcủa nó.BàiCho 50ml dung dịch A gồm axit hữu cơ RCOOH và muối kim loạikiềm của axit đó tác dụng với 120ml dung dịch Ba(OH) 2 0,125M, sauphản ứng thu đợc dung dịch B. để trung hoà Ba(OH) 2 d trong B, cầncho thêm 3,75g dung dịch HCl 14,6%, sau đó cô cạn dung dịch thuđợc 5,4325g muối khan.Mặt khác, khi cho 50ml dung dịch A tác dụng với H 2SO4 d, đunnóng thu đợc 1,05 lít hơi axit hữu cơ trên (đo ở 136,5 0C, 1,12atm).1. Tính nồng độ mol của các chất trong A.2.Tìmcôngthứccủaaxitvàcủamuối.Đề 50 BĐTS3. Tính pH của dung dịch 0,1M của axit tìm thấy ở trên, biết độđiện li =1%.Bài 46.1. a)Thế nào là axit cacboxylic đa chức?b)Công thức của một số axit đã đợc viết sau đây, hãy cho biếtcông thøc nµo viÕt saiCH2O, C2H2O2, C2H4O2, CH2O2, C2H5O4, C6H9O3.2. Trong một bình kín dung tích không đổi V lít chứa hơi chấthữu cơ A mạch hở và O2 ở 139,90C; áp suất trong bình là 2,71 atm(thể tich O2 gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy hoàntoàn A, lúc đó nhiệt độ trong bình là 8,19K và áp suất là 6,38 atm.a) Tìm CTPT và CTCT của A biết rằng phân tử A có dạng C nH2nO2.b) TÝnh dung tÝch V cđa b×nh biÕt r»ng ban đầu trong bình cóchứa 14,8g A.45 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờngc) Nếu cho lợng chất A (14,8g) tác dụng hết với NaOH thì lợngmuốithuđợclàbaonhiêu.Đề thi ĐHNT 2001Bài 35.Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ A và B có tỉ lệ mol tơng ứng là 2:1.Chất A mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức, đợc điều chế từ axitno X và rợu no Y. Chất B là este đơn chức.Cho mg hỗn hợp M hóa hơi hoàn toàn thì thể tích hơi thu đợcđúng bằng thể tÝch cđa 9,6g O 2 (ë cïng ®iỊu kiƯn vỊ nhiệt độ và ápsuất).Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rợu Y cần 0,25 mol O2. Cho mg hỗnhợp M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo đợc 41g muối duynhất, và hỗn hợp N gồm 2 chất Y và Z. Chất Z có thành phần C, H, O,không tác dụng với Na, không có khả năng phản ứng tráng gơng.Nếu đốt cháy hoàn toàn cùng một số mol A hoặc B thì số mol CO 2thu đợc từ A luôn bằng số mol CO2 thu đợc từ B trong cùng điều kiện .Viết phơng trình phản ứng và xác định công thức cấu tạo củaA, B, X, Y, Z.Đề thi ĐH Y- Dợc Tp HCM 2001Bài 42.Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic mạch hở, cùng dãy đồng đẳng,không mang nhóm chức nào khác. Đốt cháy hoàn toàn 4,02g A thu đợc2,34g H2O. Mặt khác cho 10,05g A tác dụng vừa đủ với dung dịchNaOH thu đợc 12,8g muối khan.1. Tìm công thức tổng quát của dãy đồng đẳng.2. Tìm công thức cấu tạo và gọi tên 2 axit, biết chúng kế tiếp nhauvà A + NaOH theo tỉ lệ 1:1.Bài 43.Một hợp chất hữu cơ A (C, H, O) có tỉ lệ khối lợng nguyên tố làmC:mH:mO =3:0,5:4.1. Tìm công thức thực nghiệm của A.Để tìm công thức phân tử của A ngời ta lấy 9,85g muối Ag của A(mỗi phân tử muối chỉ chứa 1 nguyên tử Ag) biến đổi toàn bộ lợngAg AgCl thì nhận đợc 7,175g AgCl.2. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo có thể của A.Để tìm công thức cấu tạo đúng của A ta lấy 9g A tác dụng với Nad thu đợc 11,2 lít H2 (đktc).Cho hiệu suất các phản ứng đạt100%.92/85 GTH12Bài 16.Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức, mạch hở, là đồng phân của nhau.Cho mg hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5Mthu đợc muối của 1 axit hữu cơ và 2 rợu. Mặt khác đốt cháy hoàntoàn mg hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O2 và thu đợc 4,48 lít CO2. Các thểtích khí đều đo ở đktc.* Xác định CTPT, CTCT của các chất trong Y.46 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờng* Cho Y lần lợt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 vàCu(OH)2/NaOH.Viếtphơngtrìnhphảnứngxảyra.Đề thi CĐSPHN - 2001Bài 37.Hỗn hợp A gồn 3 este đơn chức, mạch thẳng, tạo thành từ cùng mộtrợu B với 3 axit hữu cơ, trong đó có 2 axit no là đồng đẳng liên tiếpvà một axit không no chứa một liên tiếp đôi. Xà phòng hôáht 14,7g Abằng dung dịch NaOH, thu đợc hỗn hợp muối và pg rợu B. Cho pg rợu Bđó vào bình đựng natri d, sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra vàkhối lợng bình đựng natri tăng 6,2g. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn14,7g A, thu đợc 13,44 lít CO2 và 9,9g H2O. Xác định CTCT của từngeste trong A.Đề thi ĐHBK 2001Bài 38.Hợp chất hữu cơ A có chứa C, H, O không làm mất màu dung dịchBr2, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi thủy phân A tạo ra axit hữu cơB có 2 liên kết đôi trong phân tử và rợu C. Chất B và C đều là mạchcacbon hở. Trong bình kín dung tÝch 10 lÝt chøa 0,1 mol B vµ mét lợng hiđrocacbon no, mạch hở D và 12,8 gam O 2 vừa đủ. Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp này trong bình đợc CO2, hơi nớc có số mol bằng nhau.1. Tính áp suất trong bình sau khi đốt ở 136,5 0C.2. Tìm công thức phân tử của B, D.3. 0,2 mol A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH d thu đợc12,4g rợu. Xác định CTCT của A.Bài 39.A và B là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H, O. Mỗi chất chỉ chứa1 nhóm chức và đều có thể phản ứng đợc với NaOH. Lấy 12,9g hỗnhợp X của A và B cho tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 2M,thu toàn bộ sản phẩm Y.1. Xác định CTPT của A và B.2. Viết CTCT các đồng phân thỏa mãn điều kiện đầu bài của Avà B, viết phơng trình phản ứng của chúng với dung dịchNaOH.3. Chia hỗn hợp Y thành 2 phần đều nhau. Một phần cho tác dụnghết với dung dịch AgNO3/NH3 thu đợc 21,6g kết tủa . Phần còn lạiđem cô cạn ta thu đợc 6,55g hỗn hợp 2 muối hữu cơ. Xác định CTCTphù hợp của A và B. Tính khối lợng từng chất trong 12,9g hỗn hợp X.Đề thi ĐHBK TpHCM-1990.Bài 40.Có 2 este đồng phân đều do axit no đơn chức và rợu no đơnchức tạo thành. Để xà phòng hóa 22,2g hỗn hợp trên phải dùng hết 12gNaOH nguyên chất. Các muối sinh ra sau khi xà phòng hóa đợc sấyđến khan và cân đợc 20,492g (hao hụt 6%). Hiệu suất các phản ứngkhác là 100%.1. Xác định CTPT và CTCT của 2 este.2. Tính khối lợng mỗi este trong hỗn hợp đầu.47 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờng3. Cho biết phơng pháp hoá học đơn giản để phân biệt 2 axitsinh ra từ 1 este trên. Giải thích và viết phơng trình phản ứng minhhọa.123/107 GTH12- Đề thi ĐH năm 1979Bài 41.Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ X và este Y của 1 axit hữu cơ đơnchức. Lấy ag hỗn hợp cho phản ứng đủ với dung dịch NaOH, chng táchsản phẩm ta thu đợc 9,3g một chất hữu cơ B và 39,4g hỗn hợp muốihữu cơ khan. Cho toàn bộ B phản ứng đủ với Na ta thu đợc 3,36 lítmột khí ở đktc. Biết B có KLPT nhỏ hơn 93 và B có phản ứng vớiCu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh trong suất.Đem toàn bộ lợng muối hữu cơ nung với vôi tôi xút thi thu đợc 8,96lít hơi (27,30C, 1,1atm) của một hiđrocacbon D.1. Xác định CTCT của B.2. Tính số mol các chất X, Y trong ag hỗn hợp A.3. Xác định CTCT các chất X, Y.4. Viết phơng trình phản ứng của X với B (theo tỉ lệ 1:1).Đề thiĐHBK TpHCM-1992.BàiCho hỗn hợp X gồm 2 este của 2 axit kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng là R1COOR và R2COOR.Đốt cháy hoàn toàn 20,1g hỗn hợp X cần 146,16 lít không khí ởđktc. Sản phẩm cháy thu đợc lần lợt đi qua bình 1 đựng dung dịchH2SO4 đặc và sau đó qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH) 2 d. Sauthí nghiệm , khối lợng bình 1 tăng mg và bình 2 tăng 46,2g.Mặt khác, nếu cho 3,015g X tác dụng với vừa đủ NaOH đợc 2,529ghỗn hợp muối.1. Tính m.2. Tìm công thức của 2 este.3. Tính %m của mỗi este trong X.4. Tính khối lợng mỗi muối sau phản ứng xà phòng hoá.Đề 49 BĐTS48 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờng@@@@@@@@@@@@c. hợp chất tạp chức.Bài 1. Viết phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hoá sau.1. Tìm A, B. Viết phơng trình phản ứngdạng CTCT cho cácphản ứng sau:(X) C7H6O3 + A   C9H8O4 + CH3COOH(X) C7H8O3 + B   C8H8O3 + H2O2. Định công thức của các chất, biết rằng A có CTPT C 8H8 và:Trong công thức có 1 nhân benzen.A + NaOH 2 muối hữu cơ B và C.C + NaHCO3 1 muối trung tính.A cho đợc phản ứng tráng gơng.3. Hoàn thành sơ đồ phản ứng.C6H8O4(A) + NaOH X + Y + ZX+ H2SO4   E + Na2SO4Y+ H2SO4   F + Na2SO4H SOF+  R + H2O.24§Ị thiĐHQGTpHCM 1999Cho biết E và Z đều cho đợc phản ứng tráng gơng. R là axit cócông thức C3H4O2. Xác định CTCT có thể có của A và viết phơngtrình phản ứng.4.Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z, biết chúng đềucó công thức phân tử là C4H6Cl2O2.X + NaOH(d)   A + C2H4(OH)2 + NaClY + KOH(d   B + C2H5OH + KCl + H2OZ + NaOH(d) Muối một axit hữu cơ + NaCl + H 2O.ĐHY-Dợc Tp HCM- 19915. Ba hợp chất A, B, C có CTPT tơng ứng là: C3H6O, C3H4O,C3H4O2 có những tính chất sau:A và B không tác dụng víi Na, nhng t¸c dơng víi H2 khi cãxóc t¸c.B cộng H2 thành A.A có đồng phân là A và A bị oxi hóa thành B.C có đồng phân là C chúng là những hợp chất đơn chức.B bị oxi hãa thµnh C’.H·y cho biÕt CTCT cđa A, B, C, A, C.Đềthi ĐKTQD 200149 Giáo án dạy thêm 11 Hoàng Văn Trờng6. Từ CH4 viết phơng trình phản ứng điều chế các hợp chấtđơn chức có công thức là C 3H6O2. Chứng minh sự có mặt của các chấtđótrongcùngốngnghiệmđãđiềuchếđợc.Đề thi §H Má §Þa chÊt- 20017. Ba chÊt X, Y, Z cã CTPT d¹ng (CH2O)n víi n 3. Cho biÕt:- X chỉ tham gia phản ứng tráng gơng.- Y vừa tham gia phản ứng tráng gơng, vừa phản ứng với Na.- Z tác dụng với dung dịch NaHCO 3 vừa đủ, làm bay hơi nớc dungdịch sauphản ứng, sản phẩm khan còn lại tiếp tục tác dụng với Na. Oxi hóa Z ởđiều kiện thích hợp sẽ tạo thành hợp chất chỉ chứa 1 loại nhóm chức.Đốt cháy hoàn toàn X, Y, Z nh nhau thì số mol H2O thu đợc từ X

Từ khóa » C3h5(oh)3 + Koh