C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O - Cân Bằng Phương Trình ...

X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O - Cân bằng phương trình hoá học ❮ Bài trước Bài sau ❯

Phản ứng hoá học:

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

Điều kiện phản ứng

- Điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ 2ml NaOH đặc vào ống nghiệm chứa 1 ít phenol.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Phenol hầu như không tan trong nước lạnh nhưng tan trong dung dịch NaOH.

Bạn có biết

- phản ứng trên chứng tỏ phenol có tính axit.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CH3Br. B. C6H5OH. C. C2H5Cl. D. CH4.

Hướng dẫn giải

CH4 không phản ứng với NaOH.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Khối lượng NaOH co trong dung dịch cần dung để phản ứng hoàn toàn với 0,1 mol phenol là

A. 5,6 gam. B. 0,56 gam. C. 4 gam. D. 1,12 gam.

Hướng dẫn giải

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 0,4g NaOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với lượng phenol có số mol là

A. 0,1 mol. B. 1 mol. C. 0,01 mol. D. 0,2 mol.

Hướng dẫn giải

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác:

  • 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
  • Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2↑
  • NaOH + NaHS → Na2S + H2O
  • 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
  • 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
  • <
❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Phenol Naoh Hiện Tượng