C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O | Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
- HOT Ra mắt Sách tổng ôn 12 (2k8) toán, văn, anh.... (từ 80k/1 cuốn)
Phản ứng Phenol C6H5OH + NaOH tạo ra Natri Phenolat C6H5ONa thuộc loại phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Phenol có lời giải, mời các bạn đón xem:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Quảng cáo1. Phương trình phản ứng C6H5OH tác dụng với NaOH
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Phản ứng này thuộc loại phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH
2. Hiện tượng của phản ứng C6H5OH tác dụng với NaOH
- Phenol hầu như không tan trong nước lạnh nhưng tan trong dung dịch NaOH.
3. Cách tiến hành phản ứng C6H5OH tác dụng với NaOH
- Nhỏ 2ml NaOH đặc vào ống nghiệm chứa 1 ít phenol.
4. Cách viết phương trình của phản ứng C6H5OH tác dụng với NaOH
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Bước 2: Đếm số nguyên tử mỗi nguyên tố trong 2 vế của phương trình hóa học.
Bước 3: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau.
Quảng cáoBước 4: Hoàn thành phương trình hóa học:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
5. Mở rộng về tính chất hoá học của phenol
Phenol có phản ứng thế nguyên tử H của nhóm – OH và có tính chất của vòng benzene.
a. Phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm OH
- Tác dụng với kim loại kiềm:
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa (Natri phenolat) + H2↑
- Tác dụng với bazơ:
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
⇒ Phenol có tính axit, tính axit của phenol rất yếu; dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
Nhận xét: Vòng benzene đã làm tăng khả năng phản ứng của nguyên tử H thuộc nhóm -OH trong phân tử phenol so với ancol.
b. Phản ứng thế nguyên tử hiđro của vòng benzene
- Phản ứng với dung dịch brom:
- Phản ứng với dung dịch HNO3
⇒ Nguyên tử H của vòng benzene trong phân tử phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của vòng benzene trong các phân tử hydrocarbon thơm. Đó là ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzene.
6. Bài tập vận dụng liên quan
Bài 1: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol phenol và 0,3 mol etylen glycol tác dụng với lượng dư kali thu được V lít H2 ở đktc.Giá trị của V là?
A. 8,96
B. 11,2
C. 5,6
D. 7,84
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
2C6H5OH + 2K → 2C6H5OK + H2
0,2 → 0,1 mol
C2H4(OH)2 + 2K → C2H4(OK)2 + H2
0,3 → 0,3 mol
V = (0,1 + 0,3).22,4 = 8,96 lít.
Quảng cáoBài 2: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phenol có tính axit mạnh hơn ethanol
B. Phenol có tính axit yếu hơn ethanol
C. Phenol dễ tan trong nước hơn trong dung dịch NaOH
D. Phenol không có tính axit.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Loại C vì: Phenol ít tan trong nước
Loại D vì: Do ảnh hưởng của vòng benzene đến OH dẫn tới phenol có tính axit.
Loại B vì: Vòng benzene hút e của nhóm OH làm mật độ điện tích trên OH giảm, liên kết O-H phân cực mạnh hơn. Nguyên tử H của nhóm OH linh động hơn so với ancol nên phenol có tính axit mạnh hơn ethanol
Bài 3: Cho 15,4 gam hỗn hợp o-crezol và ethanol tác dụng với Na dư thu được m gam muối và 2,24 lít khí H2. Giá trị của m là
A. 19,8
B. 18,9
C. 17,5
D. 15,7
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Đặt công thức tổng quát của hỗn hợp là ROH.
ROH + Na → RONa + 0,5 H2
0,2 0,1 mol
Áp dụng định luật BTKL ta có: mROH + mNa = mmuối + mH2
↔ 15,4 + 0,2.23 = m + 0,1. 2
→ m = 19,8 gam
Bài 4: Có bao nhiêu hợp chất thơm X có công thức phân tử là C7H8O2 tác dụng NaOH theo tỉ lệ 1:2. Số công thức cấu tạo X là
A.6
B.8
C.4
D.5
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
X là của phenol, có 2 nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng benzene
Vậy có tất cả 6 công thức thỏa mãn
Bài 5: Để phân biệt dung dịch phenol và ancol benzylic ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: Na (1), NaOH (2), dung dịch nước Br2 (3).
A. Chỉ có (1)
B. (2) và (3)
C. Chỉ có (2)
D. Chỉ có (3)
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
- Dung dịch phenol tác dụng với NaOH và dung dịch nước Br2 còn ancol benzylic thì không.
- Tuy nhiên phản ứng giữa dung dịch phenol và dung dịch NaOH không quan sát rõ được hiện tượng phản ứng. Còn phản ứng giữa dung dịch phenol và dung dịch brom dễ dàng quan sát được hiện tượng hóa học xảy ra.
Bài 6: 0,54 gam 1 đồng đẳng của phenol phản ứng vừa đủ với 10ml NaOH 0,5M. Công thức phân tử của chất ban đầu là :
A.C7H8O
B.C7H8O2
C.C8H10O
D.C8H10O2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
nNa = 0,5.0,01=0,005 (mol)
Gọi đồng đẳng của phenol có công thức là ROH
ROH + NaOH → RONa + H2O
0,005 0,005
MROH = 0,540,005=108 = R+ 17 → R = 91
Vậy hợp chất có công thức: C7H8O.
Bài 7: C6H5Cl →NaOHX→+(CO2+H2O)Y→dd Br2Z. Tên gọi của hợp chất Z là:
A.1,3,5-tribromphenol
B.2,4,6-tribromphenol
C.3,5-dibromphenol
D. phenolbromua
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
C6H5Cl+2NaOH →to,p C6H5ONa (X) + NaCl + H2O
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH (Y) + NaHCO3
Bài 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethylic alcohol tác dụng với Na dư thu được 25,2 hỗn hợp muối. Cho m/10 gam lượng hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 10ml dung dịch NaOH 1M. Số mol của rượu và phenol là:
A. 0,1 và 0,1
B. 0,2 và 0,2
C. 0,2 và 0,1
D. 0,18 và 0,06
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
C6H5OH + Na → C6H5ONa + 0,5 H2
x x mol
C2H5OH + Na → C2H5ONa + 0,5 H2
y y mol
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
0,01 0,01 mol
Ta có hệ phương trình:
116x+68y=25,2x=0,01.10⇔x=0,1y=0,2
Bài 9: X là hỗn hợp gồm C6H5OH (phenol) và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A là?
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. CH3OH
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Gọi CTPT chung của phenol và ancol A là R¯OH
nH2=6,7222,4=0,3 mol
R¯OH + Na → R¯ONa + 0,5 H2
0,6 0,3 mol
MR¯OH=R¯+17=25,40,6=42,33⇒R¯=25,333
Vậy ancol A là CH3OH (do – CH3 (15 < 25,33)).
Bài 10: Một hỗn hợp phenol và rượu thơm X đơn chức. Lấy 20,2 gam hỗn hợp này tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác, cũng 20,2 gam hỗn hợp này phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X là
A. C7H8O
B.C4H8O
C.C6H6O
D.C6H6O2
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Gọi công thức phân tử của X là ROH
Chỉ có phenol tác dụng với NaOH
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
0,1 0,1 mol
⇒mC6H5OH=0,1.94=9,4g⇒mX=20,2−9,4=10,8 gam
Có nX = nNaOH → MX = R + 17 =108. X là rượu thơm.
Công thức phân tử của X là C7H8O.
Bài 11: Hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng là 21:2:4 . Công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử của X. Biết X tác dụng với cả Na và NaOH. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?
A.2
B.3
C.4
D.5
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Tỉ lệ khối lượng của C, H, O là 21:2:4
Tỉ lệ số mol của C,H,O là
2112:21:416=1,75:2:0,25=7:8:1
Công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử của X nên CTPT của X là C7H8O
X tác dụng với cả Na và NaOH nên X có nhóm OH gắn trực tiếp vào vòng benzene.
Các công thức cấu tạo của X là
Bài 12: A là hợp chất hữu cơ CxHyOz được 0,1 mol A cho toàn bộ sản phẩm vào nước vôi thu được 30 gam kết tủa. Đun nóng dụng dịch thu được tiếp 20 gam kết tủa. A vừa tác dụng với Na và NaOH. Biết 1 mol A tác dụng hết với Na thu được 0,5 mol khí H2. Cho A tác dụng với dung dịch Brom theo tỉ lệ 1:3 .Tên gọi cả A là
A. p-crezol
B. o-crezol
C. m-crezol
D. cả A,B,C
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
0,3 ← 0,3 mol
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
0,4 ← 0,2 mol
Ca(HCO3)2 →to CaCO3↓ + CO2 + H2O
0,2 ← 0,2 mol
CxHyOz →+O2xCO2
0,1 → 0,1x mol
nCO2=0,1x=0,7 mol⇒x=7
1 mol A tác dụng với Na thu được 0,5 mol khí H2 → A có 1 nhóm OH
A vừa tác dụng với Na và NaOH → A là đồng đẳng của phenol
C7H8O
Do A phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:3 nên A chỉ có m-crezol (chất thứ 2).
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + CO2 → NaHCO3
- 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
- NaOH + SO2 → NaHSO3
- NaOH + HCl → NaCl + H2O
- NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
- 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
- 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu(OH)2 ↓
- 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 ↓
- 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe(OH)3 ↓
- 2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2 ↓
- NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2+ 2H2O
- NaOH + Cr(OH)3 → NaCrO2+ 2H2O
- 2NaOH + Zn(OH)2 ↓ → Na2ZnO2 (dd)+ 2H2O
- NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
- NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
- 2NaOH + Ba(HSO3)2 → Na2SO3 + BaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HCO3)2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Ca(HSO3)2 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
- 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
- 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
- 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
- 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
- 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
- NaOH + H2S → NaHS + H2O
- NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
- NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3 ↑ + H2O
- NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3 ↑ + H2O
- 2NaOH + (NH4)2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O
- CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
- CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
- C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
- C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4 ↑ + H2O
- C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4 ↑ + H2O
- 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
- Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2 ↑
- NaOH + NaHS → Na2S + H2O
- 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
- 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
- CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4 ↑ + Na2CO3
- H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
- AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
- ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 ↓ + 2NaCl
- Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
- SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O
-
Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Sổ tay toán, lý, hóa, văn, sử, địa 12 (29k/ 1 cuốn)
- Tổng ôn tốt nghiệp 12 toán, sử, địa, kinh tế pháp luật.... (80k/1 cuốn)
- 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đs
199,000 VNĐ
1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023
4.5 (243)
799,000đ
199,000 VNĐ
xem tất cả Trang trước Trang sau phuong-trinh-hoa-hoc-cua-natri-na.jsp Đề thi, giáo án các lớp các môn học- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
Từ khóa » Phenol Td Với Naoh
-
Phenol Có Tác Dụng Với NaOH Không ? - Đáp Án Chuẩn
-
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O - Phenol NaOH
-
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
-
Cho Phenol Tác Dụng Với Dung Dịch NaOH ở điều Kiện Thích Hợp
-
Tính Chất Hóa Học Và Công Thức Cấu Tạo Của Phenol Có Tác ...
-
C6H5OH, NaOH → C6H5ONa, H2OTất Cả Phương Trình điều Chế Từ ...
-
Phenol Tác Dụng Với Naoh - C6H5Oh + Naoh → C6H5Ona + H2O
-
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O - ThiênBảo Edu
-
Cho Phenol Tác Dụng Với Dung Dịch NaOH ở điều Kiện Thích Hợp ...
-
Kết Luận Nào Sau Dây Là đúng Phenol Tác Dụng được Với Dung Dịch ...
-
Phenol Có Tác Dụng Với Naoh Không
-
Phenol Tác Dụng Với Naoh
-
Phenol Có Tác Dụng Với Naoh Không
-
Phenol Tác Dụng Với Naoh - Vietmac