C6H5ONa H2O CO2 = C6H5OH NaHCO3 | Phản ứng Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- C6H5ONa, H2O, CO2 → C6H5OH, NaHCO3 Tất cả phương trình điều chế từ C6H5ONa, H2O, CO2 ra C6H5OH, NaHCO3
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ C6H5ONa (Natri Phenolat) , H2O (nước) , CO2 (Cacbon dioxit) ra C6H5OH (Phenol) , NaHCO3 (natri hidrocacbonat) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
C6H5ONaTên gọi: Natri Phenolat
Nguyên tử khối: 116.0931
(Natri Phenolat) H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) CO2Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
(Cacbon dioxit)Chất sản phẩm:
C6H5OHTên gọi: Phenol
Nguyên tử khối: 94.1112
Nhiệt độ sôi: 181°C
Nhiệt độ nóng chảy: 40°C
(Phenol) NaHCO3Tên gọi: natri hidrocacbonat
Nguyên tử khối: 84.0066
(natri hidrocacbonat) C6H5ONa Tên gọi: Natri Phenolat
Nguyên tử khối: 116.0931
+ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ CO2 Tên gọi: Cacbon dioxit
Nguyên tử khối: 44.0095
Nhiệt độ sôi: -78°C
Nhiệt độ nóng chảy: -57°C
→ C6H5OH Tên gọi: Phenol
Nguyên tử khối: 94.1112
Nhiệt độ sôi: 181°C
Nhiệt độ nóng chảy: 40°C
+ NaHCO3 Tên gọi: natri hidrocacbonat
Nguyên tử khối: 84.0066
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
temperature
Áp suất
high pressure condition
Điều kiện khác
NaOH concentrated
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
(CH3NH3)2CO3 và Cu(HCO3)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất metylamoni cacbonat và chất đồng hidrocacbonat
Xem thêmC2H5COOCH=CH2 và C3H6O2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất vinyl propionat và chất
Xem thêmC2H5COOC6H5 và C2H5COONa
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất benzyl propionat và chất natri propionat
Xem thêmC6H5ONa và CH3COOCH2CH2OOCH
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất natri phenolat và chất
Xem thêmTừ khóa » Viết Phương Trình C6h5ona Tạo Ra C6h5oh
-
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
-
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3 - THPT Sóc Trăng
-
C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 | , Phản ứng Trao đổi
-
Phương Trình Hóa Học C6H5OH Ra C6H5ONa - TopLoigiai
-
C6H5OH + Na = C6H5ONa + H2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Cho Phương Trình :C6H5ONa + CO2 + H20... - Hóa Học Muôn Màu
-
Phản ứng Giữa CO2 Với Dung Dịch C6H5ONa Xảy Ra Theo Phương ...
-
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
-
C6H5OH + Na = C6H5ONa + H2 – Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
-
C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + ... - CungDayThang.Com
-
C6H5Ona + Co2 + H2O → C6H5Oh + Nahco3, Please Wait