Cá Buồm – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá buồm
Tình trạng bảo tồn
Sắp nguy cấp  (IUCN 3.1)[1]
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Istiophoriformes
Họ: Istiophoridae
Chi: Istiophorus
Loài: I. platypterus
Danh pháp hai phần
Istiophorus platypterus(Shaw, 1792)
Các đồng nghĩa[2]
  • Xiphias platypterus Shaw, 1792
  • Scomber gladius Bloch, 1793
  • Histiophorus gladius (Bloch, 1793)
  • Istiophorus gladius (Bloch, 1793)
  • Xiphias velifer Bloch & Schneider, 1801
  • Istiophorus gladifer Lacepède, 1801
  • Histiophorus immaculatus Rüppell, 1830
  • Istiophorus immaculatus (Rüppell, 1830)
  • Histiophorus indicus Cuvier, 1832
  • Histiophorus orientalis Temminck & Schlegel, 1844
  • Istiophorus orientalis (Temminck & Schlegel, 1844)
  • Istiophorus triactis Klunzinger, 1871
  • Istiophorus dubius Bleeker, 1872
  • Istiophorus japonicus Jordan & Thompson, 1914
  • Istiophorus eriquius Jordan & Ball, 1926
  • Istiophorus greyi Jordan & Evermann, 1926
  • Istiophorus brookei Fowler, 1933
  • Istiophorus ludibundus Whitley, 1933
  • Istiophorus amarui Curtiss, 1944

Cá buồm, tên khoa học Istiophorus platypterus, là một loài cá biển trong họ Cá buồm. Loài cá này dài tới 3,6 m và cân nặng tới 125 kg. Sinh sống trong cả Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương, trong khu vực biển quanh vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

Cá buồm là loài cá di chuyển với tốc độ nhanh nhất khi đang đi săn(Tốc độ kỉ lục là 120 km/h)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Istiophorus platypterus (TSN 172488) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ Froese Rainer, và Daniel Pauly (chủ biên) (2018). Istiophorus platypterus trong FishBase. Phiên bản February 2018.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Cá buồm. Wikispecies có thông tin sinh học về Cá buồm
  • Istiophorus platypterus (TSN 172488) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  • Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Istiophorus platypterus trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2006.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q694527
  • Wikispecies: Istiophorus platypterus
  • ADW: Istiophorus_platypterus
  • AFD: Istiophorus_platypterus
  • ARKive: istiophorus-platypterus
  • BOLD: 34214
  • CoL: 3QDCH
  • EoL: 46581444
  • FishBase: 77
  • GBIF: 5211984
  • iNaturalist: 119719
  • IRMNG: 11375632
  • ITIS: 172488
  • IUCN: 170338
  • NBN: NHMSYS0020552684
  • NCBI: 13575
  • NZOR: a5d16e2e-c83a-41ed-9894-ffb2b997f431
  • Observation.org: 564659
  • OBIS: 158812
  • Open Tree of Life: 545842
  • Paleobiology Database: 83025
  • WoRMS: 158812
Stub icon

Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cá_buồm&oldid=71723107” Thể loại:
  • Loài sắp nguy cấp theo Sách đỏ IUCN
  • Chi Cá buồm
  • Động vật được mô tả năm 1792
  • Cá Pakistan
  • Cá Hawaii
  • Cá Ấn Độ Dương
  • Cá Thái Bình Dương
  • Sơ khai Bộ Cá vược
Thể loại ẩn:
  • Articles with 'species' microformats
  • Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cá buồm 34 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cá Buồm