Cá Cam Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm
  • 2 Khai thác
  • 3 Hình ảnh
  • 4 Chú thích
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Seriola quinqueradiata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Carangidae
Chi (genus)Seriola
Loài (species)S. quinqueradiata
Danh pháp hai phần
Seriola quinqueradiataTemminck & Schlegel 1845
Cá cam Nhật Bản、cá tươi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng1.075 kJ (257 kcal)
Carbohydrat0.3 g
Chất xơ(0) g
Chất béo17.6 g
Chất béo bão hòa4.42 g
Chất béo không bão hòa đơn4.35 g
Chất béo không bão hòa đa3.72 g
Protein21.4 g
Vitamin và khoáng chất
VitaminLượng %DV†
Vitamin A equiv.β-Carotene6% 50 μg0%0 μg
Thiamine (B1)19% 0.23 mg
Riboflavin (B2)28% 0.36 mg
Niacin (B3)59% 9.5 mg
Acid pantothenic (B5)20% 1.01 mg
Folate (B9)2% 7 μg
Vitamin B12158% 3.8 μg
Vitamin C2% 2 mg
Vitamin D40% 8.0 μg
Vitamin E13% 2 mg
Vitamin K0% (0) μg
Chất khoángLượng %DV†
Calci0% 5 mg
Đồng9% 0.08 mg
Sắt7% 1.3 mg
Magiê6% 26 mg
Phốt pho10% 130 mg
Kali13% 380 mg
Natri1% 32 mg
Kẽm6% 0.7 mg
Thành phần khácLượng
Nước59.6 g
Cholesterol72 mg
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2]

Cá cam Nhật Bản hay còn gọi là Amberjack, Yellowtail Kampachi, Hamachi hoặc buri (鰤) (danh pháp khoa học: Seriola quinqueradiata[3]) là một loài cá biển trong họ Cá khế, phân bố có phạm vi phân bố trong tự nhiên từ miền đông bán đảo Triều Tiên, Nhật Bản đến quần đảo Hawaii, chủ yếu ở Nhật Bản, có cả ở quần đảo Hawaii và Baja California. Cá Hamachi được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Amberjack, Yellowtail Hamachi, Buri, cá đuôi vàng nhưng phổ biến nhất vẫn là cái tên cá Hamachi.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Cá cam là giống cá sống trong vùng nước ôn hòa quanh khu vực biển ở Nhật Bản. Loại cá này ăn những loài cá và trùng nhỏ nơi đại dương, chúng săn bắt, kiếm ăn suốt cả mùa hè để dành dụm chất dinh dưỡng cho mùa đông dài. Cá trông bề ngoài óng ánh và chắc nịch. Hương vị cá rất đặc biệt, tươi mỡ màng với từng thớ thịt săn với lớp mỡ ngậy li ti xen kẽ. Cá có vị ngon và nguồn dinh dưỡng nhiều. Ngoài lượng protein dồi dào, cá Cam Nhật Bản còn chứa nhiều vitamin A, vitamin nhóm B, beta-caroten và nhiều nhóm chất dinh dưỡng khác.[4] Cá Hamachi không chỉ có vị ngon mà còn chứa nhiều nguồn dinh dưỡng. Trong cá chứa lượng protein dồi dào, nhiều vitamin A, vitamin B, chất beta-caroten và nhiều chất dinh dưỡng khác

Khai thác

[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết cá cam được nuôi chủ yếu tại Nhật Bản (nơi ngành này bắt đầu từ khoảng 50 năm trước đây) và ở Úc. Cá cam thường được nuôi lồng ở một số gần đất liền và một số ở ngoài biển. Một số bể nuôi thử nghiệm trên đất liền cũng đang được triển khai với cả hai loài cá. nhiều nơi trên đất nước Nhật Bản đã tiến hành việc nuôi thử nghiệm cá Hamachi trong môi trường biển gần đất liền. Cá cam đang ngày càng được ưa chuộng để làm món sushi.[5][6] Người ta gọi sashimi cá cam (hay Kampachi Sashimi) là món ăn của mùa thu. Để giữ vị ngon, đầu bếp Nhật Bản chỉ chế biến theo hai cách hoặc món sashimi cá sống hoặc món nigiri sushi.[4] Món Hamachi sashimi thơm ngon đang được nhiều người tại Nhật Bản và nhiều nơi trên thế giới ưa chuộng bởi độ thơm ngọt kết với vị béo vốn có từ thịt cá. Bên cạnh thưởng thức các món Sashimi đậm chất tươi ngon và bổ dưỡng, nhiều các cách chê biến khác nhau, điển hình phải kể đến món đầu cá nướng bổ dưỡng. Cá Hamachi có một phần ửng đỏ, còn lại là thịt trắng bóng, nhìn chung là loại khá đắt tiền.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ United States Food and Drug Administration (2024). "Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels". Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Thông tin cá cam, Vikotra [liên kết hỏng]
  4. ^ a b "Thưởng thức Sashimi cá cam Nhật Bản - VnExpress Đời sống". VnExpress - Tin nhanh Việt Nam. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
  5. ^ "Aquaculture Stewardship Council". Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.
  6. ^ "ジャパンナレッジ Lib". Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Cá cam Nhật Bản tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Seriola quinqueradiata tại Wikimedia Commons
Stub icon

Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cá_cam_Nhật_Bản&oldid=73532994” Thể loại:
  • Chi Cá cam
  • Cá Hawaii
  • Cá Nhật Bản
  • Động vật Đông Á
  • Động vật được mô tả năm 1845
  • Cá Triều Tiên
  • Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
  • Sơ khai Bộ Cá vược
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Bài có liên kết hỏng
  • Trang sử dụng hộp thông tin giá trị dinh dưỡng với các thông số không xác định
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cá cam Nhật Bản 22 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Cá Cam Biển Bao Nhiều Calo