"cá Chép" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cá Chép Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt ...

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"cá chép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cá chép

cá chép
  • noun
    • Carp
carp
  • cá chép bạc: silver carp
  • cá chép đen: black carp
  • cá chép gương: mirror carp
  • cá chép miệng rộng: largemouth carp
  • cá chép nướng: devilled carp
  • cá chép trơn: leather carp
  • cá chép biển
    scorpion fish
    cá chép đẻ con
    sacalait
    cá chép đỏ
    ide
    cá chép răng
    topminnow
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    cá chép

    (Cyprinus carpio; tk. cá gáy), loài cá xương nước ngọt quan trọng, họ Cá chép (Cyprinidae). Thân dẹt bên. Đầu thuôn, cân đối, có 2 đôi râu. Miệng khá rộng, hướng ra trước. Vây lưng có gai cứng, vây hậu môn có răng cưa, vây đuôi 2 thuỳ, cạnh các vây màu đỏ. Cá cỡ trung bình, con lớn dài trên 1 m, nặng khoảng 10 kg; cỡ thường gặp 1 - 2 kg. Ăn động vật không xương sống và thực vật. Thành thục sinh dục sau 1 - 5 năm tuổi, tuỳ vùng khí hậu và điều kiện thức ăn. Đẻ trứng vào mùa xuân. Trứng dính vào thực vật. Phân bố rộng, từ lưu vực sông Đunai (Dunaj) Châu Âu đến Đông Nam Á, ở nhiều loại hình thuỷ vực, phổ biến ở ao, hồ, ruộng. Được nuôi từ lâu đời (khoảng 2 nghìn năm trước đây ở Trung Quốc, hơn 600 năm trước đây ở Châu Âu). Hiện nay, được nuôi ở nhiều nước Châu Âu, Châu Á, Châu Phi, nuôi đơn hay nuôi ghép với các loài ăn thực vật khác. Ở Việt Nam, CC cũng được nuôi từ lâu đời, thường nuôi ghép trong ao (với các loài mè, trôi, trắm, vv.) và ở ruộng trũng.

    Cá chép

    - d. Cá nước ngọt thân dày, lưng cao và thường có màu sẫm, lườn và bụng trắng, vảy to, vây và đuôi rộng.

    nd. Cá nước ngọt thân dày, lưng cao và thường có màu sẫm, vảy to, lườn và bụng trắng, vây và đuôi rộng.

    Từ khóa » Cá Chép Dịch Tiếng Anh Là Gì