CÁ CHÌNH ĐIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÁ CHÌNH ĐIỆN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Scá chình điệnelectric eelslươn điệncá chình điện

Ví dụ về việc sử dụng Cá chình điện trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những bí ẩn của cá chình điện.The mysteries of electric fish.Cá chình điện, Electrophorus electricus.Image of an electric eel, Electrophorus electricus.Ở người, các cuộc tấn công từ cá chình điện có thể dẫn đến suy tim.In humans, the attack from electric eels can result in heart failure.Ông nghiên cứu điện từ nhiều nguồn đa dạng-trong đó có cả cá chình điện!He investigated electricity from a variety of sources---including electric eels!Nhưng những cú sốc từ cá chình điện dẫn đến chấn động và nhiều cú sốc thậm chí có thể dẫn đến suy tim.But the shocks from electric eels result in stunning of jolts and the multiple shocks may even lead to heart failure.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từđiện thoại mới điện nhỏ điện thoại nhỏ điện cực âm nguồn điện thấp điện thoại quá nhiều HơnSử dụng với động từmất điệnmạ điệnchống tĩnh điệnsơn tĩnh điệnbức xạ điện từ điện năng tiêu thụ điện chính cắt điệnđiện thoại xuống điện thoại reo HơnSử dụng với danh từđiện thoại điện tử tiền điện tử số điện thoại cung điệnđiện ảnh điện áp tàu điện ngầm xe điệnđiện năng HơnMặc dù có rất ít tài liệu ghilại những trường hợp chết người do cá chình điện, điều này hoàn toàn có thể xảy ra.Although there are few documented instances of people dying from an electric eel's shock, it could happen.Chúng ta nghe nói tới cả con cá chình điện và não của mình vì lí do gì đó vốn tự nhiên có tính chất điện, nhưng thật ra chúng có cái gì chung?We have been told that both an electric eel and our own brains are somehow electrical in nature, but what do they have in common?Bất chấp tác động của con người đối với rừng Amazon trong 50 năm qua, chúng ta vẫncó thể phát hiện ra những loài cá khổng lồ như hai loài cá chình điện mới này”- Tiến sĩ Carlos David de Santana chia sẻ.In spite of all human impact on the Amazon rainforest in the last 50 years,we can still discover giant fishes like the two new species of electric eels,” said lead researcher C David de Santana.Khi một con cá chình điện cảm thấy bị dọa, nó có thể phát ra dòng điện 600V đủ để hạ gục một con ngựa khỏe mạnh hoặc làm cho một người đàn ông bất tỉnh.When an eel feels threatened or sees a prey, it discharges 600 volts of electricity, strong enough to knock down a horse or leave a man unconscious.Hudson giải thích rằng những sinh vật nhất định được phát triển để cảm nhận vàthao tác mass effect như một số sinh vật thực tế trong cuộc sống như cá mập và cá chình điện có thể cảm nhận và thao tác điện từ theo những cách đặc thù.Hudson explains that certain creatures are evolved to sense andmanipulate mass effect much like some real-life creatures such as sharks and electric eels can sense and manipulate electromagnetism in peculiar ways.Cá chình điện là duy nhất trong số các Gymnotiformes trong việc có các cơ quan điện lớn có thể tạo ra điện có khả năng gây chết người cho phép chúng làm choáng con mồi.The electric eel is unique among the Gymnotiformes in having largeelectric organs that can produce potentially lethal discharges that allow them to stun prey.Chỉ được tìm thấy trong môi trường nước ngọt, chúng chủ yếu là cá sinh sống ban đêm, có khả năng sản sinh điện trường để điều hướng, thông tin liên lạc,và trong trường hợp của cá chình điện( Electrophorus electricus) là tấn công và phòng thủ.Found exclusively in fresh water, these mostly nocturnal fish are capable of producing electric fields for navigation, communication, and,in the case of the electric eel(Electrophorus electricus), attack and defense.Cá chình điện sử dụng khả năng phóng điện để bảo vệ chống lại những kẻ săn mồi và làm choáng các con mồi như cá, động vật có vú nhỏ, động vật lưỡng cư và các loài chim.Electric eels use their electric discharging capability to defend against the predators and stun the preys such as fishes, small mammals, amphibians, and birds.Thuật ngữ này thườngđề cập đến khả năng tạo ra điện ở một số sinh vật sống dưới nước, chẳng hạn như cá chình điện, cá da trơn điện, hai chi của cá sao nhật, cá đuối điện và ở mức độ thấp hơn là cá dao ma đen.The term usuallyrefers to the electricity-generating ability in some aquatic creatures, such as the electric eel, electric catfish, two genera of stargazers, electric rays and to a lesser extent the black ghost knifefish.Điện từ sinh học Lươn điện- thực sự là một hình thức của cá chình điện Cá điện Cơ quan phát điện( sinh học) Cá đuối điện Hiện tượng điện trong tự nhiên Điện thông tin Điện sinh lý Cá mập đầu búa Từ tính Magnetospirillum Magnetotacticum Điện phân thụ động trong cá Shewanella Chuột chũi mũi sao( gây tranh cãi) Cá điện yếu.Bioelectromagnetism Electric eel- really a form of knifefish Electric fish Electric organ(biology) Electric ray Electrical phenomena in nature Electrocommunication Electrophysiology Hammerhead shark Magnetoreception Magnetospirillum magnetotacticum Passive electrolocation in fish Shewanella Star-nosed mole(controversial) Weakly electric fishes..( Họ rõ ràng đã thất bại trong việc chứngminh lực hút và đẩy giữa những vật tích điện bằng cá chình điện, mặc dù những người thợ hiện đại đã nghiên cứu chi tiết các loài này và có thể hiểu được mọi đặc tính điện của chúng tương tự các dạng thức điện khác).(They evidently failed to demonstrate attraction andrepulsion between objects charged by electric eels, although modern workers have studied these species in detail and been able to understand all their electrical characteristics on the same footing as other forms of electricity.).Hơn 2/ 3 cơ thể của cá chình được bao phủ bởi tế bào sinh học nhỏ xíu lưu trữ điện có tên gọi electrocytes.Over two thirds of the eel's body is filled with specialized cells called electrocytes that store electricity like small biological batteries.Một số loài cá chình, ví dụ, tạo ra các điện trường xung quanh chúng thông qua đó chúng cảm nhận được các vật thể trong môi trường của chúng, ngay cả trong bóng tối.Some species of eels, for example, generate electrical fields around themselves through which they sense objects in their environment, even in the dark.Dữ liệu thu được từ phương pháp xung điện về số lượng và sinh khối cá chình cũng tương quan dương với nồng độ eDNA, cho thấy eDNA có thể giúp chúng ta ước tính mức độ phong phú và sinh khối của cá chình Nhật Bản.Electrofishing data for eel numbers and biomass also positively correlated with eDNA concentrations, showing that eDNA could help us estimate the abundance and biomass of Japanese eel.EDNA cá chình Nhật Bản đã được tìm thấy ở 91,8% các địa điểm nơi cá chình đã được xác nhận bằng cách sử dụng xung điện( 56 trên 61 địa điểm) và eDNA cũng được phát hiện ở 35 khu vực khác( chủ yếu là thượng nguồn) nơi không tìm thấy cá thể cá chình.Japanese eel eDNA was found in 91.8% of the locations where eel had been confirmed using electrofishing(56 of 61 locations), and eDNA was also detected in an additional 35 areas(mainly upstream) where eel individuals were not found.Lươn điện, thực chất là loài cá chình chứ không phải là lươn, đã truyền cảm hứng cho thiết kế của pin điện đầu tiên.The electric eel, which is a species of fish rather than an eel, inspired the design of the first electric battery.Lươn điện, thực chất là loài cá chình chứ không phải là lươn, đã truyền cảm hứng cho thiết kế của pin điện đầu tiên.The electric eel, in fact a species of fish and not an eel, inspired the design of the first electric battery.Lươn điện, thực chất là loài cá chình chứ không phải là lươn, đã truyền cảm hứng cho thiết kế của pin điện đầu tiên.The electric eel, which is actually a type of fish, not an eel, was the inspiration for the design of the first electric battery.Nếu có thể phát hiện một loài lươn điện( cá chình) mới, dài 2,4 mét sau hơn 250 năm khám phá khoa học, bạn có nghĩ vẫn còn nhiều thứ bất ngờ khác có thể được khám phá ở khu vực này hay không?".If you can discover a new fish as well after 250 years of scientific exploration, can you imagine what is left for you to discover in that region?.Điều thú vị là loàikì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân.And what's interesting isthat the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion. Kết quả: 25, Thời gian: 0.0266

Từng chữ dịch

danh từfishbetfishingtính từindividualpersonalchìnhdanh từeelseelđiệntính từelectricelectronicđiệndanh từpowerelectricityphone S

Từ đồng nghĩa của Cá chình điện

lươn điện cá chiêncả chính phủ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cá chình điện English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cá Chình điện Trong Tiếng Anh