Ca đêm Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Ca đêm tiếng Nhật là yakin (夜勤). Theo quy định của pháp luật, thời gian làm ca đêm được tính từ mười giờ tối đến sáu giờ sáng hôm sau và thời gian để tính làm thêm giờ là khoảng thời gian làm việc vượt quá 8 tiếng một ngày.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến ca đêm.
Nikkin (日勤): Ca sáng.
Yuuki (夕勤): Ca chiều.
Hirutsutomu (昼勤): Ca ngày.
Renkin (連勤): Làm việc liên tục nhiều ngày không nghỉ.
Tsutomuku (勤苦): Làm việc cực khổ.
Choukin teate (超勤手当): Tiền làm thêm giờ.
Kinrou no uta (勤労の歌): Bài ca lao động.
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến yakin.
夜勤を日勤に替えてもらった..
Yakin wo nikkin ni kaete moratta.
Giá mà được thay đổi từ ca làm việc ban đêm thành ca làm việc ban ngày thì tốt.
毎日勤勉に勉強することで上達じょうたつする。
Mainichi kinben ni benkyou surukoto de joutatsu suru.
Tiến bộ nhờ sự học hỏi được trong công việc hàng ngày .
計画に間に合うために 全社は昼となく夜となく働 いている。
Keikaku ni maniau tameni zensha ha hiru to naku yoru to naku hataraiteiru.
Cả công ty đang làm việc không kể ngày đêm để cho kịp kế hoạch.
夜中まで残業したのに出勤時間は同じだ。
Yachyuu made zangyou shitano ni shukkin jikkan ha onajida.
Mặc dù làm thêm đến tận đêm khuya nhưng thời gian lao động vẫn bị tính như mọi người.
Bài viết ca đêm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Ca Sáng Tiếng Nhật Là Gì
-
Ca Làm Việc Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
Ca đêm Tiếng Nhật Là Gì - Cổ Trang Quán
-
Ca Làm Việc Trong Tiếng Nhật Là Gì?
-
Đổi Ca Tiếng Nhật Là Gì - Học Tốt
-
đêm Trăng Sáng, Dưa Muối, Cà Muối, Giấy Gói Tiếng Nhật Là Gì ?
-
[Tổng Hợp] Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề Thời Gian
-
Làm Việc Theo Ca Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Lịch Làm Việc Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Đổi Ca Tiếng Nhật Là Gì - Bất Động Sản ABC Land
-
Chợ Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Tăng Ca Tiếng Nhật Là Gì - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Trong Công Việc - .vn
-
Dịch "cà Pháo" Và "cà Bát" Sang Tiếng Nhật Và Tiếng Anh - Saromalang