Cá Heo Sọc - Syncrossus Helodes - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Cá vảy
Cá heo sọc Tên tiếng Anh: Tiger Botia Tên khoa học: Syncrossus helodes Sauvage, 1876 Tên gọi khác: Lesser Katy Loach, Banded Loach, Botia helodes
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Cypriniformes Họ: Botiidae Giống: Syncrossus Loài: Syncrossus helodesSauvage, 1876 Ảnh Cá heo sọc
Đặc điểm sinh học

Thân tương đối dài, dẹp bên. Đầu dẹp bên, mõm nhọn, chót mõm có hai đôi râu nhỏ dính nhau ở gốc. Có 3 đôi râu: 2 đôi râu mõm và 1 đôi râu mép.

Mắt nhỏ, không bị da che phủ, nằm lệch về mặt lưng của đầu gần điểm cuối nắp mang hôn chót mõm. Phần trán giữa 2 mắt hẹp và cong lồi. Vảy nhỏ, mịn, rất khó thấy.

Mặt lưng của đầu và thân có màu vàng đậm và lợt dần xuống mặt bụng, bụng có màu vàng lợt. Mặt lưng của đầu có 4 sọc đen hình vòng cung đối xứng thành từng cặp qua mặt phẳng đối xứng của thân. Mỗi bên thân có 10 -11 sọc ngang, chiều rộng của sọc lớn hơn khoảng cách 2 sọc. Có nhiều sọc đậm vắt ngang các tia vây lưng, vây đuôi và vây hậu môn. Các vây có màu vàng đến màu vàng cam.

Cá có thể đạt đến 25-30cm chiều dài.

Phân bố

Thái Lan, Malaixia, Lào, Xumatra, Giava, Borneo, Campuchia. ở Việt Nam có phân bố nhiều ở đồng bằng sông Cửu Long.

Tập tính

Cá sống ở pH 7.0 hoặc thấp hơn. Cá phát triển tốt ở nhiệt độ 25-30oC.

Cá heo sọc là loài ăn động vật tuy nhiên khi đói cá có thể ăn thực vật bao gồm cả cây thủy sinh.

Sinh sản

Khi trưởng thành cá cái có bụng to tròn hơn cá đực.

Hiện trạng

Cá được nuôi làm cảnh. Hoặc làm thức ăn.

Tài liệu tham khảo
  1. http://www.flickr.com/photos/51614465@N08/4746016613/in/photostream/
  2. http://en.wikipedia.org/wiki/Syncrossus_helodes
Cập nhật ngày 24/07/2013 bởi
Họ Botiidae
Botia modesta

Cá Nanh Heo

Botia modesta Chromobotia macracanthus

Cá heo hề

Chromobotia macracanthus Yasuhikotakia modesta

Cá heo xanh

Yasuhikotakia modesta
Xem thêm
Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Mystus mysticetus

Cá chốt sọc

Mystus mysticetus Caridina flavilineata

Tép riu

Caridina flavilineata Mastacembelus erythrotaenia

Cá chạch lửa

Mastacembelus erythrotaenia Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » đặc điểm Của Cá Heo Sọc