Cà Khịa - Wiktionary Tiếng Việt

cà khịa
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̤ː˨˩ xḭʔə˨˩kaː˧˧ kʰḭə˨˨kaː˨˩ kʰiə˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaː˧˧ xiə˨˨kaː˧˧ xḭə˨˨

Động từ

sửa

cà khịa

  1. Cố ý gây sự để cãi vã, đánh đấm nhau. Chỉ tại nó cà khịa mà nên chuyện. Tính hay cà khịa.
  2. Xen vào chuyện riêng người khác. Chớ có cà khịa vô chuyện riêng của người ta.
  3. Chòng ghẹo, trêu chọc, đùa bỡn, mỉa mai một cách nhẹ nhàng, tế nhị, mang tính hài hước.

Tham khảo

sửa
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cà khịa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cà_khịa&oldid=2300302”

Từ khóa » Cà Khịa Wiki