Cá Khoai Sông - Acantopsis Choirorhynchos - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Cá vảy
Cá Khoai sông Tên tiếng Anh: Horseface loach Tên khoa học: Acantopsis choirorhynchos (Bleeker, 1854) Tên gọi khác: Cá bống cát, cá chìa vôi
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Cypriniformes Họ: Cobitidae Giống: Acantopsis Loài: Acantopsis choirorhynchos(Bleeker, 1854) Ảnh Cá Khoai sông
Đặc điểm sinh học

Nguồn Ảnh: © Choy Heng Wah

Thân dài, dẹp bên, phần trước hẹp hơn phần sau, đầu nhỏ, dẹp bên, chiều dài lớn hơn chiều cao, mõm dài, thon nhọn, mút mõm có đôi râu ngắn, miệng dưới rõ rệt, nhỏ, rạch miệng ngắn, mép ngoài của môi có tua thịt, có 3 đôi râu, 1 đôi râu mõm, 1 đôi râu hàm trên và 1 đôi râu ở gốc miệng, mắt nhỏ, ở sát đỉnh đầu, khoảng cách 2 mắt hẹp và phẳng, giữa mắt và mũi có 1 gai nhọn.

Nguồn ảnh: Wikimedia

Vây lưng ngắn, khởi điểm nằm trước khởi điểm vây bụng, vây ngực nằm lệch xuống mặt bụng của thân, tia đơn không hóa xương, vây bụng, vây hậu môn nhỏ, vây đuôi phân thùy sâu. Vẩy nhỏ li ti, vẩy phủ khắp thân và đầu, đường bên hoàn toàn, lưng và thân màu xám hoặc vàng nâu, bụng trắng nhạt, có khoảng 15-18 sọc nâu từ vây lưng xuống đường giữa thân, dọc đường giữa thân có 1 sọc đen đậm từ lỗ mang đến gốc vây đuôi, trên sọc có khoảng 10 đốm đen nhỏ, các vây màu nâu nhạt, trên vây lưng, vây đuôi có nhiều chấm đen.

Phân bố

Châu Á: Java, Borneo, Sumatra và bán đảo Mã Lai ở cực bắc như miền nam Thái Lan. 

Tập tính

Sống ở các kênh sông chảy với chất nền cát, sỏi mịn hoặc bùn và chúng thường di cư vào các khu vực bị ngập lụt tạm thời trong những tháng mưa trong năm.

Thức ăn thường được lọc qua mang từ ấu trùng côn trùng, động vật giáp xác nhỏ... Chúng không khó để nuôi trong hồ nhưng phải cung cấp một chế độ ăn uống đa dạng bao gồm thức ăn công nghiệp,  Artemia sống và đông lạnh, Tubifex, Daphnia, bloodworm, v.v.

Sinh sản

Con cái thường lớn hơn nhiều so với con đực,  trong khi con đực có vây ngực biến đổi với cặp đầu tiên của các tia phân nhánh mở rộng.

Điều kiện nước

Nhiệt độ: 16 - 24 ° C

pH: 6,0 - 8,0

Độ cứng: 18 - 215 ppm

Hiện trạng

Đang được khai thác, chưa có mô hình nuôi thương phẩm

Tài liệu tham khảo

1. http://www.seriouslyfish.com/species/acantopsis-choirorhynchos/

2. https://vi.wikipedia.org/wiki/Acantopsis_choirorhynchos

Cập nhật ngày 07/06/2018 bởi NIMDA TH
Họ Cobitidae
Pangio kuhlii

Cá chạch rắn culi

Pangio kuhlii Misgurnus anguillicaudatus

Cá chạch bùn

Misgurnus anguillicaudatus
Xem thêm
Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Mystus mysticetus

Cá chốt sọc

Mystus mysticetus Caridina flavilineata

Tép riu

Caridina flavilineata Mastacembelus erythrotaenia

Cá chạch lửa

Mastacembelus erythrotaenia Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » Cakhoai Song