Cá Lưỡng Cư – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Danh sách Hiện/ẩn mục Danh sách
    • 1.1 Hô hấp bằng phổi
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oxudercinae là phân họ cá có thể sống trên cạn tốt nhất, nó di chuyển bằng cặp vây trước tiến hóa thành chân và đuôi.

Cá lưỡng cư là cá có thể rời nước hoặc môi trường thiếu nước trong thời gian dài.[1] Khoảng 11 chi cá khác nhau được xem là lưỡng cư. Điều này cho thấy nhiều chi cá tiến hóa các đặc tính lưỡng cư một cách độc lập, đây là quá trình tiến hóa hội tụ. Những loài cá này dùng nhiều dạng di chuyển trên mặt đất, như đi bộ bằng đuôi và cặp vây, nhảy, lượn sóng như lươn.

Danh sách

[sửa | sửa mã nguồn]

Hô hấp bằng phổi

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cá phổi (Dipnoi): Sáu loài có vây giống như chân và có thể hít thở không khí trực tiếp. Một số loài bắt buộc phải hít thở không khí trực tiếp, nếu không thậm chí có thể chết đuối. Trừ một loài ra, tất cả số còn lại đều có thể vùi mình trong bùn khi cạn nước và có thể sống được tới hai năm đến khi có nước trở lại.
  • Bichir (Polypteridae): 12 loài cá vây tia duy nhất này có phổi. Chúng có thể thở cả hai môi trường, cần tiếp cận không khí bề mặt để thở trong nước thiếu oxy.[2]
  • Nhiều loài cá "phổi" khác: hiện đã tuyệt chủng, một số loài trong nhóm này là tổ tiên của động vật bốn chân: Lissamphibia, sauropsida và động vật có vú.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Martin D J Sayer (09/2005). Adaptations of amphibious fish for surviving life out of water. Fish and Fisheries. Volume 6, Issue 3, trang 186–211.
  2. ^ "J.B. Graham Air-breathing fishes. Evolution, diversity and adaptation, xi, 299p. San Diego, California: Academic Press, 1997". Journal of the Marine Biological Association of the United Kingdom. 77 (4): 1265. tháng 11 năm 1997. doi:10.1017/s0025315400038893. ISSN 0025-3154.
  • x
  • t
  • s
Về Cá
  • Sự tiến hóa của cá
  • Thủy sản
  • Ngư nghiệp
  • Ngư học
  • Thịt cá
  • Đau đớn ở cá
  • Hoảng sợ ở cá
  • Bệnh tật ở cá
  • Cá chết trắng
  • Cá nổi đầu
  • FishBase
  • Phân loại cá
  • Ethnoichthyology
Giải phẫu họcvà Sinh lý học
  • Giải phẫu cá
  • Sinh lý cá
  • Xương cá
  • Vây cá
  • Vẩy cá
  • Hàm cá
  • Miệng cá
  • Mang cá
  • Khe mang
  • Vi cá mập
  • Bong bóng cá
  • Răng cá
  • Răng cá mập
  • Dorsal fin
    • Branchial arch
    • Gill raker
  • Anguilliformity
    • Cung họng
    • Pharyngeal slit
  • Glossohyal
  • Hyomandibula
    • Hàm trong/Pharyngeal jaw
  • Cơ quan Leydig
  • Mauthner cell
  • Meristics
  • Operculum
  • Ụ nếm Papilla
  • Photophore
  • Pseudobranch
  • Shark cartilage
    • Ganoine
  • Suckermouth
  • Pharyngeal teeth
  • Identification of aging in fish
  • Digital Fish Library
  • Động mạch cá
Hệ giác quan
  • Hệ giác quan ở cá
  • Thị giác ở cá
  • Cơ quan Lorenzini
  • Barbel
  • Hydrodynamic reception
  • Giao tiếp qua điện từ (Electrocommunication)
  • Electroreception
  • Jamming avoidance response
  • Cơ quan đường bên (Lateral line)
  • Otolith
  • Passive electrolocation in fish
  • Schreckstoff
  • Surface wave detection by animals
  • Weberian apparatus
Sinh sản
  • Lý thuyết lịch sử sự sống
  • Trứng cá
  • Trứng cá tầm muối
  • Cá bột
  • Sinh trưởng của cá
  • Cá bố mẹ
  • Bubble nest
  • Clasper
  • Egg case (Chondrichthyes)
  • Ichthyoplankton
  • Milt
  • Mouthbrooder
  • Spawn (biology)
  • Spawning triggers
Di chuyển ở cá
  • Cá lưỡng cư
  • Cá trê
  • Họ Cá chuồn
  • Di chuyển ở cá
  • Fin and flipper locomotion
  • Undulatory locomotion
  • Tradeoffs for locomotion in air and water
  • RoboTuna
Hành vikhác
  • Cá di cư
  • Cá hồi di cư
  • Cá mòi di cư
  • Luồng cá
  • Khối cầu cá
  • Cá săn mồi
  • Cá có độc
  • Cá dọn vệ sinh (Cá dọn bể)
  • Cá điện
  • Cá thực phẩm
  • Cá mồi
  • Cá mồi trắng
  • Cá chết hàng loạt
  • Ăn lọc
  • Động vật ăn đáy
  • Aquatic predation
  • Aquatic respiration
  • Diel vertical migration
  • Hallucinogenic fish
  • Paedophagy
  • Lepidophagy
  • Câu cá
  • Câu cá vược
  • Câu cá chép
Môi trường sống
  • Cá biển
  • Cá ven biển
  • Cá rạn san hô
  • Cá biển khơi
  • Cá nước sâu
  • Cá tầng đáy
  • Cá nước ngọt
  • Cá nước lạnh
  • Cá nhiệt đới
  • Cá tự nhiên
  • Tập tính đại dương
  • Demersal fish
  • Groundfish
  • Euryhaline
Các dạng khác
  • Cá mồi
  • Nuôi cá
  • Cá cảnh
  • Cá câu thể thao
  • Cá béo
  • Cá thịt trắng
  • Câu cá ao hồ
  • Cá biến đổi gen
  • Cá tạp
Các nhóm cá
  • Cá dữ
    • Cá thu
    • Cá hồi
    • Cá mập
    • Cá ngừ đại dương
  • Cá mồi
    • Họ Cá trổng
    • Cá trích
    • Cá mòi
  • Cá đáy biển
    • Cá mù
    • Cá tuyết
    • Bộ Cá thân bẹt
    • Cá minh thái
    • Siêu bộ Cá đuối
    • Billfish
Danh sách
  • Cá cảnh nước ngọt
  • Cá lớn nhất
  • List of common fish names
  • List of fish families
  • Danh sách các loài cá thời tiền sử
  • Thể loại Thể loại:Danh sách cá
Stub icon

Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cá_lưỡng_cư&oldid=73658036” Thể loại:
  • Sơ khai động vật
  • Ngư học
  • Cá lưỡng cư
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Cá lưỡng cư 6 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Các Loài Cá Lưỡng Cư