Cá Nhám Búa – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Cá nhám búa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Nguy cấp (IUCN 3.1)[1][2] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Carcharhiniformes |
Họ (familia) | Sphyrnidae |
Chi (genus) | Sphyrna |
Loài (species) | S. lewini |
Danh pháp hai phần | |
Sphyrna lewini(E. Griffith & C. H. Smith, 1834) | |
Cá nhám búa vây đen hay cá mập đầu búa vỏ sò[3], tên khoa học Sphyrna lewini, là một loài cá nhám búa, họ Sphyrnidae. Nó chủ yếu sống ở vùng nước ven biển ôn đới và nhiệt đới, giữa vĩ độ 46 ° Tây và 36 ° Đông, xuống tới độ sâu 500 mét (1.600 ft). Nó là loài cá mập đầu búa phổ biến nhất. Chúng không được xem là nguy hiểm và thường không tấn công con người.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Cá nhám búa đầu tiên được đặt tên là Zygaena lewini, sau đổi tên thành Sphyrna lewini bởi Edward Griffith và Hamilton Smith năm 1834. Nó cũng được đặt tên là Cestracion leeuwenii bởi Day năm 1865, Zygaena erythraea bởi Klunzinger năm 1871, Cestracion oceanica bởi Garman năm 1913, and Sphyrna diplana bởi Springer năm 1941.[4]
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]Trung bình, con đực dài 1,5 đến 1,8 m (4,9 đến 5,9 ft) và nặng 29 kg (64 lb) khi chúng trưởng thành sinh sản, con cái lớn hơn có chiều dài tới 2,5 m (8,2 ft) và cân nậng 80 kg (180 lb) khi trưởng thành sinh sản.[5] Chiều dài tối đa là 4,3 m (14 ft) và cân nặng tối đa 152,4 kg (336 lb), theo FishBase.[6] Một con cái bị bắt ở Miami dài 3,26 m (10,7 ft) và nặng 200 kg (440 lb), mặc dù nó đang có bầu tại thời điểm đó.[7]
Chế độ ăn uống
[sửa | sửa mã nguồn]Loài cá mập này ăn chủ yếu là cá như cá mòi, cá thu và cá trích, và đôi khi thân mềm như mực và bạch tuộc. Mẫu vật lớn cũng có thể ăn các loài cá mập nhỏ hơn như Cá mập vây đen.
Tương tác của con người
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến năm 2008, cá nhám búa được xem là "bị đe dọa toàn cầu". Nghiên cứu cho thấy tại một phần của Đại Tây Dương, số lượng cá nhám búa đã giảm trên 95% trong 30 năm qua. Trong số các lý do sụt giảm này có đánh bắt quá mức và sự gia tăng nhu cầu đối với vi cá mập. Cá nhám búa là một loài cá nhám thường bị lấy vây.[8]
Phim
[sửa | sửa mã nguồn]Nhân vật Anchor trong phim Đi tìm Nemo và Đi tìm Dory
Trong seri phim Hyakujuu Sentai Gaoranger cá mập búa là cánh tay phải của Gao Hunter
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baum, J., Clarke, S., Domingo, A., Ducrocq, M., Lamónaca, A.F., Gaibor, N., Graham, R., Jorgensen, S., Kotas, J.E., Medina, E., Martinez-Ortiz, J., Monzini Taccone di Sitizano, J., Morales, M.R., Navarro, S.S., Pérez-Jiménez, J.C., Ruiz, C., Smith, W., Valenti, S.V. & Vooren, C.M. (2007). Sphyrna lewini. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.
- ^ “More oceanic sharks added to the IUCN Red List” (Thông cáo báo chí). IUCN. ngày 22 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2007. The status of scalloped hammerhead shark was heightened from Near Threatened to Endangered.
- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.3.
- ^ “Florida Museum of Natural History on scallped Hammerhead”. Truy cập tháng 12 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
- ^ FLMNH Ichthyology Department: Scalloped Hammerhead. Flmnh.ufl.edu. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013.
- ^ Sphyrna lewini, Scalloped hammerhead: fisheries, gamefish. Fishbase.org (ngày 3 tháng 7 năm 2012). Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2013.
- ^ Castro, José I., The Sharks of North America. Oxford University Press (2011), ISBN 978-0-19-539294-4
- ^ “Hammerhead Shark Makes Endangered Species List”. redorbit.com. Truy cập tháng 8 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn] Wikispecies có thông tin sinh học về Cá nhám búa Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cá nhám búa.- Scalloped hammerhead shark (Sphyrna lewini) trong Wikimedia Commons
- Scalloped hammerhead shark (Sphyrna lewini) trong Wikispecies
- Scalloped hammerhead shark (Sphyrna lewini) trong Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS)
- Scalloped hammerhead shark (Sphyrna lewini) trong Animal Diversity Web Bản mẫu:FishTaxon* Sphyrna lewini (TSN 160508) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Sphyrna lewini trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2005.
- ARKive – images and movies of the scalloped hammerhead (Sphyrna lewini) Lưu trữ 2006-04-22 tại Wayback Machine
- Shark Info page about the scalloped hammerhead
- Species Description of Sphyrna lewini at www.shark-references.com
| |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
• Giới Động vật • Ngành Động vật có dây sống • Phân ngành Động vật có xương sống • Lớp Lớp Cá sụn • Phân lớp Phân lớp Cá mang tấm • Subdivision Cá mập | |||||||||
Carcharhinidae (Requiem sharks) | • Siêu họ không hiển thị | ||||||||
Hemigaleidae (Weasel sharks) |
| ||||||||
Cá nhám chó râu |
| ||||||||
Proscylliidae (Finback catsharks) |
| ||||||||
Pseudotriakidae |
| ||||||||
Họ Cá nhám mèo (Catsharks) | Siêu họ không hiển thị | ||||||||
Cá mập đầu búa (Hammerhead sharks) |
| ||||||||
Triakidae (Houndsharks) | • Siêu họ không hiển thị |
Từ khóa » Cá Mập đầu Búa Tiếng Anh Là Gì
-
How To Say ""cá Mập đầu Búa"" In American English And 18 More ...
-
Cá Mập đầu Búa Tiếng Anh Là Gì
-
Cá Mập Búa đầu Nhọn Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Cá Mập đầu Búa Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Bé Tập Nói Tiếng Anh | Con Cá Mập đầu Búa | The Hammerhead Shark
-
Cá Mập đầu Búa Tiếng Anh Là Gì - Gà Đòn Khánh Hòa Vương
-
Top 18 Con Cá Mập đầu Búa Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022
-
Cá Mập Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 19 Cá Mập Trong Tiếng Anh đọc Là Gì Mới Nhất 2022
-
Cá Mập Đầu Búa - Tiếng Anh Là Gì
-
ĐẦU BÚA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÁ MẬP ĐƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex