Cá Nục Thuôn - Decapterus Lajang - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Cá vảy
Cá Nục thuôn Tên tiếng Anh: Layang scad Tên khoa học: Decapterus lajang Bleeker, 1851 Tên gọi khác: Slender Mackerel Scad
Phân loại
Ngành: Chordata Lớp: Actinopterygii Bộ: Perciformes Họ: Carangidae Giống: Decapterus Loài: Decapterus lajangBleeker, 1851 Ảnh Cá Nục thuôn
Đặc điểm sinh học

Cá có chiều dài 17.6 - 35cm, 9 gai vây lưng, 338 tia vây lưng mềm, 3 gai hậu môn, 27 - 30 đốt sống.

Thân hình thoi dài, hơi dẹp bên. Chiều dài thân bằng 5,1 - 5,8 lần chiều cao thân, bằng 3,5 - 4,0 lần chiều dài đầu. Mõm tương đối dài, nhọn. Chiều dài mõm lớn hơn đường kính mắt. Đường bên hoàn toàn, khi cá còn nhỏ đoạn thẳng đường bên ngắn hơn đoạn cong, và cá lớn ngược lại. Vây lưng dài, thấp. Phần lưng màu xanh xám, phần bụng màu trắng.

Phân bố

Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Indonexia, Philipin, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam. Ở Việt Nam, cá phân bố chủ yếu ở Vịnh Bắc Bộ, vùng biển miền Trung và Đông, Tây Nam Bộ.

- Độ sâu (m): 2 - 400

- Nhiệt độ (°C): 14,100 - 28,575

- Nitrate (umol/L): 0.156 - 33,602

- Độ mặn (PPS): 32,464 - 35,314

- Oxy (ml/l): 0,299 - 5,178

- Phosphate (umol/l): 0,147 - 2,291

- Silicat (umol/l): 1,072 - 23,418

Tập tính

Môi trường sống: xung quanh rạn san hô ở độ sâu 20 - 114m, trung bình 30 - 70m.

Thức ăn: thực vật phù du, cá nổi nhỏ. Cá trưởng thành ăn các động vật không xương sống.

Sinh sản

Cá thuộc nhóm đẻ trứng nổi

Hiện trạng

Hình thức khai thác chủ yếu là lưới vây, lưới kéo, vó, mành. Sau khi khai thác, cá nục được chế biến thành các dạng sản phẩm đông lạnh tươi, phi lê, chả cá, cá khô, đóng hộp, các sản phẩm phối chế khác, làm mắm.

Tài liệu tham khảo
  1. http://eol.org/pages/993841/overview
Cập nhật ngày 29/05/2014 bởi
Họ Carangidae
Trachinotus blochii

Cá chim trắng vây vàng

Trachinotus blochii Gnathanodon speciosus

Cá Khế Vằn

Gnathanodon speciosus Decapterus macrosoma

Cá Nục thuôn

Decapterus macrosoma Atule mate

Cá Ngân

Atule mate Alectis indica

Cá Ông lão ấn Độ

Alectis indica
Xem thêm
Balantiocheilos melanopterus

Cá hỏa tiễn

Balantiocheilos melanopterus Trichopsis vittata

Cá bãi trầu

Trichopsis vittata Mystus mysticetus

Cá chốt sọc

Mystus mysticetus Exocoetidae

Họ Cá chuồn

Exocoetidae Toxotes chatareus

Cá cung thủ bảy đốm

Toxotes chatareus Tardigrade

Gấu nước

Tardigrade Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » Cá Nục Thuôn