Ca(OH)2 NaHCO3 = CaCO3 H2O NaOH | Phản ứng Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm
Tìm kiếmLưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2
- Trang chủ
- Phương trình hoá học
- Ca(OH)2, NaHCO3 → CaCO3, H2O, NaOH Tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2, NaHCO3 ra CaCO3, H2O, NaOH
Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) , NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat) , H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.
Thông tin tìm kiếm (có 1 phương trình hoá học phù hợp)
Chất tham gia:
Ca(OH)2Tên gọi: canxi hidroxit hoặc tôi vôi
Nguyên tử khối: 74.0927
Nhiệt độ nóng chảy: 580°C
(canxi hidroxit hoặc tôi vôi) NaHCO3Tên gọi: natri hidrocacbonat
Nguyên tử khối: 84.0066
(natri hidrocacbonat)Chất sản phẩm:
CaCO3Tên gọi: canxi cacbonat
Nguyên tử khối: 100.0869
Nhiệt độ nóng chảy: 825°C
(canxi cacbonat) H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) NaOHTên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
(natri hidroxit) Ca(OH)2 Tên gọi: canxi hidroxit hoặc tôi vôi
Nguyên tử khối: 74.0927
Nhiệt độ nóng chảy: 580°C
+ NaHCO3 Tên gọi: natri hidrocacbonat
Nguyên tử khối: 84.0066
→ CaCO3 Tên gọi: canxi cacbonat
Nguyên tử khối: 100.0869
Nhiệt độ nóng chảy: 825°C
+ H2O Tên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
+ NaOH Tên gọi: natri hidroxit
Nguyên tử khối: 39.99711 ± 0.00037
Nhiệt độ sôi: 1.39°C
Nhiệt độ nóng chảy: 318°C
Chất xúc tác
thường
Nhiệt độ
thường
Áp suất
thường
Điều kiện khác
thường
Xem chi tiết
Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.
Mol là gì?
Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.
Xem thêmĐộ âm điện là gì?
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.
Xem thêmKim loại là gì?
Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.
Xem thêmNguyên tử là gì?
Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.
Xem thêmPhi kim là gì?
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.
Xem thêmNhững sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết
Sự thật thú vị về Hidro
Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.
Xem thêmSự thật thú vị về heli
Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.
Xem thêmSự thật thú vị về Lithium
Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!
Xem thêmSự thật thú vị về Berili
Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.
Xem thêmSự thật thú vị về Boron
Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.
Xem thêmSo sánh các chất hoá học phổ biến.
Ca(NO3)2 và Ca(OH)2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi nitrat và chất canxi hidroxit hoặc tôi vôi
Xem thêmCa3(PO4)2 và Ca3N2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi photphat và chất canxi nitrua
Xem thêmCa3P2 và CaC2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi photphua và chất canxi cacbua; Đất đèn
Xem thêmCaCO3 và CaF2
Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất canxi cacbonat và chất canxi florua
Xem thêmTừ khóa » Caoh2 + Nahco3 Tỉ Lệ 11
-
Cho 1 Mol NaHCO3 Tác Dụng Với 1 Mol Ca(OH)2 Trong Dung Dịch ...
-
Cho Mình Hỏi Với Mọi Người Nahco3 +caoh => - MTrend
-
Ca(OH) 2 + NaHCO 3 → CaCO 3 ↓ + H 2 O + NaOH
-
Sản Phẩm Của Phản ứng Trong Dung Dịch Giữa Caoh2 Và NaHCO3 ...
-
Phương Trình Ion Rút Gọn NaHCO3 + Ca(OH)2
-
Ca(HCO3)2, NaOH Và Ca(OH)2 (có Tỉ Lệ Mol Tương ứng Là 2 : 1
-
Cho Hỗn Hợp Rắn X Gồm Ca(HCO3)2, NaOH, NaHCO3 Và ...
-
Nahco3 + Ba(oh)2 Thỳ Xày Ra 2 Trường Hợp. Ai Viết Giùm E Chi Tiết Pt ...
-
Cho Các Phát Biểu Sau:(a) Cho Dung Dịch Ca(OH)2 Vào Dung Dịch ...
-
Cho Hỗn Hợp K2CO3 Và NaHCO3 (tỉ Lệ Mol 1 : 1) Vào Bình Dung Dịch
-
Nahco3 Ca Oh 2 Phương Trình Ion, Ca(Oh)2 + Nahco3
-
Cho Sơ đồ Các Phản ứng Theo đúng Tỉ Lệ Mol: - Hoc247
-
Cho Hỗn Hợp K2CO3 Và NaHCO3 ( Tỉ Lệ Mol 1: 1) Vào Bình Dung Dịch ...