Cà Rá Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- chua cay Tiếng Việt là gì?
- ảo tưởng sức mạnh Tiếng Việt là gì?
- ớt bị Tiếng Việt là gì?
- bè Tiếng Việt là gì?
- dưỡng đường Tiếng Việt là gì?
- Thọ Dân Tiếng Việt là gì?
- dằn lòng Tiếng Việt là gì?
- nái Tiếng Việt là gì?
- Cẩm Nam Tiếng Việt là gì?
- Vạn Kim Tiếng Việt là gì?
- cựu thời Tiếng Việt là gì?
- ri rỉ Tiếng Việt là gì?
- chặt Tiếng Việt là gì?
- gối sách Tiếng Việt là gì?
- sán lá Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cà rá trong Tiếng Việt
cà rá có nghĩa là: - dt. Từ miền Nam chỉ cái nhẫn: Hôm cưới, bà cụ cho cháu gái một cái cà rá vàng.
Đây là cách dùng cà rá Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cà rá là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Cà Rá Có Nghĩa Là Gì
-
Cà Rá - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "cà Rá" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ Cà Rá Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cà Rá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cà Rá Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'cà Rá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cà Rá - Từ điển Việt
-
Cà Rá Là Gì
-
Cà Rá Là Cái Gì
-
Cà Rá Là Gì, Nghĩa Của Từ Cà Rá | Từ điển Việt
-
"cà Rá" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cà Rá Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Cà Rá Là Cái Gì
-
Từ Điển - Từ Cà Rá Có ý Nghĩa Gì - Hường Liya