Cà Ri Dê – Wikipedia Tiếng Việt

Cà ri dê
Một đĩa cà ri dê
Tên khácBakri curry, kari kambing hoặc gulai kambing
LoạiCà ri
Xuất xứTiểu lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á
Vùng hoặc bangTiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á (Indonesia và Malaysia) cùng vùng Caribbean (Trinidad và Tobago, Jamaica, Guyana và Suriname)
Thành phần chínhThịt dê, bột cà ri, ớt Scotch bonnet, lá cà ri, phụ gia Ấn Độ
  • Nấu ăn: Cà ri dê

Cà ri dê (tiếng Mã Lai: kari kambing, tiếng Indonesia: kari kambing hoặc gulai kambing) là món cà ri được chế biến từ thịt dê, có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ và Đông Nam Á. Đây là món ăn chủ yếu trong ẩm thực Đông Nam Á, ẩm thực Caribbean và ẩm thực tiểu lục địa Ấn Độ. Ở Đông Nam Á, món ăn này được mang đến bởi những người Ấn Độ di cư trong khu vực, và sau đó đã ảnh hưởng đến nền ẩm thực địa phương. Món ăn này đã lan rộng khắp vùng Caribbean và cả vùng Ấn Độ - Caribbean di cư ở Bắc Mỹ và Châu Âu.

Biến tấu khu vực

[sửa | sửa mã nguồn]
Roti cane phục vụ kèm kari kambing (cà ri thịt dê và khoai tây), tại một Nhà hàng Aceh, Indonesia.

Ở Indonesia, món ăn này được gọi là kari kambing, và thường được ăn kèm với bánh mì lát roti cane hoặc cơm hấp. Kare hay kari (cà ri) là món ăn chịu ảnh hưởng của Ấn Độ thường được thấy ở Indonesia, Malaysia và Singapore. Cà ri dê phổ biến trong cộng đồng Hồi giáo ở khu vực.

Cà ri dê là một món ăn được làm trong những dịp đặc biệt ở Ấn Độ, Bangladesh, Pakistan và Nepal.[1][không khớp với nguồn][2] Thịt dê là một loại thịt phổ biến được lựa chọn đối với những giáo hữu Ấn Độ giáo vì họ không ăn thịt bò và đối với những người theo đạo Hồi vì họ không ăn thịt lợn, vì vậy nó là một sự lựa chọn tốt. Loại đồ ăn này cũng là một món ăn phổ biến trong các bữa tiệc ở Jamaica, và tại một "buổi khiêu vũ lớn", một người thông thạo hoặc "chuyên gia" địa phương thường được mời đến để nấu chúng.[3] Chúng có hương vị nêm với hỗn hợp gia vị đặc trưng của phong cách nấu ăn Indo-Jamaica và ớt Scotch bonnet;[4] chúng hầu như luôn được phục vụ chung với cơm, dal bhat hoặc roti. Trong các nhà hàng ở Bắc Mỹ và châu Âu, món ăn phụ Caribbean phổ biến khác như chuối nấu ăn rán có thể được phục vụ như một loại đồ ăn đệm. Có nhiều cách chế biến món ăn, bao gồm sử dụng thịt cừu khi không có thịt dê, hoặc rán với khoai tây.

Món ăn phổ biến trong lễ Eid al-Adha, đó là khi một con dê bị hiến tế bởi những người Indo-Caribbeans theo đạo Hồi.[5]

Ở Anh, lễ hội carnival ở St Pauls, Bristol và Notting Hill, Luân Đôn cùng với các sự kiện văn hóa vùng Caribbean khác thường có cà ri dê cũng như các món ăn khác trong vùng.[6][7]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Các món ăn từ thịt dê

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “It's Nepal's Biggest Holiday And Goats Are Not Happy About It”. NPR.org. ngày 21 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  2. ^ Vincent, B. (2018). Farming Meat Goats: Breeding, Production and Marketing. CSIRO PUBLISHING. tr. 256. ISBN 978-1-4863-0659-6. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  3. ^ “Curry Goat Baaad… to… the… Bone”. Jamaican-Recipes. Truy cập 30 tháng 10 năm 2020. line feed character trong |title= tại ký tự số 11 (trợ giúp)
  4. ^ Springer, Kate (ngày 23 tháng 1 năm 2020). “From Pakistan to the Caribbean: Trace curry's journey around the world - CNN Travel”. CNN. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  5. ^ “Ethnic & Religious Holidays”. Vermont Sheep and Goat Association. ngày 24 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  6. ^ “St Pauls Carnival 2019”. The Bristol Mayor. ngày 6 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  7. ^ “Notting Hill Carnival 2018: The guide to street food you need to try”. Metro News. ngày 25 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Món ăn Ấn Độ theo từng vùng miền
Bắc
Mughlai
  • Mughlai Kabab
  • Mughlai Paratha
  • Murgh Musallam
  • Pasanda
  • Qeema Matar
  • Rezala
Punjab
  • Amritsari Papar Warian
  • Gà Tikka
  • Chole bhature
  • Dal Makhani
  • Lassi
  • Makki di roti
  • Sarson ka saag
Kashmir
  • Noon Chai
  • Rogan Josh
  • Shab Deg
Nơi khác
  • Aloo gobi
  • Aloo Mutter
  • Baati
  • Baingan bartha
  • Barfi (Kaju barfi / Kaju katli)
  • Bhatura
  • Gà hầm bơ
  • Chana masala
  • Chapati
  • Churma
  • Dum Aloo
  • Dopiaza
  • Cà ri trứng
  • Haleem
  • Jeera aloo
  • Kachori
  • Gà Kadai
  • Kadhi
  • Kahwah
  • Keema
  • Khichra
  • Khichdi
  • Kulcha
  • Korma
  • Kulfi
  • Laal maans
  • Mattar paneer
  • Mirchi Bada
  • Cà ri cừu
  • Naan
  • Nihari
  • Palak Paneer
  • Pakora
  • Paneer tikka
  • Raita
  • Rajma
  • Rumali roti
  • Sai bhaji
  • Shahi paneer
  • Shami Kebab
  • Gà nướng lò đất Tandoori
  • Paneer Tikka Masala
ThaliNaanGà tikka
Nam
Hyderabad
  • Baghara Baigan
  • Hyderabadi Biryani
  • Hyderabadi Haleem
  • Hyderabadi Marag
  • Lukhmi
  • Mirchi ka Salan
  • Osmania Biscuit
Nơi khác
  • Aavakaaya
  • Appam
  • Ariselu
  • Parotta
  • Aviyal
  • Benne Dose
  • Bhaji
  • Bisi bele bath
  • Bonda
  • Gà 65
  • Gà Chettinad
  • Chakna
  • Curd rice
  • Dahi chutney
  • Dopiaza
  • Dosa
  • Double ka meetha
  • Fish molee
  • Idiappam
  • Idli
  • Injipuli
  • Kaalan
  • Kakinada Kaja
  • Kanji
  • Kerala porotta
  • Koottu
  • Kozhakkattai
  • Kuzhambu
  • Murukku
  • Mysore Pak
  • Pachadi
  • Palathalikalu
  • Paniyaram
  • Parotta
  • Pesarattu
  • Payasam
  • Pootharekulu
  • Pongal
  • Ponganalu
  • Poriyal
  • Pulihora
  • Puttu
  • Rasam
  • Cơm và cà ri
  • Sakinalu
  • Sambar
  • Sheer korma
  • Sevai
  • Ulava charu
  • Upma
  • Uttapam
  • Thalassery biryani
  • Vada
Tây
Gujarat
  • Dhokla
  • Khakhra
Nơi khác
  • Akuri
  • Basundi
  • Bhakri
  • Bhel puri
  • Bombil fry
  • Chinese bhel
  • Chivda
  • Chouriço
  • Dahi vada
  • Dhansak
  • Doodhpak
  • Handvo
  • Kadboli
  • Khatkhate
  • Khandvi
  • Khichdi
  • Kombdi vade
  • Kuswar
  • Misal
  • Misal Pav
  • Pav bhaji
  • Patoleo
  • Patra ni machhi
  • Pohe
  • Sabudana Khichadi
  • Sanna
  • Sevpuri
  • Shrikhand
  • Solkadhi
  • Sorpotel
  • Thalipeeth
  • Vada pav
  • Veg Kolhapuri
  • Vindaloo
  • Xacuti
Đông
Bengali
  • Cham cham
  • Charchari
  • Jalfrezi
  • Indian Chinese cuisine
  • Kati roll
  • Luchi
  • Machher Jhol
  • Mishti Doi
  • Pantua
  • Cà ri prawn malai
  • Rasgulla
  • Ras malai
  • Sandesh
  • Sorshe Ilish
Odisha
  • Chandrakanti
  • Charchari
  • Chhena gaja
  • Chhena jalebi
  • Chhena kheeri
  • Chhena poda
  • Chingudi Jhola
  • Dahi baigana
  • Dahi Machha
  • Maachha Bihana
  • Ouu khatta
  • Pakhala
  • Pitha
  • Rasabali
  • Rasagola
  • Santula
  • Mathapuli
Vùng miền lẫn lộn
  • Biryani
  • Chaat
  • Chutney
  • Dal
  • Falooda
  • Flattened rice
  • Gulab Jamun
  • Halwa
  • Indian pickle
  • Jalebi
  • Kheer
  • Kofta
  • Laddu
  • Mango pudding
  • Panipuri
  • Papadum
  • Paratha
  • Puri
  • Qeema
  • Roti
  • Sindhi biryani
  • Samosa
  • Shankarpali
  • Soan papdi
  • Zarda
  • Puri Bhaji
Người di cư Ấn
  • Gà tikka masala
  • Cà ri đầu cá
  • Phall
  • Nasi kandar
  • Pasembur
  • Roti canai
  • Thể loại Category
  • Trang Commons Commons
  • Cookbook
  • icon Cổng thông tin Thực phẩm
  • '

Từ khóa » Cà Ri Dê Dịch Tiếng Anh