Cà Rốt – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Daucus carota subsp. sativus | |
|---|---|
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Plantae |
| (không phân hạng) | Angiospermae |
| (không phân hạng) | Eudicots |
| (không phân hạng) | Asterids |
| Bộ (ordo) | Apiales |
| Họ (familia) | Apiaceae |
| Phân họ (subfamilia) | Apioideae |
| Chi (genus) | Daucus |
| Loài (species) | Daucus carota |
| Danh pháp hai phần | |
| Daucus carota subsp. sativus(Hoffm.) Schübl. & G. Martens | |
Cà rốt (bắt nguồn từ tiếng Pháp carotte /kaʁɔt/,[1] danh pháp khoa học: Daucus carota subsp. sativus) là một loại cây có củ, thường có màu đỏ, vàng, trắng hay tía. Phần ăn được của cà rốt là củ, thực chất là rễ cái của nó, chứa nhiều tiền tố của vitamin A tốt cho mắt.
Trong tự nhiên, nó là loại cây sống hai năm, phát triển một nơ chứa lá trong mùa xuân và mùa hè, trong khi đó vẫn tích lũy một lượng lớn đường trong rễ cái to mập, tích trữ năng lượng để ra hoa trong năm thứ hai. Thân cây mang hoa có thể cao tới 1 m (3 ft), với hoa tán chứa các hoa nhỏ màu trắng, sinh ra quả, được các nhà thực vật học gọi là quả nẻ[2]
Cà rốt là loại củ chứa lượng natri vừa đủ để duy trì huyết áp ở mức hợp lý trong cơ thể. Đối với những người tiêu thụ cà rốt thường xuyên sẽ có tỷ lệ duy trì huyết áp ở mức khỏe mạnh cao hơn so với mức trung bình.
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
-
-
-
-
Daucus carota subsp. maximus - Museum
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d'origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 77.
- ^ www.northernontarioflora.ca
- ^ United States Food and Drug Administration (2024). "Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels". Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
- ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Thực vật
Sinh học
Bài viết chủ đề phân họ Cần này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Rau ăn rễ
- Chi Cà rốt
- Từ gốc Pháp
- Phân họ Cần
- Sơ khai Phân họ Cần
- Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
- Trang sử dụng hộp thông tin giá trị dinh dưỡng với các thông số không xác định
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Cà Rốt ý Nghĩa Là Gì
-
“ ” Nghĩa Là Gì: Cà Rốt Emoji | EmojiAll
-
Cà Rốt Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Khi Một đứa Con Trai đặt Biệt Danh Cho 1 đứa Con Gái, Tên Nghe Rất ...
-
Ý Nghĩa Tên Cà Rốt - Chấm điểm Tên Cà Rốt | Mamibabi
-
Cà Rốt Biểu Tượng Cảm Xúc - Emojigraph
-
Từ Điển - Từ Cà-rốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Top 6 Ý Nghĩa Của Cà Rốt 2022
-
Cà Rốt =))) - Hội đam Mê Truyện Ngược | Facebook
-
Cà Rốt Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
Carrot Emoji - Emoji Cà Rốt - Tải Emoji Tất Cả Emojis Chỉ ✂️ Copy Và ...
-
Bài Học Từ Chú Thỏ Và Củ Cà Rốt - QuanPTQ's Blog
-
Cây Gậy Và Củ Cà Rốt, ứng Dụng Trong Quản Trị Nhân Sự
-
“Cây Gậy” Và “Củ Cà Rốt” – Dùng Thế Nào Mới đúng?
-
Câu Chuyện “Cây Gậy Và Củ Cà Rốt” – Cách Hành Xử Của Nhà Quản Lý