Cà Rốt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:cà rốt
cà rốt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɐ̤ː˨˩ ɹot˧˥kaː˧˧ ʐo̰k˩˧kɐː˨˩ ɹot˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaː˧˧ ɹot˩˩kaː˧˧ ɹo̰t˩˧
Miền nam Việt Nam (nam giới)

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

  • fra:carotte

Danh từ

cà rốt, cà-rốt

  1. Một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía.
  2. Củ của cây này.

Đồng nghĩa

  • ca rốt

Dịch

  • Tiếng Ả Rập: جزر (jázar)
  • Tiếng Afrikaans: wortel
  • Tiếng Anh: carrot
  • Tiếng Aragon: azanoria gc
  • Tiếng Armenia: գազար (gazar), ստեպղին (stepġin)
  • Tiếng Azerbaijan: kök, yerkökü
  • Tiếng Ba Lan: marchewka gc
  • Tiếng Ba Tư: هویج (havij), گزر (gazar)
  • Tiếng Balochi: گزرک (gizirk, gazirk)
  • Tiếng Iceland: gulrót gc
  • Tiếng Bashkir: кишер (kişer)
  • Tiếng Basque: azenario
  • Tiếng Belarus: морква gc (mórkva)
  • Tiếng Bengal: গাজর (gājar)
  • Tiếng Bồ Đào Nha: cenoura gc
  • Tiếng Bulgari: морков (mórkov)
  • Tiếng Catalan: pastanaga gc
  • Tiếng Chechen: жӀонка (ƶjonka)
  • Tiếng Chuvash: кишĕр (kişĕr)
  • Tiếng Đan Mạch: gulerod gch
  • Tiếng Do Thái: גזר (gezer)
  • Tiếng Đông Hương: tuma
  • Tiếng Đức: Möhre gc, Mohrrübe gc, Karotte gc
  • Tiếng Estonia: porgand
  • Tiếng Faroe: gularót gc
  • Tiếng Fiji: kareti
  • Tiếng Tây Frisia: woartel gch
  • Tiếng Gael Scotland: curran
  • Tiếng Galicia: cenoria
  • Tiếng Gruzia: სტაფილო (stap’ilo)
  • Tiếng Hà Lan: wortel , peen
  • Tiếng Hindi: गाजर (gājar), गज़र (gazar)
  • Tiếng Hungary: sárgarépa
  • Tiếng Hy Lạp: καρότο gt (karóto)
  • Tiếng Ido: karoto
  • Tiếng Indonesia: wortel
  • Tiếng Interlingue: carotte
  • Tiếng Kalmyk: шар луувң (shar luuvng)
  • Tiếng Kannada: ಕ್ಯಾರೇಟು (kyārēṭu)
  • Tiếng Karachay-Balkar: быхы (bıxı)
  • Tiếng Kazakh: сәбіз (säbiz)
  • Tiếng Khmer: ការ៉ុត (kaarot)
  • Tiếng Kumyk: чыта (çıta)
  • Tiếng Kurd: گوێزه‌ر
  • Tiếng Kyrgyz: сабиз (sabiz)
  • Tiếng Lào: ຫົວກາລົດ (hūa kā lot)
  • Tiếng Latinh: carota gc, daucum gt
  • Tiếng Latvia: burkāns
  • Tiếng Litva: morka gc
  • Tiếng Luxembourg: Muert gc, Wuerzel gc
  • Tiếng Mã Lai: wortel, karot, lobak merah
  • Tiếng Macedoni: морков (mórkov)
  • Tiếng Malta: zunnarija gc, karrota gc
  • Tiếng Marathi: गाजर (gājar)
  • Tiếng Miến Điện: မုန်လာဥဝါ (moun la u wa)
  • Tiếng Mông Cổ: шар лууван (šar luuvan)
  • Tiếng Na Uy: gulrot gch
  • Tiếng Nam Altai: моркоп (morqop)
  • Tiếng Napoli: pastenaca
  • Tiếng Navajo: chąąshtʼezhiitsoh
  • Tiếng Nga: морковь gc (morkóvʹ), морковка gc (morkóvka) (thông tục),морква gc (morkvá, mórkva) (phương ngữ)
  • Tiếng Nhật: ニンジン (ninjin), 人参 (にんじん, ninjin, nhân sâm)
  • Tiếng Ojibwe: okaadaakoons, okaadaak
  • Tiếng Ossetia: æпхæ (æpxæ), уырыдзы (uyrydzy)
  • Tiếng Phần Lan: porkkana
  • Tiếng Pháp: carotte gc
  • Tiếng Quan Thoại:
    • Chữ Hán phồn thể: 紅蘿卜 (hóngluóbo, hồng la bặc), 胡蘿卜 (húluóbo, hồ la bặc)
    • Chữ Hán giản thể: 红萝卜 (hóngluóbo, hồng la bặc), 胡萝卜 (húluóbo, hồ la bặc)
  • Quốc tế ngữ: karoto
  • Tiếng Rumani: morcov , carotă gc
  • Tiếng Romansh: risch melna gc, rischmelna gc, carotta gc, riebla gc, ragisch cotschna gc, carota gc
  • Tiếng Yakut: моркуоп (morkuop)
  • Tiếng Bắc Sami: rušpi
  • Tiếng Séc: mrkev gc
  • Tiếng Serbia-Croatia: мрква gc, шаргарепа gc, mrkva gc, šargarepa gc
  • Tiếng Slovak: mrkva
  • Tiếng Slovene: korenje gt, korenček
  • Tiếng Sotho: sehwete
  • Tiếng Swahili: karoti
  • Tiếng Tagalog: karot
  • Tiếng Tajik: сабзӣ (sabzī), бехӣ (bexī)
  • Tiếng Tamil: காரட் (kāraṭ)
  • Tiếng Tatar: кишер (kişer)
  • Tiếng Tây Ban Nha: zanahoria gc
  • Tiếng Telugu: కారెట్ (kāreṭ)
  • Tiếng Thái: แครอท (kaerôt)
  • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: havuç
  • Tiếng Thụy Điển: morot gch
  • Tiếng Triều Tiên: 당근 (danggeun)
  • Tiếng Turkmen: käşir
  • Tiếng Ukraina: морква gc (mórkva)
  • Tiếng Urdu: گاجر (gājar), گزر (gazar)
  • Tiếng Uzbek: sabzi
  • Tiếng Wales: moron
  • Tiếng Ý: carota gc
  • Tiếng Yiddish: מייער (meyer) מער gc (mer)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cà_rốt&oldid=2281319” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục cà rốt 15 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cà Rốt Wikipedia Tiếng Việt